Đặc điểm, Phân loại, bảng báo giá thép hình i Malaysia

922 lượt xem

Thép hình I từ lâu vốn đã trở thành loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện nay. Chúng đóng vai trò quan trọng và góp phần xây dựng nên các công trình xây dựng từ lớn đến nhỏ. Trong số đó thép hình I Malaysia nhập khẩu vào Việt Nam với chất lượng cao và giá thành hợp lý được nhiều người ưa chuộng.

Vậy thép hình Malaysia có những đặc điểm gì? Bảng giá thép mới nhất hiện nay thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu để hiểu rõ hơn về vấn đề này.

Tìm hiểu về thép hình i Malaysia

Đặc điểm của thép hình i

Thép hình i Malaysia cũng có đặc điểm giống như thép hình i khác gồm 2 bộ phận:

+ Cạnh ngang hẹp

+ Phần bụng chiếm tỉ trọng lớn.

Thép hình i có hình dáng giống thép hình H. Tuy nhiên độ dài cánh ngắn hơn so với chiều dài bụng và thường có trọng lượng nhẹ hơn thép hình H.

thép i posco 150
Thép i 150

Ưu điểm của thép hình i Malaysia 

Thép hình i Malaysia có đầy đủ ưu điểm của các loại thép hình i như sau:

  • Thép có khả năng chịu lực vô cùng cao. Đây cũng chính là điểm quan trọng quyết định độ bền của các công trình xây dựng.
  • Kích thước thép vô cùng đa dạng. Điều này giúp cho phù hợp với mọi công trình, mọi kết cấu. Khi mà đòi hỏi nguyên vật liệu phong phú.
  • Thép i có độ bền vô cùng cao. Đặc biệt với những loại thép mạ kẽm có đặc tính vô cùng cứng, chống oxi hóa và ăn mòn. Bởi vậy, thép luôn bền đẹp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường có điều kiện khắc nghiệt.

    thép hình i
    Thép hình i có độ bền và độ chịu lực cao

Ứng dụng của thép hình i Malaysia

Với kích thước đa dạng khác nhau và những ưu điểm nổi bật nêu trên. Thép hình i được ứng dụng trong nhiều loại công trình. Từ công trình công nghiệp đến nhà dân dụng, đường xá…Thép ứng dụng trong các công trình nhà ở, tấm chắn sàn, cấu trúc nhịp cầu, làm đường ray, cột hỗ trợ trong hầm mỏ….

ứng dụng thép hình i
Thép hình i với ứng dụng làm khung cột nhà thép tiền chế

Các loại thép hình i Malaysia

Thép đen

Thép đen Malaysia là loại thép có bề mặt mà đen hoặc xanh đen. Thép có màu sắc và đặc điểm này là do trong quá trình cán phôi thép, thép được làm người bằng cách phun nước lạnh lên thép. Do đó sau khi thành phẩm thép có màu đen hoặc xanh đen.

Thép đen Malaysia có khả năng chịu được áp lực tốt trước các tác động của ngoại lực. Đồng thời, loại thép này còn có tính đồng nhất và độ bền cao.

Thép đen được dùng trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trong kết cấu nền móng và trong các ngành công nghiệp.

thép hình i đen
thép hình i đen

Thép mạ kẽm

Thép i Malaysia mạ kẽm là phương phương sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài. Lớp kẽm có tác dụng chống oxy hóa, hạn chế tác động của yếu tố tự nhiên nhằm tăng tính bền cho thép hình i Malaysia. Do đó loại thép này có độ bền cao, độ đàn hồi tốt, bề mặt sáng bóng tự nhiên, trơn nhẵn và chịu được thời tiết khắc nghiệt.

thép hình i mạ kẽm
Thép hình i mạ kẽm

Thép mạ kẽm nhúng nóng

Thép i Malaysia mạ kẽm nhúng nóng vẫn có một lớp kẽm bên ngoài nhưng khác công nghệ khi phủ chúng. Thép mạ kẽm nhúng nóng được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Sau đó để kẽm phủ vào bề mặt một lượng vừa đủ.

Đặc điểm của thép hình i mạ kẽm nhúng nóng chịu lực tốt, bền chắc, không bị ăn mòn, không hư hỏng trước các tác động của thời tiết.

thép hình i mạ kẽm nhúng nóng
thép hình i mạ kẽm nhúng nóng

Thông tin chi tiết thép i Malaysia

Kích thước thép hình i và độ dày thông dụng

Kích thước thép hình i
Kích thước thép hình i

 

Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn
Tên SP d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) L (m) W (kg/cây) Đóng bó
(Cây/bó)
Ghi chú
I100*52  4.0 5.2       6.8 2.5 6 41-43 52 Chiều dài có thể cắt theo tiêu chuẩn
I120*60  6.5 5.5       7.0       3.0 6 51-53 44

Thành phần hóa học của thép hình i

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
SS400 0.050 0.050
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035

Tiêu chuẩn về cơ lý của thép hình i

Mác thép Tiêu chuẩn cơ lý
Temp(οC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SS400 ≥245 400 – 510 21
A36 ≥245 400 – 550 20
SM490A ≥325 490 – 610 23
SM490B ≥325 490 – 610 23

Quy cách và trọng lượng thép hình i Malaysia

Quy cách và trọng lượng thép hình i Malaysia cụ thể như sau:

Thép i  H(mm) B(mm) d(mm) t(mm) chiều dài(m) Khối lượng(kg/m)
I150x75x5x7x12m 150 75 5 7 12 14
I198x99x4.5x7x12m 198 99 4.5 7 12 18.2
I200x100x5.5x8x12m 200 100 5.5 8 12 21.3
I248x124x5x8x12 248 124 5 8 12 25.7
I250x125x6x9x12m 250 125 6 9 12 29.6
I300x150x6.5x9x12m 300 150 6.5 9 12 36.7
I400x200x8x13x12m 400 200 8 13 12 66
I500x200x10x16x12m 500 200 10 16 12 89.6
I600x200x11x17x12m 600 200 11 17 12 106

Bảng giá thép I Malaysia cập nhật mới nhất hiện nay

Bảng báo giá thép hình i Malaysia cập nhật mới nhất hiện nay như sau:

Bảng giá thép i đen Malaysia

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I đen (VNĐ)
(m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 14500
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 14700
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 15500
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 14200
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 14000
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 14300
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 14300
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 14600
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 14300
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 14600
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 14300
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 14600
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 14300
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 14600
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 14400
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 14700
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 14400
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 14700
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 14400
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 14400
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 14700
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 14900
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 14500
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 14900
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 14900
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 14900
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 15200
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 14900
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 16300

Bảng giá thép hình i Malaysia mạ kẽm

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I mạ kẽm (VNĐ)
(m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 20000
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 20200
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 21000
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 19700
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 19500
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 19800
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 19800
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 20100
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 19588
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 19888
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 19588
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 19888
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 19588
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 19888
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 19688
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 19988
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 19476
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 19776
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 19476
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 19476
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 19776
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 19976
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 19364
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 19764
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 19764
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 19764
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 19764
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 20064
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 21164

Bảng giá thép hình i Malaysia mạ kẽm nhúng nóng

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình i mạ kẽm nhúng nóng(VNĐ)
(m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 26000
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 26200
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 27000
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 25700
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 25500
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 25376
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 25376
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 25676
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 25164
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 25464
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 25164
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 25464
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 25164
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 25464
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 25264
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 25564
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 24840
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 25140
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 24840
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 24840
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 25140
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 25340
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 23986
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 24386
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 24386
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 24386
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 24386
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 24686
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 25786

Lưu ý:

+ Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá sẽ biến động theo thị trường, nếu quý khách muốn biết thông tin chính xác về đơn giá. Vui lòng liên hệ Sđt: 0944.939.990

Địa chỉ cung cấp các sản phẩm thép hình I Malaysia uy tín, chất lượng

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT hiện nay đang được đông đảo người tiêu dùng tín nhiệm. Đây là công ty đi đầu trong lĩnh vực phân phối tôn thép chất lượng số 1 thị trường hiện nay trong đó có thép hình i và những sản phẩm của Malaysia

Mạnh Tiến Phát là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng. Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết giá sắt thép hình i Malaysia mà Mạnh Tiến Phát đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường.

Đến với Mạnh Tiến Phát bạn sẽ nhận được những giá trị sau:

  • Sản phẩm đúng nguồn gốc
  • Sản phẩm đúng chất lượng
  • Sản phẩm đúng trọng lượng
  • Hoàn tiền 100%
  • Giá ưu đãi nhất thị trường

Ngoài ra với rất nhiều kho hàng và chuỗi hệ thống bán lẻ phủ khắp khu vực thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh lân cận và khu vực miền trung. Chỉ cần khách hàng gọi và đặt hàng, chúng tôi sẽ cắt hàng theo yêu cầu và chở sản phẩm đến tận chân công trình.

mạnh tiến phát
Chở hàng tận chân công trình

Thông tin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

 Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 423 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

 HỆ THỐNG KHO HÀNG

Kho hàng 179 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM

Kho hàng 2121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM

Kho hàng 3Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM

Kho hàng 41900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 566 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM


Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 

    Phòng Kinh doanh MTP


 Email : thepmtp@gmail.com

 Email : satthepmtp@gmail.com

 Website : www.thephinh24h.com

Hệ thống chuỗi bán lẻ

Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …

Cùng với các tỉnh thành

Quảng Nam Quảng Ngãi Kontum
Bình Định Gia Lai Đăk Lăc
Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận
Lâm Đồng Bình Thuận Long An
Tiền Giang An Giang Bến Tre
Vĩnh Long Trà Vinh Hậu Giang
Kiên Giang Sóc Trăng Bạc Liêu
Cà Mau Cần Thơ  
  •                            
  •