+ Tỷ trọng tiêu chuẩn: 16 Kg/m3
+ Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,035 Kcal/m.h.oC
+ Lực kéo nén: P = 3,5 Kg/cm2
+ Lực chịu uốn: P = 6,68 Kh/cm2
Phù hợp để xây dựng các phòng kho lạnh, hầm đông,… cho ngành chế biến nông hải sản, bảo quản thực phẩm. Nhà sạch trong sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị điện tử. Lợp mái công trình giúp chống nóng, cách nhiệt
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được
tư
vấn:
Tôn 2 lớp panel PU, EPS hiện nay đã còn không quá xa lạ đối với người tiêu dùng. Đây đang là dòng sản phẩm rất được khách hàng ưa chuộng bởi những ưu điểm vô cùng vượt trội không kém gì so với tôn panel cách nhiệt 3 lớp. Hãy cùng tìm hiểu về dòng sản phẩm này ngay sau đây.
Tôn 2 lớp panel pu, eps là gì?
Tôn 2 lớp panel là dòng sản phẩm tôn cách nhiệt tối đa, có khả năng hấp thụ nhiệt độ của ánh nắng mặt trời cực kì hiệu quả.
1/ Cấu tạo
Khác với tấm panel cách nhiệt 3 lớp, dòng sản phẩm tôn 2 lớp panel có những đặc tính và cấu tạo riêng của nó. Giúp tạo nên sự khác biệt và khả năng vượt trội của sản phẩm
Tôn 2 lớp panel được cấu tạo gồm 2 lớp chính.
+ Phần trên cùng là lớp tôn được mạ kẽm. Tạo bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và rỉ sét cực tốt khi chịu ảnh hưởng của những tác động bên ngoài môi trường
+ Bên dưới là phần xốp pu hoặc eps có khả năng chống nóng và cách âm cực kỳ hiệu quả. Đây chính là bộ phận cơ bản giúp khả năng cách nhiệt của tôn 2 lớp panel đạt đến 80%. Với chức năng là hấp thu nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời. Tạo không gian mát mẻ, thoáng đãng cho mỗi công trình
2/ Kích thước, thông số kỹ thuật cơ bản
Tùy vào từng kết cấu công trình mà người ta sử dụng những tấm tôn 2 lớp panel cách nhiệt có kích thước khác nhau. Sau đây là một số kích thước thông dụng mà phổ biến nhất của nhà sản xuất
+ Độ dày: 50mm, 75mm, 100mm
+ Chiều rộng: 1070mm
+ Hữu rộng: 1000mm
+ Chiều dài tối đa là 15m
Với những kích thước và độ dày 50mm, 75mm, 100mm, tôn 2 lớp panel có những tiêu chuẩn thông số về kỹ thuật được thiết kế riêng theo từng công trình
Thông số kỹ thuật cơ bản:
+ Tỷ trọng tiêu chuẩn: 16 Kg/m3
+ Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,035 Kcal/m.h.oC
+ Lực kéo nén: P = 3,5 Kg/cm2
+ Lực chịu uốn: P = 6,68 Kh/cm2
Ưu điểm tôn 2 lớp panel
Tôn 2 lớp panel được sử dụng rộng rãi. Đặc biệt được các khách hàng rất ưa chuộng. Bởi chúng có những ưu điểm và tính năng vượt trội sau đây:
+ Cách nhiệt, cách âm cực kỳ hiệu quả. Có khả năng chống lại những tác động của môi trường
+ Chống thấm tốt, khả năng chống cháy cao
+ Trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển, lắp đặt thi công nhanh, dễ dàng, tiết kiệm thời gian cho công trình
+ Giá thành không cao, rẻ hơn so với các loại vật liệu khác
+ Độ bền cao, khả năng chống oxy hóa
+ Tuổi thọ lâu, chi phí bảo dưỡng thấp
Ứng dụng tôn 2 lớp panel
Với những ưu điểm trên, tôn 2 lớp panel được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
+ Phù hợp để xây dựng các phòng kho lạnh, hầm đông,… cho ngành chế biến nông hải sản, bảo quản thực phẩm
+ Nhà sạch trong sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị điện tử
+ Lợp mái công trình giúp chống nóng, cách nhiệt
+ Sử dụng trong nhà kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị
Giá tôn 2 lớp panel sẽ được xác định tùy theo từng kích thước và kích cỡ khác nhau. Khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá tôn 2 lớp panel mới nhất hiện nay. Được Mạnh Tiến Phát cập nhật từ chính xác nhà sản xuất tôn uy tín, nổi tiếng toàn quốc.
Kích thước (mm)
Tỷ trọng
Đơn giá (VNĐ)
50 mm
40 – 42 Kg/m3
400.000
75 mm
40 – 42 Kg/m3
500.000
100 mm
40 – 42 Kg/m3
550.000
125 mm
40 – 42 Kg/m3
630.000
150 mm
40 – 42 Kg/m3
650.000
175 mm
40 – 42 Kg/m3
750.000
200 mm
40 – 42 Kg/m3
850.000
Ngoài ra, khách hàng có thể đặt hàng theo những kích thước nhu cầu. Mạnh Tiến Phát nhận cung cấp các sản phẩm tôn 2 lớp panel theo từng kích thước mà khách hàng yêu cầu.
Tuy nhiên bảng báo giá trên đây có thể sẽ bị thay đổi theo sự biến đổi của thị trường chung hoặc thời điểm khách mua hàng.
Do đó, để nhận được bảng báo giá mới nhất hàng ngày 24/24h, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới số hotline: 0944.939.990để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí.