+ Tiêu chuẩn: Sản xuất thép thép tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653
+ Độ dày: 1.2mm – 3.2mm
+ Bề rộng tép: Min 40mm
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
+ Công nghệ: NOF (Lò không đốt oxy) – Làm sạch bề mặt tiên tiến nhất hiện nay
+ Ứng dụng: Thích hợp làm khung, kèo thép nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được
tư
vấn:
Xà gồ là loại vật liệu được dùng làm khung mái trong xây dựng. Mỗi loại mái lại được sử dụng những loại xà gồ khác nhau. Với những quy cách, kích thước và đặc tính riêng. Vậy xà gồ Z TVP sẽ có những đặc điểm như thế nào? Có những điểm gì khác so với xà gồ c. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Đặc điểm chung của xà gồ z TVP
Xà gồ z TVP là sản phẩm được sản xuất theo hình dạng chữ z. Nhằm giúp cho việc thi công xây dựng được lắp ráp và sử dụng dễ dàng.
Sản phẩm xà gồ z TVP được sản xuất từ loại thép không rỉ, có cường độ chịu lực cao. Đây là dòng sản phẩm được đánh giá theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Hoàn toàn đảm bảo về nguyên liệu sản xuất cho đến những thông số chuyên ngành cụ thể, chi tiết.
Do đó, khi sử dụng xà gồ z TVP, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về độ võng của thép, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong mức độ cho phép
Xà gồ chữ Z thường dùng trong lợp tole nhà xưởng. Khác với xà gồ c TVP, xà gồ z có khả năng chịu lực cực kỳ tốt vì chúng có thể được nối chồng lên nhau tạo thành thanh dầm liên tục, nối tiếp. Chính vì vậy xà gồ z có khả năng chịu tải tốt hơn xà gồ c.
1/ Quy cách xà gồ z TVP
Quy cách thông thường về chiều dài, rộng và độ dày của xà gồ z TVP sẽ có kích thước như sau:
+ Chiều cao của tiết diện sẽ có những loại chính là 105, 150, 175, 200, 250, 500
+ Chiều dày của sản phẩm sẽ từ 1.5mm – 3mm.
Tùy vào yêu cầu về thiết kế và khẩu độ thì xà gồ z sẽ cần có những độ dày mỏng khác nhau cho mỗi công trình. Đảm bảo phù hợp, đáp ứng được mọi nhu cầu cần thiết cho khách hàng.
2/ Trọng lượng xà gồ z TVP
Trọng lượng xà gồ z TVP cũng có nhiều loại và kích thước khác nhau. Dưới đây là một số trọng lượng phổ biến nhất của xà gồ z
Quy cách
Khổ rộng
Trọng lượng
1.8
2.0
2.3
2.5
3.0
Z 150 x 52 x 56
273
3.85
4.29
4.92
5.36
6.43
Z 150 x 62 x 68
300
4.24
4.71
5.42
5.89
7.07
Z 175 x 52 x 56
303
4.28
4.76
5.47
5.95
7.14
Z 175 x 62 x 68
325
4.59
5.1
5.87
6.38
7.65
Z 200 x 62 x 68
350
4.95
5.50
6.32
6.87
8.24
Z 200 x 72 x 78
370
5.23
5.81
6.68
7.26
8.71
Z 250 x 62 x 68
400
5.65
6.28
7.22
7.85
9.42
Z 250 x 72 x68
420
6.93
6.59
7.58
8.24
9.89
Z 300 x 72 x 78
470
6.64
7.38
8.49
9.22
11.07
3/ Phân loại xà gồ z TVP
Giống với xà gồ c, hiện nay xà gồ z TVP cũng được sản xuất với 3 loại sản phẩm chính
Xà gồ z TVP đen
Do sử dụng nguyên liệu phôi đen nên tiết kiệm được nhiều chi phí cho công trình. Lỗ xà gồ Z có thể chỉnh theo thiết kế công trình, giúp phần lắp dựng một cách chính xác nhất.
Xà gồ z TVP mạ kẽm
Xà gồ z mạ kẽm có đặc tính là rất nhẹ. Kích thước đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp cho xà gồ bền lâu hơn. Có khả năng chống oxy hóa và rỉ sét tương đối tốt. Chính vì vậy, đây là mẫu sản phẩm đang rất được ưa chuộng hiện nay
Xà gồ z TVP nhúng kẽm nóng
Được trải qua quá trình mạ kẽm và nhúng nóng, xà gồ z nhúng kẽm nóng đặc biệt có độ bền và độ cứng vượt trội. Đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Lớp kẽm mạ bên ngoài dày và có khả năng chống rỉ sét tuyệt đối. Do đó, độ bền của loại kẽm này cao hơn nhiều so với 2 loại xà gồ z đen và xà gồ z mạ kẽm
Tuy nhiên, mỗi loại xà gồ z khác nhau sẽ có những chất lượng và ưu điểm khác nhau. Khách hàng nên tìm hiểu và tham khảo kỹ về những đặc tính của từng loại xà gồ z. Để có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình
Ưu điểm của xà gồ z TVP
Được sản xuất bằng loại thép chất lượng cao nên xà gồ z TVP hoàn toàn không bắt lửa, tính chống cháy cao. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng
Sản phẩm có giá thành thấp, không quá cao. Phù hợp với mọi đối tượng sử dụng
Xà gồ z TVP có độ bền cao, độ cứng tốt, chất lượng ổn định. Không hề bị biến dạng như cong, vênh,…
Đây là loại vật liệu có trọng lượng tương đối nhẹ phù hợp cho việc lắp khung mái nhà. Bởi nó không làm tăng áp lực lớn xuống phần móng.
Sản phẩm không gây độc hại cho người sử dụng. Không bị mục, mọt và tránh được các côn trùng
Có khả năng chống oxy hóa cao, chống rỉ sét tốt.
Việc thi công sử dụng hay quá trình lắp đặt đơn giản, dễ dàng
Ứng dụng của xà gồ z TVP
Bởi những ưu điểm vô cùng vượt trội như trên, nên xà gồ z TVP được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau.
+ Nhờ có đặc tính không rỉ sét, trọng lượng nhẹ nên xà gồ z được sử dụng để làm mái nhà. Khi sử dụng xà gồ này, mái nhà sẽ chắc chắn và bền đẹp hơn. Lại có trọng lượng nhẹ, không ảnh hưởng nhiều trọng lượng của móng nhà.
+ Xà gồ z được sử dụng để làm khung cho các công trình. Ta có thể sử dụng xà gồ z thay cho các loại cột, sắt, thép. Giúp đem lại tính thẩm mỹ cao, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.
+ Ngoài ra, xà gồ z có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng,….
Như vậy xà gồ z TVP được sử dụng trong rất nhiều các lĩnh khác nhau. Có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu mục đích của người sử dụng.
Bảng báo giá xà gồ z TVP
Dưới đây là bảng báo xà gồ z được Mạnh Tiến Phát cập nhật từ chính nhà sản xuất của TVP. Khách hàng có thể tham khảo.
Quy cách
Đơn giá (VNĐ)
1,5 ly
1,8 ly
2,0 ly
2,4 ly
Z 125 x 52 x 58
52.000
61.000
67.500
86.000
Z 125 x 55 x 55
52.000
61.000
67.500
86.000
Z 150 x 52 x 58
58.000
68.500
76.500
97.500
Z 150 x 55 x 55
58.000
68.500
76.500
97.500
Z 150 x 62 x 68
62.000
73.500
81.500
102.000
Z 150 x 65 x 65
62.000
73.500
81.500
102.000
Z 180 x 62 x 68
67.000
79.500
88.500
104.500
Z 180 x 65 x 65
67.000
79.500
88.500
104.500
Z 180 x 72 x 78
72.000
85.000
94.000
112.000
Z 180 x 75 x 75
72.000
85.000
94.000
112.000
Z 200 x 62 x 68
72.000
85.000
94.000
112.000
Z 200 x 65 x 65
80.000
85.000
100.000
119.000
Quý khách có thể tham khảo bảng báo giá xà gồ z trên đây. Tuy nhiên, giá này có thể sẽ thay đổi theo thị trường chung hoặc thời điểm khách hàng mua hàng.
Do đó, để nhận được bảng báo giá mới nhất hằng ngày, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn, hỗ trợ cụ thể qua số hotline: 0944.939.990