Phôi thép là gì – Báo giá phôi thép mới nhất hôm nay cần quan tâm
Đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình rèn luyện và sản xuất sắt thép đó chính là phôi thép. Nhưng không phải ai cũng biết phôi thép là gì? Dùng để làm gì? Giá phôi thép hôm nay bao nhiêu? Sau đây cùng tìm hiểu những kiến thức liên quan đến nó để mang về cho mình những thông tin hữu ích.
Table of Contents
Phôi thép là gì?
Phôi thép có vai trò rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và độ bền của sắt thép. Trong quá trình sản xuất nhiều nhà máy sẽ phải bảo mật . Vì chất lượng sắt thép sẽ phụ thuộc vào các công thức tạo thép của từng nhà máy đây là bí mật kinh doanh.
1/ Quy trình tạo ra phôi thép
Có 2 phương pháp chính được dùng để sản xuất thép. Đó là sản xuất thông qua lò cơ bản (BOF) và thông qua lò hồ quang điện (EAF). Hiện nay trên thế giới 70% sản lượng thép được sản xuất bằng lò cơ bản theo quá trình như sau:
– Bước đầu tiên là khai thác quặng trong các mỏ sắt.
– Chuyển nguyên liệu thô về cơ sở chế tạo. Nguyên liệu thô sẽ được đưa vào nung nóng tới 1 nhiệt độ nhất định tạo ra dòng kim loại nóng chảy. Rồi sau đó dòng kim loại này được dẫn tới lò hồ quang điện để xử lý. Rồi tách tạp chất và điều chỉnh các thành phần hoá học trong đó.
– Sau khi loại bỏ tạp chất, sẽ tiến hành đúc để tạo ra các loại phôi thép như phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom. Các phôi này sẽ được đưa vào các máy tạo hình để cho ra các sản phẩm như thép xây dựng, thép hình, thép cuộn, thép tấm…Được đi đến các nhà phân phối hoặc xuất khẩu.
Sẽ có một lượng lớn chất phế thải được thải ra trong quá trình sản xuất phôi thép. Nó không được phép phân phối trên thị trường như những sản phẩm khác. Vì là sản phẩm thép không đạt chuẩn. Tuy nhiên có thể hoàn toàn ứng dụng vào quy trình sản xuất thép khác mà không gây ảnh hưởng đến môi trường.
2/ Kích thước cơ bản của phôi thép
Phôi thép có kích thước cơ bản sau:
– Phôi 120mm x 120mm, 130mm x 130mm 150mm x 150mm
– Chiều dài của sản phẩm: L = 6m, L = 12m
– Trọng lượng ~ 2,100 kg
– Độ cong 10 mm/m đến 80 mm/12m
– Bề mặt : Bóng, không rạn nứt, không có lỗ khí
– Màu sắc : Có màu xanh đặc trưng
– Tiết diện: Vuông đều
3/ Phôi thép ứng dụng để làm gì
Phôi thép có thành phần chính là sắt và cacbon cùng một số nguyên tố hóa học khác như Lưu Huỳnh, Photpho, Silic và Oxi… Phôi thép là vật liệu quan trọng nhất cho ngành kỹ thuật cơ khí và xây dựng.
Chúng là nguyên liệu chính để xây nên những công trình vĩ đại, những tòa nhà chọc trời. Là nguyên liệu không thể thiếu để tạo ra các chiếc máy gia công hiện đại hay những chiếc xe hơi sang trọng, cho tới bàn, ghế, tủ bếp … mà chúng ta bắt gặp hàng ngày.
Các loại phôi thép phổ biến
Phôi thép được chia thành nhiều loại với những mục đích sử dụng khác nhau. Tùy vào loại thép cuối cùng được tạo ra mà nhà máy sản xuất sẽ đưa ra và sử dụng các công thức tạo các loại phôi thép khác nhau. Gồm có những loại phôi như sau:
1/ Phôi thép thanh
Loại phôi này chủ yếu dùng để sản xuất thép cuộn và thép thanh vằn chuyên dùng trong xây dựng.
Với nhiều quy cách khác nhau phôi thép thanh là dạng phôi thép hình trụ vuông. Kích thước phổ biến của chúng là 100 x 100, 125 x 125, 150 x 150. Phôi thanh có thể dài từ 6m đến 12m tùy theo quy chuẩn của nhà máy hoặc ngành sản xuất.
2/ Phôi thép vuông
Phôi thép vuông có nhiều đặc điểm gần giống với phôi thanh. Tuy nhiên, kích thước của nó lớn hơn nhiều so với phôi thanh. Loại phôi này được sản xuất ra nhiều loại thép xây dựng thành phẩm như: thép hộp, thép hình, thép thanh, thép cuộn…
– Trạng thái nguội: Là trạng thái nguội của phôi thép để chuyển tới các nhà máy khác. Từ đây phôi thép sẽ được làm nóng lại để đưa vào quá trình cán thép thành phẩm.
3/ Phôi thép tròn
Phôi thép tròn có hàm lượng carbon cao có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa. Chịu nhiệt tốt, độ bền kéo tốt trong môi trường mặn, nhiệt độ thay đổi liên tục.
Phôi thép tròn được dùng trong công nghiệp trong ngành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác. Làm khuôn dập nguội, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn. Các chi tiết chịu trọng tải như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng.
Tiêu chuẩn phôi thép
1/ Phôi thép S30V
Thép S30V với tiêu chuẩn SKH10 (JIS), W12Cr4V5Co5 (GB) chứa một hàm lượng carbon và vanadium cao . Việc tăng carbon và vanadium giúp giữ được sắc cạnh cực tốt và chống trầy xước. S30V là thép được sử dụng làm dao tốt nhất hiện nay.
2/ Phôi thép c45
Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, phôi thép C45 là loại thép có kết cấu chất lượng tốt, độ bền cao, độ kéo phù hợp. Mác thép C45 là một trong những loại mác thép có tính ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng thông dụng để sản xuất ty ren, bánh đà, bulong ốc vít..Thành phần mangan giúp thép có khả năng chống oxy hóa, ngăn hình thành chất sunfat sắt, tránh nứt vỡ thép.
Giá phôi thép hôm nay tại quận 1 và khu vực TPHCM
Phôi thép thường được các nhà máy bán ra hoặc mua lại từ các quốc gia khác. Giá phôi thép trên thế giới thay đổi và có sự dạo động liên tục tùy vào tình hình chung và sự ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau.
Sau đây là bảng giá phôi thép hôm nay được cập nhật mới nhất trên thị trường. Giúp bạn tham khảo và nắm rõ về giá phôi thép:
CHỦNG LOẠI | Lượng (nghìn tấm) | Trị giá (triệu đô) | Lượng | Trị giá | Lượng (nghìn tấm) | Trị giá (triệu đô) | Lượng | Trị giá |
Phôi thép | 22,93 | 19,29 | -59,20 | -70,18 | 2.023,80 | 1.477,74 | 20,60 | 77,69 |
Thép cuộn cán nóng | 40,90 | 38,64 | -2,14 | -15,53 | 1.500,65 | 1.107,13 | 50,03 | 109,48 |
Thép tấm cán nóng | 29,76 | 29,45 | 8,889 | 9,497 | 1,014,35 | 787,58 | 23,35 | 65,88 |
Thép không gỉ | 21,24 | 46,56 | -88,56 | -72,35 | 338,80 | 625,60 | 44,72 | 23,66 |
Thép lá cán nóng | 30,78 | 26,63 | 17,77 | -40,82 | 635,97 | 468,39 | 47,41 | 118,82 |
Thép tấm, thép lá khác | 16,16 | 23,36 | -72,26 | -68,45 | 358,11 | 366,76 | -33,96 | -1,41 |
Thép cuộn cán nguội | 18,95 | 21,92 | -22,16 | -31,59 | 308,45 | 271,34 | 3,22 | 50,66 |
Thép lá cán nguội | 24,81 | 27,56 | -4,64 | -17,60 | 299,05 | 262,57 | 0,07 | 40,98 |
Thép dây | 7,63 | 9,61 | -8,91 | -28,28 | 288,38 | 251,29 | 36,26 | 112,71 |
Thép cuộn khác | 12,26 | 14,30 | -96,70 | -51,31 | 221,71 | 208,78 | 30,33 | 83,83 |
Thép hình | 15,63 | 17,92 | 193,74 | 207,73 | 176,09 | 154,16 | 3,71 | 50,55 |
Loại khác | 3,59 | 5,50 | -60,56 | -84,64 | 134,78 | 141,53 | 42,10 | 152,05 |
Thép thanh | 10,94 | 12,70 | 144,30 | 96,40 | 148,55 | 126,75 | -35,18 | 4,94 |
Thép tấm cán nguội | 1,62 | 1,71 | -15,09 | -25,44 | 30,34 | 23,83 | 210,41 | 255,47 |
Tôn | 0,74 | 1,11 | 97,90 | 26,76 | 17,06 | 15,91 | 11,48 | 52,94 |
Bảng giá phôi thép này chỉ mang tính chất tham khảo vì mức giá này có thể lên xuống tùy năm, tùy thời điểm.
Như vậy sau khi tìm hiểu chi tiết về phôi thép đã giải đáp được hết thắc mắc về phôi thép là gì? Hi vọng với những thông tin nêu trên đã cho bạn hiểu rõ hơn lĩnh vực sản xuất thép hiện nay.