Tìm hiểu 1 bó thép bao nhiêu cây và tiêu chuẩn kích thước
1 bó thép bao nhiêu cây?. Quy cách bó thép theo tiêu chuẩn như nào. Đây là những thông tin mà rất nhiều người đang quan tâm. Đặc biệt là đối với những bạn đang có ý định xây một mái ấm cho riêng mình. Thực tế trên thị trường có vô vàn loại thép được bó với quy cách khác nhau. Khiến cho bạn khó nắm bắt, vậy hãy cùng khám phá thêm thông tin để tìm ra câu trả lời nhé!
Ý nghĩa chung của 1 bó thép trong xây dựng
Trong ngành xây dựng thì việc 1 bó thép bao nhiêu cây là quy định chung đối với toàn ngành. Điều này rất có ý nghĩa trong việc phục vụ sản xuất. Giúp cho con người có thể vận chuyển một cách thuận tiện.
Ngoài ra việc bó sẵn một bó thép có thể giúp cho việc bốc xếp nhanh gọn hơn. Khiến cho việc bán hàng trở lên nhanh gọn không rườm rà và hạn chế việc nhầm lẫn.
Trong kinh doanh họ phải đưa ra những tiêu chuẩn thép xây dựng và việc tuân theo quy tắc bó thép đó. Khiến cho việc kiểm soát hàng tồn kho được chuẩn xác hơn. Khách hàng cũng có thể tự tính toán được đơn hàng xem có thiếu hay thừa. Điều này còn có ý nghĩa là tránh được sự gian lận từ các nhà phân phối dối trá trong kinh doanh.
1 bó thép bao nhiêu cây tính theo kích thước
Thông thường theo thị trường thép. Thì 1 bó thép bao nhiêu cây?. Được mỗi nhà sản xuất thép xây dựng thường có những quy cách và kích thước khác nhau. Không một hãng nào có thể giống hết hãng nào.
Mỗi nhà sản xuất sẽ phân chia bó thép theo số lượng khác nhau và đường kính khác nhau. Tuy nhiên, một đặc điểm giống nhau hãng thép nào cũng có1 bó thép d10, d12, d14, d16, d20.
a) 1 bó thép d10 bao nhiêu cây
Theo quy định chung của ngành xây dựng trong việc bó thép. Ngoài việc bó thép với những kích cỡ riêng ra. Thì tất cả những nhà sản xuất phải tuân thủ bó thép d10 theo kích cỡ như sau:
+ Chủng loại thép d10
+ Số cây/bó : 384
+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 7.22
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
b/ 1 bó thép d12 bao nhiêu cây
Tương tự như vậy thép d12 được bó với số lượng cụ thể như sau:
+ Chủng loại thép d12
+ Số cây/bó : 320
+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 10.39
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
c/ 1 bó thép d14 bao nhiêu cây
Theo quy định của các nhà sản xuất thì thép d14 được bó theo quy cách như sau:
+ Chủng loại thép d14
+ Số cây/bó : 222
+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 14.16
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
d) 1 bó thép d16 bao nhiêu cây
Thép d16 được các nhà sản xuất đóng gói theo trọng lượng:
+ Chủng loại thép d16
+ Số cây/bó : 180
+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 18.49
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
e) 1 bó thép d20 bao nhiêu cây
Theo quy định thép d20 được bó với quy cách:
+ Chủng loại thép d20
+ Số cây/bó : 114
+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 28.90
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
Số cây trong 1 bó thép tùy theo thương hiệu
a) 1 bó thép việt nhật bao nhiêu cây
Thép Việt Nhật ngày nay đang được người tiêu dùng sử dụng rộng rãi. Tuy nhiên, thực tế trên thị trường đã xuất hiện không ít loại thép Việt Nhật là hàng kém chất lượng. Không chính hãng, bởi vậy người tiêu dùng nên biết phân biệt Thép Việt Nhật chính hãng. Để tránh mua nhầm.
Thép Việt Nhật thực tế có nhiều đường kính đa dạng. Đồng thời có thể cung cấp nhiều loại thép cây với đường kính từ 10 mm cho đến 51mm. Đóng gói theo quy cách 300 cây/ bó – 15 cây/ bó với tiêu chuẩn TCVN 1651-2: 2008. Ngay sau đây là bảng quy cách bó thép Việt Nhật:
Đường kính danh nghĩa |
Chiều dài (m/cây) |
Khối lượng mét (kg/m) |
Khối lượng cây (kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng bó (kg/bó) |
10mm | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2165 |
12mm | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2701 |
14mm | 11,7 | 1210 | 14,16 | 190 | 2689 |
16mm | 11,7 | 1580 | 18,49 | 150 | 2772 |
18mm | 11,7 | 2000 | 23,40 | 115 | 2691 |
20mm | 11,7 | 2470 | 28,90 | 95 | 2745 |
22mm | 11,7 | 2980 | 34,87 | 76 | 2649 |
25mm | 11,7 | 3850 | 45,05 | 60 | 2702 |
28mm | 11,7 | 4840 | 56,63 | 48 | 2718 |
32mm | 11,7 | 6310 | 73,83 | 36 | 2657 |
35mm | 11,7 | 7550 | 88,34 | 30 | 2650 |
36mm | 11,7 | 7990 | 93,48 | 28 | 2617 |
38mm | 11,7 | 8900 | 104,13 | 26 | 2707 |
40mm | 11,7 | 9860 | 115,36 | 24 | 2768 |
41mm | 11,7 | 10360 | 121,21 | 22 | 2666 |
43mm | 11,7 | 11400 | 133,38 | 20 | 2667 |
51mm | 11,7 | 16040 | 187,67 | 15 | 2815 |
b/ 1 bó thép miền nam bao nhiêu cây
Mỗi loại thép Miền Nam đều có những quy cách đóng gói với đường kính khác nhau. Và thép Miền Nam 1 bó thép là 2.500kg. Giả dụ thép cây có đường kính 10mm. Và chiều dài cố định theo khuôn 11,7m có số lượng cây là 350 cây/bó. Sau đây là bảng quy cách thép Miền Nam chi tiết:
Tên mặt hàng | chiều dài | Khối lượng (cây CB3/kg) |
Khối lượng (cây CB4/kg) |
Số cây/bó |
D10 | 11,7m | 6,17 | 6,93 | 350 |
D12 | 11,7m | 9,77 | 9,97 | 250 |
D14 | 11,7m | 13,59 | 13,59 | 180 |
D16 | 11,7m | 17,34 | 17,75 | 140 |
D18 | 11,7m | 22,23 | 22,46 | 110 |
D20 | 11,7m | 27,45 | 27,75 | 90 |
D22 | 11,7m | 33,12 | 33,53 | 70 |
D25 | 11,7m | 43,55 | 43,55 | 58 |
c/ 1 bó thép hòa phát bao nhiêu cây
Nhà sản xuất thép Hòa Phát luôn có những thông số về 1 bó thép bao nhiêu cây rất rõ ràng. Đặc biệt là những loại thép vằn luôn có đường kính là d10 – d32 có chiều dài chung là 11.7 thì thép cung cấp với số lượng 384 cây đến 45 cây/bó. Và với dung sai theo quy định chung của ngành là ±5%. Ngay sau đây là bảng quy cách thép Hòa Phát :
STT | Chủng loại thép | Số cây/bó | Đơn trọng (kg/cây) |
Chiều dài (m/cây) |
1 | Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 | 11.7 |
2 | Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 | 11.7 |
3 | Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 | 11.7 |
4 | Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 | 11.7 |
5 | Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.4 | 11.7 |
6 | Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.9 | 11.7 |
7 | Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 | 11.7 |
8 | Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 | 11.7 |
9 | Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 | 11.7 |
10 | Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11.7 |
d) 1 bó thép việt ý bao nhiêu cây
Thép việt ý 1 bó thép bao nhiêu cây là câu hỏi của rất nhiều khách hàng. Vậy ngay sau đây sẽ là bảng quy cách chi tiết thép việt ý:
Đường kính (mm) |
Tiết diện ngang | Đơn trọng |
D10 | 71.33 | 0.56 |
D16 | 126.7 | 0.995 |
D19 | 286.5 | 225 |
D22 | 387.1 | 3.04 |
D25 | 506.7 | 3.98 |
D29 | 642.4 | 5.04 |
D32 | 794.2 | 6.23 |
D35 | 956.6 | 7.51 |
D38 | 1140 | 8.35 |
e) 1 bó thép pomina bao nhiêu cây
Thép pomina 1 bó thép bao nhiêu cây. Điều này còn phụ thuộc vào tùy từng các loại thép pomina và đường kính của thép. Sau đây là quy cách của thép D10 Pomina có 230 cây trên bó. Và giảm từ D32 với 30 trên 1 bó. Sau đây là bảng quy cách tham khảo:
Đường kính danh nghĩa |
Chiều dài m/cây |
Khối lượng/mét (kg/m) |
Khối lượng/cây (kg/cây) |
Số cây bó | Khối lượng/bó (tấn) |
10mm | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 230 | 2,165 |
12mm | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 200 | 2,701 |
14mm | 11,7 | 1,210 | 14,16 | 140 | 2,772 |
16mm | 11,7 | 1,580 | 18,49 | 120 | 2,691 |
18mm | 11,7 | 2,000 | 23,40 | 100 | 2,745 |
20mm | 11,7 | 2,470 | 28,90 | 80 | 2,649 |
22mm | 11,7 | 2,980 | 34,87 | 60 | 2,702 |
25mm | 11,7 | 3,850 | 45,05 | 50 | 2,718 |
28mm | 11,7 | 4,840 | 56,63 | 40 | 2,718 |
32mm | 11,7 | 6,310 | 73,83 | 30 | 2,657 |