Báo giá máng xối inox 201 304 316 mới Nhất, đơn giá thi công chuẩn

13 lượt xem

Báo giá máng xối inox 201 304 316 luôn là vấn đề được các chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và đơn vị thi công quan tâm khi lựa chọn vật liệu cho hệ thống thoát nước mái, đặc biệt tại các công trình công nghiệp, nhà xưởng, nhà dân dụng quy mô lớn. Giá máng xối inox chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như chất liệu, độ dày, kích thước, xuất xứ vật tư và tiêu chuẩn lắp đặt, dẫn đến sự khác biệt rõ rệt giữa các loại như inox 201, inox 304 và inox 316. Việc chọn đúng chủng loại, nắm rõ thông tin vật liệu giúp tối ưu chi phí, nâng cao tuổi thọ hệ thống cũng như đảm bảo chất lượng thoát nước lâu dài.

máng xối inox 304

Báo giá máng xối inox 201 304 316 theo vật liệu

Máng dẫn nước inox là giải pháp tối ưu cho các hệ thống thoát nước mái nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn và giá thành hợp lý. Mỗi loại inox như 201, 304, 316 đều có mức giá và đặc tính khác biệt rõ ràng. Hiểu rõ cấu tạo và lựa chọn đúng chủng loại là yếu tố quyết định đến hiệu quả đầu tư lâu dài.

Dưới đây là bảng báo giá mẫu tham khảo cho các loại máng xối inox phổ biến:

Loại inox Độ dày (mm) Giá tham khảo (VNĐ/m)
Inox 201 0.5 – 1.0 85.000 – 150.000
Inox 304 0.6 – 1.2 125.000 – 220.000
Inox 316 0.8 – 1.5 195.000 – 295.000

Lựa chọn máng xối phù hợp không chỉ tối ưu chi phí mà còn nâng cao tuổi thọ công trình, giảm thiểu chi phí bảo trì về lâu dài.

máng xối inox 304

Đơn giá theo mét dài và độ dày

Đơn giá máng xối inox được xác định chủ yếu dựa vào chất liệu, độ dày và chiều dài đặt hàng. Với mỗi loại inox, giá thành sẽ có sự chênh lệch nhất định: inox 201 có mức giá thấp nhất nhưng chỉ phù hợp môi trường khô ráo, ít tác động hóa học; inox 304 và 316 lại vượt trội về độ bền, chống ăn mòn axit, đặc biệt là inox 316 phù hợp cho khu vực ven biển.

Chiều dài thông thường từ 3 đến 6 mét, tùy theo yêu cầu thiết kế, giúp thuận tiện trong quá trình vận chuyển và lắp đặt. Độ dày máng xối càng lớn, giá càng cao nhưng đổi lại là khả năng chịu lực và tuổi thọ được gia tăng đáng kể. Ngoài ra, đơn giá cũng bị ảnh hưởng bởi yếu tố như hoa văn, thiết kế đặc biệt, yêu cầu chống hóa chất hoặc lớp phủ bảo vệ bề mặt.

Khách hàng cần lưu ý khi lựa chọn nên cân nhắc mục đích sử dụng thực tế để có quyết định tối ưu, không nên chỉ nhìn vào giá mà bỏ qua các yếu tố về chất lượng, chế độ bảo hành và khả năng thay thế phụ kiện khi cần thiết. Việc so sánh báo giá từ nhiều nhà cung cấp uy tín sẽ giúp đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng với giá thành hợp lý.

Yếu tố ảnh hưởng đến giá máng xối

Giá máng xối inox chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố: xuất xứ inox (Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc…), biến động giá nguyên vật liệu trên thị trường quốc tế, độ dày, kích thước, số lượng đặt hàng, và đặc biệt là phụ kiện đi kèm. Ngoài ra, thương hiệu cung cấp, chi phí vận chuyển và chính sách bảo hành cũng góp phần tạo nên sự khác biệt về giá giữa các đơn vị.

Nhu cầu về các loại máng xối chống axit, máng xối đặc biệt dành cho môi trường hóa chất hoặc khu vực ven biển cũng thường có mức giá cao hơn do yêu cầu về chất lượng và quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Một số nhà thầu còn đưa ra giải pháp đồng bộ toàn bộ hệ thống từ máng, phụ kiện đến vít, keo chống dột, giúp giảm thiểu chi phí phát sinh khi sử dụng lâu dài.

Chọn lựa đơn vị cung cấp uy tín sẽ đảm bảo không chỉ giá cả hợp lý mà còn giúp khách hàng nhận được sản phẩm đúng tiêu chuẩn, giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng và vận hành hệ thống thoát nước.

So sánh độ bền máng xối inox 201 304 316

máng xối inox 201

Máng thoát nước inox mang lại sự khác biệt rõ nét về độ bền giữa các loại inox 201, 304, 316, đặc biệt ở môi trường khắc nghiệt. Chất liệu tạo nên sự vượt trội về khả năng sử dụng lâu dài cho hệ thống máng xối.

Ngoài ra, yếu tố như độ dày, kết cấu máng xối, quy trình sản xuất và chất lượng mối hàn cũng quyết định lớn đến tuổi thọ tổng thể. Nhiều công trình yêu cầu máng xối inox có lớp bảo vệ bề mặt hoặc khả năng chống axit, nhờ đó đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài và giảm thiểu chi phí thay thế. Bảng dưới đây tổng hợp đặc tính nổi bật của từng loại inox:

Loại inox Độ bền môi trường Tuổi thọ trung bình Ứng dụng điển hình
Inox 201 Thấp 8 – 12 năm Dân dụng, mái nhỏ
Inox 304 Trung bình 15 – 20 năm Nhà xưởng, mái tôn
Inox 316 Rất cao 25 – 30 năm hoặc hơn Ven biển, hóa chất

Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa

Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa của các loại inox là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn máng xối cho hệ thống thoát nước. Inox 201 chỉ có thành phần crom, mangan vừa phải, dễ bị ố vàng hoặc hoen gỉ nếu lắp đặt ở khu vực thường xuyên mưa lớn, ẩm ướt hoặc có tác động hóa học. Điều này khiến tuổi thọ sản phẩm ngắn lại, phát sinh chi phí bảo trì và thay mới không mong muốn.

Ngược lại, inox 304 chứa hàm lượng crom và niken cao hơn giúp kháng lại các tác nhân hóa học và nước mưa, giảm thiểu tối đa hiện tượng rỉ sét. Inox 316 còn vượt trội khi có thêm thành phần molypden, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn do muối biển, axit, kiềm – là lựa chọn tối ưu cho các công trình ven biển, nhà máy thực phẩm, hóa chất. Những mẫu máng xối inox 316 khi kiểm nghiệm thực tế sau 10 năm sử dụng vẫn giữ được bề mặt sáng bóng, không xuất hiện mảng rỉ.

Lựa chọn loại inox phù hợp với môi trường, kết hợp thi công đúng kỹ thuật và vệ sinh định kỳ sẽ giúp hệ thống máng xối vận hành ổn định, tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.

Tuổi thọ thực tế tại công trình

Tuổi thọ máng xối inox thực tế tại công trình chịu ảnh hưởng trực tiếp từ chất lượng vật tư, môi trường lắp đặt và quá trình bảo trì. Thống kê thực tế từ nhiều dự án cho thấy, máng xối inox 201 sử dụng trong môi trường khô ráo có thể đạt trên 8 năm, tuy nhiên ở vùng có khí hậu khắc nghiệt tuổi thọ sẽ giảm nhanh, xuất hiện vết gỉ hoặc thủng sớm.

Máng xối inox 304 được ứng dụng nhiều tại nhà xưởng, mái tôn công nghiệp, tuổi thọ trung bình đạt 15 – 20 năm nếu vệ sinh định kỳ và kiểm tra mối hàn thường xuyên. Đặc biệt, máng xối inox 316 tại các khu vực ven biển, tiếp xúc trực tiếp với nước mặn hoặc hóa chất vẫn giữ nguyên chất lượng sau hơn 25 năm, hạn chế tối đa rỉ sét, không bị ăn mòn đáy máng.

Đầu tư vào máng xối inox chất lượng cao không chỉ đảm bảo tuổi thọ công trình, mà còn mang lại sự an tâm trong quá trình vận hành lâu dài, giảm thiểu rủi ro phát sinh và chi phí sửa chữa, thay thế không cần thiết.

Tiêu chuẩn thi công và lắp đặt máng xối inox

Máng xối thoát nước inox đòi hỏi tuân thủ nghiêm ngặt các quy chuẩn kỹ thuật để đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả sử dụng tối đa. Việc lựa chọn đúng tiêu chuẩn không chỉ bảo vệ kết cấu mái mà còn tăng khả năng chống dột, giảm chi phí bảo trì lâu dài.

Quy trình lắp đặt đúng kỹ thuật

Quy trình lắp đặt máng xối inox cần thực hiện theo từng bước khoa học để đảm bảo độ bền và hiệu quả sử dụng. Đầu tiên, xác định vị trí và chiều dài máng, đảm bảo lắp đặt đúng hướng nước chảy tự nhiên từ mái xuống điểm thoát. Độ dốc tối thiểu 2% giúp nước thoát nhanh, hạn chế tình trạng ứ đọng gây mục, gỉ sét.

Cắt, định hình máng theo đúng kích thước, kiểm tra lại chất lượng mối hàn và bề mặt trước khi lắp. Trong quá trình cố định máng lên khung mái, sử dụng ốc vít inox chất lượng, kết hợp keo chống dột chuyên dụng để tăng độ kín khít. Những đoạn nối hoặc góc chuyển hướng phải dùng phụ kiện đồng bộ nhằm tránh rò rỉ nước tại các mối ghép.

Cuối cùng, kiểm tra tổng thể hệ thống, thử nước để đánh giá khả năng thoát nước và phát hiện kịp thời lỗi lắp đặt. Đặc biệt với các công trình lớn, nên chọn đơn vị thi công giàu kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng và kéo dài tuổi thọ máng xối inox.

Lưu ý khi lựa chọn phụ kiện liên kết

Phụ kiện liên kết đóng vai trò quyết định sự bền vững và an toàn của toàn bộ hệ thống máng xối. Khi lựa chọn, nên ưu tiên các loại phụ kiện đồng bộ cùng chất liệu inox như keo chống dột, ốc vít, bulong và giá đỡ để đảm bảo khả năng chống ăn mòn đồng đều.

Trong các môi trường có nhiều hóa chất hoặc vùng ven biển, nên dùng phụ kiện inox 304 hoặc 316 để hạn chế rỉ sét và ăn mòn theo thời gian. Những phụ kiện chuyên dụng như nắp che, góc nối, ống thoát nước đi kèm sẽ giúp hệ thống hoạt động ổn định, tránh tình trạng rò rỉ tại các vị trí yếu.

Không chỉ dừng lại ở chất liệu, chất lượng gia công, độ kín khít, khả năng thay thế khi cần thiết cũng là yếu tố quan trọng khi chọn phụ kiện. Nhiều nhà thầu lớn hiện nay còn sử dụng máng xối và phụ kiện chống axit, có lớp phủ bảo vệ đặc biệt để kéo dài tuổi thọ cho toàn bộ hệ thống.

Lựa chọn độ dày, kích thước máng xối phù hợp

Máng dẫn nước inox cần được cân nhắc kỹ về độ dày và kích thước để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài cho từng loại công trình. Việc lựa chọn đúng sẽ giúp tối ưu chi phí, hạn chế sự cố và kéo dài tuổi thọ cho toàn bộ hệ thống thoát nước.

Thông thường, độ dày máng xối inox 201 được sử dụng nhiều ở mức 0,5mm đến 0,8mm, phù hợp nhà dân dụng, mái nhỏ, không chịu tác động mạnh. Đối với inox 304, độ dày phổ biến từ 0,6mm đến 1,2mm, chuyên dùng cho nhà xưởng, mái tôn, nơi yêu cầu cao về độ bền và chống ăn mòn. Với các công trình ven biển, hóa chất, máng xối inox 316 nên chọn độ dày từ 0,8mm đến 1,5mm, giúp chống gỉ sét vượt trội, đảm bảo ổn định nhiều năm liền.

Kích thước máng xối cũng phải phù hợp diện tích mái, lưu lượng nước mưa và vị trí lắp đặt. Chiều rộng phổ biến 100mm – 200mm, chiều sâu 80mm – 120mm, chiều dài cắt theo thực tế hoặc đặt theo yêu cầu. Các mẫu máng lớn, dạng tròn, lượn sóng thường xuất hiện ở khu công nghiệp, nhà máy thực phẩm, nơi cần dẫn lưu lượng nước lớn hoặc có yêu cầu vệ sinh cao.

Một số công trình đặc biệt còn sử dụng máng xối inox có thiết kế thông minh, tích hợp lớp phủ chống axit, chịu hóa chất hoặc phụ kiện đồng bộ giúp hệ thống vận hành bền vững. Dưới đây là bảng tham khảo về độ dày, kích thước phù hợp cho từng loại inox:

Loại inox Độ dày (mm) Chiều rộng (mm) Ứng dụng điển hình
Inox 201 0,5 – 0,8 100 – 150 Nhà dân dụng, mái nhỏ
Inox 304 0,6 – 1,2 120 – 180 Nhà xưởng, mái tôn
Inox 316 0,8 – 1,5 150 – 200 Ven biển, môi trường hóa chất

Lựa chọn đúng độ dày, kích thước sẽ giảm thiểu nguy cơ rỉ sét, biến dạng, giúp báo giá máng xối inox 201 304 316 hợp lý và công trình bền vững.

Địa chỉ cung cấp số 1 máng xối inox trên thị trường

Do thị hiếu của người tiêu dùng ngày càng cao. Nên máng xối inox đang được rất nhiều các cơ sở, đại lý cung cấp trên toàn thị trường. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng có thể đảm bảo chất lượng, chính hãng cho sản phẩm. Do đó, khách hàng nên tìm mua máng xối inox tại các đơn vị uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu trên thị trường.

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT được đánh giá là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối các loại vật liệu xây dựng. Trong đó, máng xối inox là một trong số những sản phẩm được Mạnh Tiến Phát chú trọng đem đến cho khách hàng. Đến với Mạnh Tiến Phát, bạn không chỉ được nhận về những sản phẩm chính hãng, chất lượng. Mà còn được sử dụng những dịch vụ hấp dẫn, ưu đãi nhất cho tất cả các khách hàng

Thông tin liên hê

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh

Email : thepmtp@gmail.comsatthepmtp@gmail.com

Tại sao Mạnh Tiến Phát được đánh giá uy tín, chuyên nghiệp số 1?

+ Đa dạng đầy đủ các loại vật liệu xây dựng. Đáp ứng mọi nhu cầu cho khách hàng. Đảm bảo 100% sản phẩm của Mạnh Tiến Phát là chất lượng và chính hãng. Được nhập trực tiếp từ các nhà sản xuất nổi tiếng toàn quốc. Mà không qua bất cứ đơn vị trung gian nào. Do đó, cam kết sản phẩm chất lượng – Giá cả cạnh tranh

+ Tư vấn nhiệt tình, chu đáo. Cung cấp đầy đủ những thông tin sản phẩm cũng như dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời, cập nhật báo giá liên tục hàng ngày một cách nhanh chóng nhất

+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng trên toàn quốc.

+ Dịch vụ bảo hành tốt nhất, đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng đến với Mạnh Tiến Phát

giá tôn bao quanh công trình
Dịch vụ vận chuyển, giao hàng nhanh chóng

Ngoài ra, mọi thắc mắc về giá tôn làm hàng rào hay bất cứ sản phẩm gì. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới hotline để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời

>>> Hotline tư vấn miễn phí: 0944.939.990 <<<

  •                            
  •