-
<
Đại lý tôn Đông Á tại Huyện Nhà Bè. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Đông Á giá rẻ nhất, tốt nhất Huyện Nhà Bè
Tiêu chuẩn tôn Đông Á
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Bạn đang quan tâm tới mức giá tôn Đông Á được cập nhật mới nhất. Và bạn đang cần được tư vấn về chất lượng và giá cả tôn Đông Á. Bạn đang phân vân về việc lựa chọn mua tôn Đông Á cho công trình của mình.
Bạn lo lắng tới vấn đề mua phải hàng kém chất lượng. Và bạn lo lắng về giá, vậy bạn đừng quá lo lắng mà hãy liên hệ ngay cho Mạnh Tiến Phát chúng tôi – Đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm tôn Đông Á uy tín – chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn. Chế độ bảo hành từ 10 tới 20 năm, giá gốc – cạnh tranh nhất thị trường
Bảng báo giá tôn Đông Á, giá tôn Đông Á, nhà máy sản xuất tôn Đông Á rẻ nhất tại Nhà Bè hiện nay – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
🔵 Tôn Thép Mạnh Tiến Phát | ☑️Tổng kho toàn quốc,cam kết giá tốt nhất |
🔵 Vận chuyển tận nơi | ☑️ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔵 Đảm bảo chất lượng | ☑️ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔵 Tư vấn miễn phí | ☑️ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔵 Hỗ trợ về sau | ☑️ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tìm hiểu về tôn Đông Á tại Nhà Bè
Tôn Đông Á là sản phẩm có độ bao phủ và khả năng kháng chống nóng vượt trội. Và giá thành của tôn Đông Á cũng rẻ hơn nhiều hơn so với các loại tôn khác, trọng lượng lại nhẹ. Chính thế nên điều này đã giúp cho sản phẩm được rất nhiều khách hàng biết tới và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ.
Tôn Đông Á hiện nay dựa vào quy trình sản xuất với các nguyên liệu thép và hợp kim nhôm kẽm. Và ngày càng tạo nên chất lượng và được khẳng định qua từng năm tháng.
Trên thị trường vật liệu xây dựng khác nhau nhưng tôn Đông Á vẫn được đánh giá cao về chất lượng. Và được nhiều khách hàng quan tâm nhất trên thị trường hiện nay.
Tiêu chuẩn tôn Đông Á
Sau đây là tiêu chuẩn của tôn Đông Á:
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169
Ưu điểm tôn Đông Á tại Nhà Bè
Không phải tự nhiên mà tôn lạnh màu Đông Á lại được ưa chuộng tới như vậy. Bởi sản phẩm này có các ưu điểm nổi bật như sau:
+ Tôn lạnh Đông Á là sản phẩm có tuổi thọ cao. Đặc biệt là nó sẽ cao gấp 4 lần so với các loại tôn kẽm ở trong môi trường và thời tiết.
+ Lớp mạ có cấu tạo từ hợp kim nhôm, kẽm. Chính vì thế nên khả năng chống ăn mòn khá cao. Và có thể giúp tăng tuổi thọ cho mỗi công trình
+ Tôn Đông Á có lớp mạ màu bên ngoài. Và đặc biệt tôn lạnh màu Đông Á còn có khả năng giữ cho bề mặt bền màu. Giúp tăng tính thẩm mỹ cao. Làm giảm bong tróc, trầy xước.
+ Tôn lạnh màu Đông Á là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền khép kín. Và có thể đảm bảo chất lượng và chuẩn quốc tế. Và thân thiện với sức khỏe, môi trường.
+ Là thương hiệu tôn lợp mái là có hệ thống đại lý rộng khắp trải dài từ Nam chí Bắc và sang tới thị trường Đông Nam Á, Tây Á…, được người dùng tin tưởng và lựa chọn cho công trình của mình.
Quy cách tôn Đông Á
Tôn Đông Á là sản phẩm có quy cách thông thường là 1,07 mét với khổ khả dụng 1 mét.
Tôn Đông Á là sản phẩm có chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hay cắt với mục đích sử dụng của quý khách hàng.
Sản phẩm có độ dày: 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Các loại sóng của tôn: Sóng Cliplock, 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lock, sóng tròn
Ứng dụng của tôn Đông Á
Tôn Đông Á là sản phẩm được ưa chuộng số 1 hiện nay. Sản phẩm tôn Đông Á được sử dụng làm tôn lợp mái nhà ở và mái nhà xưởng, mái hiên. Hay làm vách, máng xối; trong ngành công nghiệp điện tử, điện lạnh và làm các bảng hiệu quảng cáo của công ty,…
Bên cạnh đó thì tôn màu còn được sử dụng để làm trần nhà và đồ thủ công mỹ nghệ. Hay sử dụng để làm trang trí nội thất thờ và bảng báo giá tôn mạ màu tiết kiệm.
Cập nhật bảng báo giá tôn Đông Á tại Nhà Bè mới nhất – chính xác nhất
Bảng báo giá tôn lạnh màu Đông Á
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Đông Á 0.30mm
|
2.3 kg/m |
55,000
|
Đông Á 0.35mm
|
2.7kg/m |
67,000
|
Đông Á 0.40mm
|
3.4kg/m |
77,000
|
Đông Á 0.45mm
|
3.9kg/m |
86,000
|
Đông Á 0.50mm
|
4.4kg/m |
Bảng báo giá tôn cán sóng Đông Á
TÔN CÁN SÓNG NGÓI | ||
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Đông Á 0.30mm
|
2.3 kg/m |
65,000
|
Đông Á 0.35mm
|
2.7kg/m |
77,000
|
Đông Á 0.40mm
|
3.4kg/m |
87,000
|
Đông Á 0.45mm
|
3.9kg/m |
96,000
|
Đông Á 0.50mm
|
4.4kg/m |
107,000
|
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt
ĐỘ DÀY (DEM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ/ KHỔ 1,07M) |
---|---|---|
3.0 | 2.5 | 130.000 |
3.5 | 3.0 | 137.000 |
4.0 | 3.5 | 148.000 |
4.5 | 4.1 | 160.000 |
5.0 | 4.6 | 170.000 |
Bảng báo giá tôn Đông Á mạ kẽm
STT |
Độ dày |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
2 dem 40 |
2.10 |
54.600 |
2 |
2 dem 90 |
2.45 |
63.700 |
4 |
3 dem 20 |
2.60 |
67.600 |
5 |
3 dem 50 |
3.00 |
78.000 |
6 |
3 dem 80 |
3.25 |
84.500 |
7 |
4 dem 00 |
3.50 |
91.000 |
8 |
4 dem 30 |
3.80 |
98.800 |
9 |
4 dem 50 |
3.95 |
102.700 |
10 |
4 dem 80 |
4.15 |
107.900 |
11 |
5 dem 00 |
4.50 |
117.000 |
Đơn vị cung cấp tôn Đông Á uy tín – chính hãng tại Nhà Bè
Để lựa chọn được một nhà cung cấp tôn Đông Á chính hãng và chất lượng so với giá thành hợp lý. Nếu như không biết thì bạn nên tránh mua phải các loại hàng kém chất lượng. Và đặc biệt đây cũng chính là lý do mà quý khách hàng nên lựa chọn các loại tôn Đông Á của Mạnh Tiến Phát chúng tôi.
Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp nhiều các loại tôn có kích thước, độ dày vô cùng đa dạng. Và đặc biệt với tất cả những sản phẩm của Mạnh Tiến Phát đơn vị chúng tôi đều cam kết sẽ cung cấp các sản phẩm chính hãng và có hóa đơn đỏ khi cung cấp hàng hóa cho quý khách hàng. Vậy nên, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về mức giá cũng như chất lượng của sản phẩm.
Cách thức mua tôn Đông Á của Mạnh Tiến Phát
👉B1 : Nhận báo giá theo khối lượng đơn hàng qua địa chỉ email.
👉B2 : Quý khách hàng qua trực tiếp công ty của Mạnh Tiến Phát chúng tôi để được báo giá, tư vấn tại chỗ.
👉B3 : Hai bên thống nhất về giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận, giao hàng và chính sách thanh toán sau đó mới tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
👉B4: Sắp xếp các kho bãi,đường và vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần với công trình nhất.
👉B5: Quý khách hàng nên chuẩn bị nhận hàng, thanh toán số dư cho chúng tôi.
Chính sách ưu đãi
Báo giá luôn chi tiết, chính xác với từng đơn vị khối lượng. Đơn vị chúng tôi cung cấp giá cả tốt nhất tới với từng khách hàng và đại lý lớn nhỏ tại TPHCM, các tỉnh lân cận. Đơn vị chúng tôi vận chuyển hàng hóa tới tận nơi của công trình.
Mạnh Tiến Phát miễn phí vận chuyển cho quý khách hàng và tiết kiệm chi phí vận chuyển cho khách hàng
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999