Quy cách, kích thước tiêu chuẩn thép hộp vuông, hộp chữ nhật
Thép hộp hiện nay đang là loại vật liệu thép quan trọng và được các công ty xây nhà uy tín sử dụng trong hầu hết các công trình xây dựng. Tuy nhiên, để đảm bảo đem lại hiệu quả tốt nhất cho công trình. Thì người tiêu dùng nên nắm rõ các tiêu chuẩn thép và quy cách chính xác cho từng loại. Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ là những kích thước, trọng lượng cơ bản của thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật phổ biến và đạt chuẩn nhất hiện nay
Table of Contents
Tìm hiểu tiêu chuẩn chung về thép hộp
1/ Thép hộp là gì?
Thép hộp hiểu đơn giản là thép có hình hộp. Thép hộp là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất và được sản xuất theo dây tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp, và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG…Vì vậy thép hộp luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng tại nhiều những công trình khác nhau.
2/ Thép hộp được ứng dụng như thế nào?
Thép hộp được ứng dụng khá phổ biến và rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như:
+ Trong ngành xây dựng: Sử dụng để làm kết cấu dầm thép, nhà thép tiền chế, khung sườn mái nhà. Làm giàn giáo, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng. Làm hệ thống cáp điện cho thang máy, sử dụng để làm lan can…
+ Ứng dụng để làm nội ngoại thất: bàn ghế, kệ giá đỡ, và các loại mặt hàng gia dụng khác.
+ Chế tạo cơ khí như: thùng xe, khung sườn xe, khung cửa, ống nước, ống hơi công nghiệp…
3/ Thép hộp được phân thành những loại nào?
Thép hộp trên thị trường hiện nay được chia thành những ba loại chính. Như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn. Trong mỗi loại lại được chia thành thép đen và thép ống hộp mạ kẽm.
a/ Thép hộp đen
Thép hộp đen được sản xuất từ phôi tôn đen, bề mặt thép có màu đen nguyên bản, có thể được bôi dầu hoặc không bôi dầu nhằm bảo quản sản phẩm. Thường thì khách hàng của thép đen về để sơn lên và sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau. Sản phẩm có ưu điểm là giá thành rẻ, tuy nhiên khả năng chống bào mòn lại không cao.
b/ Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội theo tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.
Đặc tính của bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của thép, bảo vệ chúng trong một thời gian dài. Trong điều kiện lắp đặt, vận hành bình thường tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm lên tới hơn 60 năm. Vì vậy sản phẩm thép hộp mạ kẽm đang rất được ưu chuộng.
Quy cách thép hộp vuông
Thép ống hộp vuông được sản xuất với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Thép đóng vai trò rất quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay bởi khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, giúp công trình kéo dài thời gian sử dụng và tuổi thọ công trình. Tuổi thọ trung bình của thép có thể lên đến 60 năm.
Thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp. Khung mái nhà ở, đóng cốt pha, làm khung nhà tiền chế, sử dụng làm khung sườn xe tải…
Quy cách đóng bó:
+ Số lượng cây trên 1 bó là 100 với sắt hộp vuông quy cách từ 12 đến 30mm
+ Số lượng cây trên 1 bó là 25 với sắt hộp vuông quy cách từ 38 đến 90mm
1/ Kích thước thép hộp vuông
+ Kích thước của sản phẩm thép hộp vuông là 10x10mm đến 90x90mm. Quy cách chính: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90;
+ Độ dày: từ 0.7mm đến 4.0mm.
+ Chiều dài: 6m/cây
Ngoài ra còn có một số kích thước lớn, thường được đặt hàng sản xuất. Như thép hộp vuông 100×100, 120×120, 150×150, 200×200;
Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.
2/ Trọng lượng thép vuông
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp vuông trong bảng dưới đây.
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.3 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.6 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.7 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.6 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.2 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
3/ Những kích thước thép hộp vuông thông dụng nhất
a / Thép hộp vuông 12×12
Thép hộp 12×12 có kích thước nhỏ trong các loại thép hộp vuông thông dụng. Thép được sản xuất tại Việt Nam bởi các tập đoàn lớn như Hòa Phát, Việt Đức, Việt ý,… theo tiêu chuẩn IS G3101, STK 400, ASTM A500.
Với kích thước nhỏ, thép hộp vuông 10×10 thường được dùng để chế tạo, sản xuất đồ dùng gia dụng trong gia đình, làm đồ trang trí,…
Quy cách sản phẩm
Chiều dài : 6, 12 mét/cây
Độ dày : từ 0.7 đến 1.4 mm
b / Thép hộp vuông 20×20
Thép hộp 20×20 là một trong những sản phẩm với kích thước vừa phải. Thép vuông 20×20 được bán chạy nhất trong các dòng thông dụng ở tất cả các năm. Thép được chia làm 2 loại chính là thép hộp vuông 20×20 mạ kẽm và thép hộp vuông 20×20 đen.
Thép hộp vuông 20×20 có các mác thép như : ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400.
Thép hộp 20×20 thường được sử dụng trong gia công chế tạo máy, chế tạo cơ khí, trong các ngành công nghiệp xây dựng & dân dụng.
Ngoài ra ta cũng cần kể đến những loại thép hộp vuông khác. Như thép hộp 30×30; 40×40; 50×50; 60×60 có kích cơ trung bình cũng được sử dụng nhiều trong các lãnh vực. Như xây dựng, cơ khí, và nhiều ngành công nghiệp khác
c / Thép hộp vuông 200×200
Thép hộp 200×200, Sắt hộp 200×200 là thép hộp vuông cỡ lớn phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép 200×200 được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, dùng để làm kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, giao công cơ khí, làm lan can cầu thang, chế tạo cơ khí… Thiết kế bệ chân máy cắt công nghiệp, máy cắt CNC , cần cẩu…
Quy cách sản phẩm
Thép hộp vuông 200x200x5
Thép hộp 200x200x6
Thép hộp vuông 200x200x8
Thép hộp 200x200x10
Dòng sản phẩm thép vuông cỡ lớn còn có những kích thước khác như: 100×100 120×120, 150×150. Cũng được ứng dụng nhiều trong những hạng mục khác nhau, phù hơp với mục đích sử dụng.
Quy cách thép hộp chữ nhật
Thép ống hộp chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng. Thép đóng vai trò rất quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay bởi khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, giúp công trình kéo dài thời gian sử dụng và tuổi thọ công trình. Tuổi thọ trung bình của thép có thể lên đến 60 năm.
mm.
Thép hộp hình chữ nhật thường được sử dụng để làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang.
Quy cách đóng bó:
+ Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 10×20 đến 30x60mm
+ Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 40×80 đến 45x90mm
+ Số lượng cây trên 1 bó là 18 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 50×100 đến 60x120mm
1/ Kích thước thép hộp chữ nhật
Kích thước thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10×30 và lơn nhất là 60×120. Quy cách chính : 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200.
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Ngoài ra còn có các kích thước cỡ lớn, thường đặt hàng nhà sản xuất. Như thép hộp chữ nhật 100×150, 100×200, 200×150, 200×300, 150×350;
Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.
2/ Bảng tra thép hộp chữ nhật
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật:
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Chúng ta có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.9 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.1 | 2.38 | 2.52 | 2.8 | 3.21 | 3.48 | 3.9 | 4.17 | |
30×90 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.8 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.9 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.1 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
3/ Những kích thước thép hộp chữ nhật thông dụng nhất
a / Thép hộp chữ nhật 25×50
Thép hộp 25×50, Sắt hộp 25×50 là loại sắt phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83.
Thép được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, dùng để làm lan can cầu thang, chế tạo cơ khí, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,…
Quy cách sản phẩm
Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây
Độ dày : từ 1.0 đến 3.5 mm
b/ Thép hộp 50×100
Thép hộp 50×100, Sắt hộp 50×100 là sản phẩm thép hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Đa số được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Quy cách thép hộp 50×100:
Thép hộp 50 x 100 x 1.4ly (1.5ly, 1.8ly, 2.0ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly, 3.0ly, 3.2ly, 3.5ly, 3.8ly, 4.0ly, 5.0ly, 6.0ly)
c/ Thép hộp 100×200
Thép hộp 100×200, Sắt hộp 100×200 là một trong những sản phẩm có kích thước lớn. Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, nhà chờ sân bay, khung máy CNC, khung thùng xe và nhiều ứng dụng khác…
Quy cách thép hộp 100×200
Thép hộp 100x200x3ly ; Thép hộp 100x200x4ly
Thép hộp 100x200x5ly ; Thép hộp 100x200x6ly
Thép hộp 100x200x8ly ; Thép hộp 100x200x10ly
Thép hộp 100x200x12ly
Nên sử dụng thép hộp của hãng nào tốt nhất
Nhìn chung, trên thị trường hiện nay về thị trường dòng thép hôp. Nổi bật nhất phải kể tới các sản phẩm của Hòa Phát. Ở mặt bằng chung, chất lượng và giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát ở mức có thể chấp nhận.
Sản phẩm thép hộp Hòa Phát có bề mặt sáng bóng, chống han gỉ tốt, dẻo dai. Vì thế khá nhiều công trình đang lựa chọn dòng sản phẩm này.
Tuy nhiên, để có giá sắt thép xây dựng phải chăng hơn. Bạn có thể lựa chọn một số dòng sau đây, cũng được nhiều chủ thầu đánh giá cao như:
+ Thép Việt Đức: sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và không gỉ. Đây cũng là dòng vật liệu được dùng nhiều ở các tòa nhà, công trình lớn cũng như phân xưởng sản xuất.
+ Thép Việt Ý: dòng vật liệu này mới ra mắt thị trường vào năm 2002. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại, thương hiệu liên doanh này được đánh giá cao về độ bền, tính chịu lực. Đây là lựa chọn mà nhiều công trình cầu đường lựa chọn.
Ngoài ra, đối với mỗi thương hiệu khác nhau thì bảng báo giá thép hộp các loại cũng sẽ có sự chênh lệch. Do đó, khi có nhu cầu tìm hiểu và chọn mua. Bạn có thể tham khảo các mức giá của từng loại để lựa chọn được sản phẩm thép hộp ưng ý và phù hợp nhất
Địa chỉ bán thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông tốt nhất hiện nay
Là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng vô cùng phổ biến hiện nay. Vậy nên trên thị trường đã có hàng loạt các đơn vị nhận cung cấp và phân phối thép hộp với đầy đủ mọi kích thước. Tuy nhiên, do thị trường thép xây dựng tại Việt Nam hiện nay khá nhiễu loạn và phức tạp. Khiến cho những sản phẩm thép kém chất lượng ngang nhiên được bày bán trên thị trường
Do đó, mà để đảm bảo được chất lượng tốt nhất cho công trình. Thì người tiêu dùng nên lựa chọn đơn vị cung cấp sản phẩm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT hiện nay đang được đánh giá là công ty đi đầu trong lĩnh vực phân phối tôn thép chất lượng số 1 thị trường hiện nay. Đến với Mạnh Tiến Phát, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính: 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – quận Tân Bình – TP HCM
Chi nhánh 1: 505 đường Tân Sơn – phường 12 – quận Gò Vấp – TP HCM
Chi nhánh 2: 490A Điện Biên Phủ – phường 21 – quận Bình Thạnh – TP HCM
Chi nhánh 3: 190B Trần Quang Khải – phường Tân Định quận 1 – TP HCM
Chi nhánh 4: 23 Tạ Quang Bửu – phường 4 – quận 8 – TP HCM
Di động: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh
Các sản phẩm thép xây dựng của Mạnh Tiến Phát đều được nhập trực tiếp từ các đối tác lớn trên. Vì vậy bạn hoàn toàn yên tâm là “không” hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng được trà trộn vào.
“Chất lượng đảm bảo theo hãng” đó là cam kết của chúng tôi. Nếu bạn phát hiện ra hàng không chính hãng, bạn có thể mang trả lại. Chúng tôi sẽ đền gấp 100 lần giá tiền đơn hàng theo đúng cam kết.