Thép miền Nam có mấy loại? Bảng báo giá và những thông tin cần biết

11682 lượt xem

Sắt thép miền Nam đang là một trong những thương hiệu lớn của lĩnh vực vật liệu xây dựng hiện nay. Các sản phẩm sắt thép mang thương hiệu miền Nam đã và đang ngày càng đi sâu vào thực tế cuộc sống của chúng ta. Tuy nhiên, hiện nay có khá nhiều sản phẩm giả mạo thép miền Nam để chuộc lợi cá nhân. Do đó, bạn cần nắm chắc những thông tin cơ bản nhất về sản phẩm. Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng

Vậy thép miền Nam có mấy loại và những loại nào? Đặc điểm và cách nhận biết thép miền Nam chính hãng thế nào là chuẩn xác? Chúng ta hãy cùng đi tìm câu trả lời chi tiết, cụ thể ngay sau đây

Công ty sắt thép miền Nam

Với công nghệ Danieli Morgardshamma do tập đoàn hàng đầu thế giới Danieli – Italy cung cấp. Sản phẩm thép miền Nam luôn ổn định về mặt cơ tính. Chính xác về mặt đường kính. Chất lượng của bề mặt thì vô cùng hoàn hảo.

công tý sắt thép miền nam

Công ty sắt thép miền Nam với sự đảm bảo về mặt chất lượng, uy tín. Đã nhanh chóng cung cấp sản phẩm vật liệu xây dựng cho tất cả mọi loại công trình từ lớn đến nhỏ như nhà ở, cao ốc, nhà máy,… Và đã nhận được sự tín nhiệm tuyệt đối của người tiêu dùng.

1/ Trụ sở chính và các chi nhánh

Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP

Đến năm 2014, Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL.

Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL được đầu tư với một dây chuyền hiện đại và khép kín

Cho đến nay, công ty TNHH thép miền Nam – VNSTEEL có trụ sở chính đặt tại: KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

công ty thép miền nam
Công ty thép miền Nam

Bên cạnh đó, công ty còn đã có rất nhiều các chi nhánh đặt trên toàn quốc:

+ Công ty Cổ Phần Thép Vicasa – Vnsteel: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên hòa 1, P.An Bình, TP.Biên Hòa.

+ Công ty Cổ Phần Thép Thủ Đức – Vnsteel: Km9, Xa Lộ Hà Nội, P.Trường Thọ, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Công ty Cổ Phần Thép Nhà Bè – Vnsteel: Lô 2, Đường Số 3, KCN Nhơn Trạch II, Nhơn Phú, Xã Phú Hội, H.Nhơn Trạch, T.Đồng Nai

2/ Nhà máy thép miền nam đặt ở đâu?

Nhà máy thép miền nam hiện nay được đặt tại trụ sở chính: KCN Phú Mỹ 1, huyện Tân Thanh, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Ngành nghề sản xuất – Kinh doanh:

+ Sản xuất kinh doanh các loại thép xây dựng.

+ Kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa qua cảng Công ty.

+ Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty:

+ Thép tròn từ Φ14 đến Φ50.

+ Thép vằn từ Φ10 đến Φ40.

+ Thép góc đều cạnh.

+ Thép cuộn

nhà máy thép miền nam
Kho hàng nhà máy thép miền Nam

Công nghệ Danieli Morgardshamma: Dây chuyền sản xuất được đầu tư công nghệ, thiết bị hiện đại nhất hiện nay. Được cung cấp bởi Tập đoàn Danieli – Italy. Các thiết bị chính bao gồm:

+ Xưởng Luyện thép công suất 500.000 tấn phôi thép/năm.

+ Xưởng Cán thép công suất 400.000 tấn/năm.

+ Hệ thống điện, điều khiển được tích hợp vào dây chuyền bởi Danieli Automation với các thiết bị và công nghệ tự động của Siemens, CHLB Đức.

+ Các thiết bị phụ trợ.

3/ Đại lý sắt thép miền nam trên toàn quốc

Hiện nay, trên thị trường thép miền nam Pomina đã được nhiều các đại lý cung cấp và phân phối. Tuy nhiên, khách hàng nên lựa chọn các đại lý cung cấp có uy tín và chất lượng. Nhằm đảm bảo sản phẩm thép miền nam Pomina chính hãng nhất. Sau đây là một số đại lý cấp số 1 thép miền nam Pomina.

Các đại lý khu vực miền Bắc:

+ Công ty Cổ phần thép và thương mại Hà Nội (TP Hà Nội)

+ Công ty Cổ phần thương mại Đức Mậu (TP Hà Nội)

+ Công ty TNHH thép Hiền Đường (Tỉnh Bắc Ninh)

+ Công ty Cổ phần gang thép Thái Nguyên  (Tỉnh Thái Nguyên)

công ty gang thép thái nguyên
Công ty gang thép Thái Nguyên

Đại lý cấp 1 tại khu vực miền Nam:

Hiện nay, tại khu vực miền Nam, sản phẩm thép Pomina đang có nhiều biến động. Bởi các đại lý cung cấp sắt thép kém chất lượng ngày càng tinh vi. Hàng giả, hàng nhái tràn lan. Khiến người tiêu dùng hoang mang và khó để lựa chọn được đại lý uy tín. Chính vì vậy, hãy là một người tiêu dùng thông thái khi chọn mua sử dụng sản phẩm thép miền nam Pomina.

Đại lý cấp 1 cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng, uy tín duy nhất tại khu vực miền Nam:

Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát

Trụ sở chính: 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1: 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2: 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3: 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4: 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

đạy lý bán thép uy tín
Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp thép số 1 miền Nam

HỆ THỐNG KHO HÀNG

Kho hàng 1: 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM

Kho hàng 2: 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM

Kho hàng 3: Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM

Kho hàng 4: 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 5: 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM

Thép miền Nam có mấy loại?

Các sản phẩm sắt thép miền Nam hiện nay đang có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã đa dạng và hình thức khác nhau. Sản phẩm đã nhanh chóng phủ sóng trên hầu khắp thị trường trong và ngoài nước. Góp phần xây dựng không ít các công trình lớn nhỏ.

Vậy thép miền Nam hiện nay có những loại nào? Đặc điểm và tính năng của mỗi loại là gì? Vậy thì ngay sau đây sẽ là 3 loại sản phẩm chính của thép miền Nam đang được sử dụng nhất hiện nay

1/ Thép tròn trơn miền nam

Thép tròn trơn miền Nam là loại thép đặc tròn trơn, bề mặt nhẵ, dạng thanh với đặc tính dẻo dai, chịu uốn và độ dãn cao. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…

Loại thép tròn trơn ngoài việc ứng dụng trong ngành xây dựng. Mà chúng còn đươc sử dụng để làm trụ, trục quy hoặc các chi tiết may móc,…

Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn miền Nam:

+ Đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm

+ Chiều dài thanh:

  • Với đường kính 16mm, 18mm: dài 8,6m
  • Với đường kính 20mm, 22mm, 25mm: dài 6,0m
thép tròn trơn
Thép tròn trơn miền Nam

Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn miền Nam

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Phi <= 16 Phi > 16 Góc uốn (0) Bán kính gối uốn (R)
SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (phi <= 25) 180 R = 1,5 x phi
24 min (phi > 25)

 

2/ Thép cuộn miền nam

Thép cuộn miền Nam là một trong sản phẩm của sắt thép Miền Nam. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tố được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay

Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dựng cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong

thép cuộn miền nam
Thép cuộn

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam

Chủng loại Phi 5.5 đến phi 16.0
Các thông số kích thước Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg
Buộc 4 dây đai Phi 7.0
Dung sai kích thước Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm

 

3/ Thép thanh vằn miền Nam

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép gân vằn miền Nam. Trên thân của thép có những đường gân nổi lên chạy cuộn theo thanh thép. Đó chính là lý do vì sap loại thép này lại được gọi là thép gân vằn

Với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao Thép thanh vằn miền nam được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…

Thép thanh vằn miền nam có các kích thước đường kính từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.

thép thanh vằn
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép gân vằn

Đặc tính cơ lý

Mác thép Giới hạn chảy

(Re)

(N/mm2)

Giới hạn bền (N/mm2) Độ giãn dài (%) Đặc tính uốn
Góc uốn (độ) Đường kính uốn (mm)
CB 300V Min 300 Min 450 Min 19 180 D = 3D
SD 295A Min 295 400 – 600 Min 16 (D ≤ 25)

Min 18 (D > 25)

180 D = 3xD (D ≤ 25)
SỬ DỤNG 390 290 – 510 560 min Min 16 (D > 25) 180 D = 5xD

 

Quy cách thép miền nam tiêu chuẩn

Chất lượng của các sản phẩm thép miền nam được đánh giá cao về chất lượng. Quy cách thiết kế đảm bảo các tiêu chuẩn khắt khe của quốc tế.

1/ 1 bó thép miền nam bao nhiêu cây?

Thép xây dựng miền nam hiện tại có 3 sản phẩm chính. Đó là thép thanh vằn, thép tròn trơn và thép cuộn. Do đó, quy cách đóng bó thép của từng loại sản phẩm cũng sẽ khác nhau.

Đối với nhà máy sản xuất thép miền nam Pomina thì sản xuất với quy cách 1 bó thép có khối lượng khoảng 2.500kg

1 bó thép miền nam bao nhiêu cây
Bó thép miền Nam

Với mỗi loại thép miền nam với đường kính khác nhau thì có thể được bó với số lượng khác nhau. Ví dụ như:

+ Các loại thép đường kính 10mm với chiều dài theo khuôn 11,7m sẽ có số lượng cây thép là khoảng 350 cây/bó

+ Đối với các loại thép đường kính 25mm thì số lượng cây là 58 cây/bó

2/ Barem trọng lượng thép miền nam

Barem thép miền nam vốn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng dành cho mọi công trình của họ. Dưới đây là barem thép miền nam cập nhật mới nhất để khách hàng có thể tham khảo

STT Loại thép ĐVT Trọng lượng  (Kg/cây)
1 D6 (cuộn) 1 Kg
2 D8 (cuộn) 1 Kg
3 D10 (Cây) Độ dài (11,7m) 7,21
4 D12 (Cây) Độ dài (11,7m) 10,39
5 D14 (Cây) Độ dài (11,7m) 14,16
6 D16 (Cây) Độ dài (11,7m) 18,49
7 D18 (Cây) Độ dài (11,7m) 23,40
8 D20 (Cây) Độ dài (11,7m) 28,90
9 D22 (Cây) Độ dài (11,7m) 34,87
10 D25 (Cây) Độ dài (11,7m) 45,05
11 D28 (Cây) Độ dài (11,7m) 56,63
12 D32 (Cây) Độ dài (11,7m) 73,83
barem thép miền nam
Thép miền Nam được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau

Ngoài ra, bảng trọng lượng thép Việt Nhật cũng chiếm tỷ trọng tương đối trong khẩu phần dắt thép xây dựng hiện nay. Đây là thương hiệu có sức hút mạnh đối với các nhà đầu tư, xây dựng. Đặc biệt là những người tiêu dùng hiện nay vô cùng ưa chuộng sản phẩm thép thương hiệu này

Cách nhận biết thép miền nam

Chính vì đây đnag là thương hiệu rất được nhiều người dùng săn đón. Nên hiẹn nay có một số đơn vị chuộc lợi cá nhân. Mà đã cung cấp các loại thép miền Nam giả, kém chất lượng. Dẫn đến việc ông trình của khách hàng bị hư hại, xuống cấp nhanh chóng

Do đó, để mua được những sản phẩm chính hãng, chất lượng đạt tiêu chuẩn nhất. Thì những dấu hiệu sau đây sẽ giúp bạn nhận biết một cách chính xác khi mua sản phẩm

1/ Logo thép miền nam

Thép miền nam sử dụng ký hiệu chữ là “VNSTEEL” hoặc chữ “V” in nổi trên sản phẩm.

logo thép miền nam
Thép miền Nam có ký hiệu chữ V
logo thép miền nam
Logo thép miền Nam

2/ Mác thép miền nam

Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành thể hiện cường độ chịu lực của thép. Nó thể hiện khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của loại thép đó.

Mác thép miền nam cũng sẽ được in nổi trên mỗi sản phẩm. Trên mỗi thanh thép miền nam Pomina, ký hiệu V, chữ số chỉ rõ đường kính và mác thép đều sẽ được in nổi. Khoảng cách lặp lại dấu hiệu này từ 1m – 1,2m tùy theo đường kính cây thép

Ngoài ra, trên mỗi bó thép miền nam chính hãng đều có treo nhãn hàng hóa với đầy đủ thông tin: Tên, địa chỉ công ty, tên sản phẩm thép, đường kính và mác thép chi tiết, cụ thể.

mác thép miền nam
Dấu hiệu nhận biết thép miền Nam

Bên cạnh đó, còn một số cách khác để bạn có thể phân biệt được chính xác sản phẩm thép miền nam chính hãng, chất lượng cao. Bạn có thể tham khảo thêm một cách nhận biết vô cùng đơn giản tại: Cách phân biệt tôn thép đúng hãng

mác thép miền nam
Mác thép miền Nam

Giá sắt thép miền nam

Sản phẩm sắt thép của thương hiệu miền Nam không chỉ được người tiêu dùng tin dùng bởi chất lượng cao, mẫu mã đa dạng. Mà giá thành của sản phẩm cũng được đánh giá là phù hợp với kinh tế của đại đa số người dân hiện nay

Và sau đây là bảng báo giá thép miền nam mới nhất hiện nay. Được cập nhật trực tiếp từ nhà máy thép miền Nam chính hãng

STT Loại hàng ĐVT Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá
Mác thép CB300 Mác thép CB400
1 D6 (cuộn) 1 Kg 11.200 11.200
2 D8 (cuộn) 1 Kg 11.200 11.200
3 D10 (cây) Độ dài (11,7m) 7,21 68.200 76.000
4 D12 (Cây) Độ dài (11,7m) 10,39 117.300 125.700
5 D14 (Cây) Độ dài (11,7m) 14,16 156.900 164.600
6 D16 (Cây) Độ dài (11,7m) 18,49 216.000 225.000
7 D18 (Cây) Độ dài (11,7m) 23,40 267.600 273.200
8 D20 (Cây) Độ dài (11,7m) 28,90 347.400 354.300
9 D22 (Cây) Độ dài (11,7m) 34,87 431.200 442.800
10 D25 (Cây) Độ dài (11,7m) 45,05 570.000 614.200
11 D28 (Cây) Độ dài (11,7m) 56,63 Liên hệ: 0944.939.990 Liên hệ: 0944.939.990
12 D32 (Cây) Độ dài (11,7m) 73,83 Liên hệ: 0944.939.990 Liên hệ: 0944.939.990
bảng báo giá thép miền nam hôm nay
Kho hàng thép miền Nam

Tuy nhiên, bảng báo giá trên đây chưa bao gồm phí VAT. Ngoài ra, giá này có thể sẽ có sự thay đổi theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng. Do đó, để, cập nhật được bảng báo giá các loại mới nhất hiện nay, bạn có thể liên hệ trực tiếp tới hotline:

>>> 0944.939.990 <<<

 

  •                            
  •