Đơn vị cung cấp thép hình U tại TP HCM chuyên nghiệp, giá rẻ hàng đầu
Thép hình hiện nay được ứng dụng nhiều vào trong cuộc sống, đặc biệt là các công trình. Nếu đã tìm hiểu, bạn sẽ biết trên thị trường hiện nay có bốn loại thép chính đó là: thép U, thép V, thép I, thép H và tương ứng với mỗi loại sẽ có những đặc trưng và ứng dụng khác nhau. Ngay sau đây, chúng ta sẽ cùng tập trung đi tìm hiểu về thép hình U – loại thép đang được sử dụng phổ biến hiện nay. Đồng thời, cập nhật bảng báo giá thép hình u tại TP HCM mới nhất hiện nay.
Table of Contents
Đặc điểm thép hình U tại TP HCM
Đúng như tên gọi, thép hình U là thép có dạng hình chữ U. Với những đặc điểm nổi bật là có độ cứng cao, đặc, chắc và độ bền bỉ tuyệt đối. Chính nhờ những đặc điểm như vậy mà thép U có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao. Nên thường được lựa chọn sử dụng trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng. Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù. Nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau.
Hiện nay thép U được sản xuất rất nhiều các kích cỡ khác nhau để đem đến nhiều lựa chọn cho các công trình. Tùy theo từng kích cỡ mà các sản phẩm thép chữ U cũng có khối lượng và đặc tính kĩ thuật khác nhau.
Tiêu chuẩn thép hình U
Yếu tố quan trọng của tiêu chuẩn thép U chính là mác thép. Có nhiều loại mác thép khác nhau cũng như nguồn gốc khác nhau. Bởi vậy khi khách hàng mua hàng cũng nên lưu ý nguồn gốc cũng như chất lượng của sản phẩm. Đồng thời nên chọn lựa địa chỉ uy tín để đặt mua hàng.
- Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, B, C,… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Có 2 loại là thép U đúc và thép U sấn (dập theo yêu cầu). Mỗi một loại thép U lại có những đặc điểm và tính năng khác nhau. Quy cách thép hình chữ U là:
- Chiều cao bụng: Từ 50 mm đến 380 mm
- Chiều cao cánh: Từ 25 mm đến 100 mm
- Chiều dài: Từ 6m đến 12m
Quy cách thép hình U
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau như U50, U65, U80, U100, U120, U150, U160, U200, U250, U300, U400,U500. Ngoài kích thước khác nhau, thì sản phẩm thép hình U cũng có khối lượng và đặc tính kỹ thuật riêng biệt.
QUY CÁCH | THÔNG SỐ PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7 | 6 | 2,5 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,2 | 6 | 2,5 | 7,51 | 5,9 |
80x40x4,5 | 7,4 | 6,5 | 2,5 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,6 | 7 | 3 | 10,9 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,8 | 7,5 | 3 | 11,3 | 10,4 |
140x58x4,9 | 8,1 | 8 | 3 | 15,6 | 12,3 |
140x60x4,9 | 8,7 | 8 | 3 | 17 | 13,3 |
160x64x5,0 | 8,4 | 8,5 | 3,5 | 18,1 | 14,2 |
160x68x5,0 | 9 | 8,5 | 3,5 | 19,5 | 15,3 |
180x70x5,1 | 8,7 | 9 | 3,5 | 20,7 | 16,3 |
180x74x5,1 | 9,3 | 9 | 3,5 | 22,2 | 17,4 |
200x76x5,2 | 9 | 9,5 | 4 | 23,4 | 18,4 |
200x80x5,2 | 9,7 | 9,5 | 4 | 25,2 | 19,8 |
220x82x5,4 | 9,5 | 10 | 4 | 26,7 | 21 |
220x87x5,4 | 10,2 | 10 | 4 | 28,8 | 22,6 |
240x90x5,6 | 10 | 10,5 | 4 | 30,6 | 24 |
240x95x5,6 | 10,7 | 10,5 | 4 | 32,9 | 25,8 |
270x95x6,0 | 10,5 | 11 | 4,5 | 35,2 | 27,7 |
300x100x6,5 | 11 | 12 | 5 | 40,5 | 31,8 |
360x110x7,5 | 12,6 | 14 | 6 | 53,4 | 41,9 |
400x115x8,0 | 13,5 | 15 | 6 | 61,5 | 48,3 |
Ngoài ra, quy cách khác thép hình u tại TP HCM còn có nhiều kích thước khác nhau. Đồng thời, quý khách hàng có thể đặt cắt sản phẩm theo những kích thước yêu cầu tại Mạnh Tiến Phát. Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng cho các công trình.
Các loại thép hình U phổ biến
Thép hình U mạ kẽm
Mạ kẽm là phương thức bảo quản các sản phẩm sắt thép khỏi những tác động của môi trường bên ngoài thông qua việc hình thành, xi mạ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt sản phẩm. Hiện nay, trên thị trường ngành công nghiệp sắt thép có hai phương pháp mạ kẽm thông dụng đó chính là: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
Thép hình U được phủ trên mình một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng, là sản phẩm được nhúng kẽm nóng trực tiếp từ lò nhúng kẽm chuyên nghiệp, cho ra nhưng sản phẩm có chất lượng tốt nhất bề mặt kẽm sáng bóng độ bám kẽm cao không bong chóc giúp cho tuổi thọ sử dụng lâu hơn so với mạ kẽm thông thường.
Sau quá trình mạ kẽm, khi đưa ra ngoài môi trường thường thì lớp kẽm trên bề mặt thép mạ kẽm sẽ có phản ứng hóa học với oxy, nước và CO2 để tạo thành lớp kẽm cacbonat (ZnCo3). Lớp ZnCO3 này có tính bền cao, sẽ giúp bảo vệ thép thép không bị oxy hóa.
Thép U mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo, sử dụng làm khung lan can cầu đường,…
Thép hình U đen
Thép hình U đen được sản xuất theo quy trình đúc nóng trực tiếp, đổ khuôn tạo hình. Thép U đen là thép carbon thông thường. Màu đen do việc phun nước làm nguội trong quá trình cán phôi làm thép có màu đen hoặc xanh. Đặc tính của thép U đen cứng vững, bền bỉ, có khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên về khả năng chống bào mòn cũng như gỉ sét sẽ kém hơn rất nhiều so với thép hình U mạ kẽm.
Thép U đen hiện nay được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng…
Bảng báo giá thép hình U tại TP HCM mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Parem | Đơn vị tính | Ghi chú | |
kg/6m | KG | Cây 6m | ||||
1 | U40*2.5ly | VN | 9 | 265.000 | Có cây 12m liên hệ kiểm kho.
Các quy cách khác thông số người bán tính sang U chấn để báo giá khách. |
|
2 | U50*25*2.6~3ly | VN | 13 | 18.900 | 255.000 | |
3 | U50*4.5ly | VN | 20 | 24.300 | 486.000 | |
4 | U60-65*35*2.6~3ly | VN | 17 | 18.200 | 310.000 | |
5 | U60-65*35*4.5ly | VN | 30 | 23.800 | 714.000 | |
6 | U80*40*3ly (22.5*~23.kg) | VN | 23,5 | 15.723 | 369.500 | |
7 | U80*40*4-4.5ly (29.5~30.5kg) | VN | 30,5 | 15.803 | 482.000 | |
8 | U100*45*3.1ly~3.5ly (31.5~32.5ly) | VN | 32,5 | 16.095 | 507.000 | |
9 | U100*45*4ly | VN | 35 | 16.000 | 560.000 | |
10 | U100*45*5ly (44~45kg) | VN | 45 | 15.889 | 715.000 | |
11 | U100*50*5.5ly (51~52kg) | VN | 52 | 15.900 | 827.000 | |
12 | U120*50*4ly (41~42kg) | VN | 42 | 16.049 | 658.000 | |
13 | U120*52*5-.5ly (54~55kg) | VN | 55 | 16.204 | 875.000 | |
14 | U140*60*3.5-4ly (51~52kg) | VN | 52 | 15.692 | 816.000 | |
15 | U140*60*5ly (63.5~64.5kg) | VN | 64,5 | 15.938 | 1.028.000 | |
16 | U150*75*6.5 | VN | 111,6 | 15.815 | 1.765.000 | |
17 | U160*60*5~5.2ly (71~72.5kg) | VN | 72,5 | 15.945 | 1.156.000 | |
18 | U160*60*5.5ly (81~82kg) | VN | 82 | 15.805 | 1.296.000 | |
19 | U180*65*5.5y | NK | 90 | 16.000 | 1.440.000 | |
20 | U180*70*7ly | NK | 112 | 16.000 | 1.792.000 | |
21 | U200*65*5.5y | NK | 102 | 16.000 | 1.632.000 | |
22 | U200*75*9ly | NK | 155 | 16.000 | 2.480.000 | |
23 | U250*76*6.5ly | NK | 144 | 16.000 | 2.304.000 | |
24 | U250*80*9ly | NK | 188,5 | 16.000 | 3.016.000 | |
25 | U300*85*ly | NK | 186 | 16.000 | 2.976.000 | |
26 | U300*87*9.5ly | NK | 235,2 | 16.000 | 3.763.200 | |
27 | U400 | NK | Liên hệ | |||
28 | U500 | NK | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình U tại TP HCM có thể thay đổi theo giá chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng.
Do đó, để cập nhật bảng báo giá mới nhất thép hình u tại TPHCM mới nhất hàng ngày 24/24h. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới Phòng Kinh doanh của Mạnh Tiến Phát
Địa chỉ cung cấp thép hình U tại TP HCM số 1 hiện nay
Ngày nay, thép hình U được cung cấp bởi nhiều các cửa hàng, đại lý. Trong đó có không ít các cơ sở kinh doanh không đảm bảo được chất lượng của sản phẩm. Vì vậy, khách hàng cần tìm hiểu và lựa chọn nhà phân phối uy tín, chuyên nghiệp. Đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho chính mình.
Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép hình U tại TP HCM. Đến với chúng tôi, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng, giá thành của sản phẩm. Cũng như những dịch vụ đãi ngộ tốt nhất. Chỉ có duy nhất chỉ có tại Mạnh Tiến Phát.
Ngoài ra, Mạnh Tiến Phát còn cung cấp dịch vụ vận chuyển thép hình u tại TP HCM nhanh chóng 24/24h. Bất cứ khi nào khách hàng cần, chúng tôi luôn sẵn sàng có mặt.
Mọi thắc mắc, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới Mạnh Tiến Phát để được giải đáp và hỗ trợ qua số hotline: 0944.939.990