Bảng báo giá sắt xây dựng phi 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32 mới nhất 2022

3044 lượt xem

Sắt xây dựng và các hợp kim của sắt được sử dụng phổ biến hiện nay. Nó chiếm đến 95% tổng sản lượng các kim loại được sản xuất trên thế giới. Tại sao sắt lại được ưa chuộng như vậy? Đó là nhờ vào đặc tính chịu lực tốt, độ dẻo, độ cứng cùng giá thành thấp. Sắt có vô số các ứng dụng trong cuộc sống chúng ta, có thể bắt gặp sắt có mặt khắp mọi nơi. Từ những vật dụng thông thường trong nhà, từ những công trình công cộng hay cao cấp đến các phương tiện giao thông mà chúng ta sử dụng, tất cả đều có mặt sắt và các hợp chất của nó. Cùng tìm hiểu về sắt thép xây dựng và bảng giá sắt xây dựng mới nhất 2022 nhé!

Ứng dụng của sắt thép xây dựng

Cấu tạo của sắt bao gồm các thành phần chính như sắt, cacbon, crom, photpho, lưu huỳnh, và một số thành phần hóa học khác. Các yếu tố này được kết hợp theo tỷ lệ nhất định để giúp cải thiện độ cứng, độ dẻo và khả năng chịu tải của thép.

Sắt thép có mặt xung quanh chúng ta. Nó được ứng dụng ở hầu hết mọi lĩnh vực trong cuộc sống:

ứng dụng của sắt

+ Đồ dùng gia đình: bàn ghế, kệ sắt, móc treo, chậu rửa, thùng rác, máy giặt, máy xay, dao và các đồ gia dụng khác …

+ Nội thất trong nhà và ngoài trời: cầu thang, cửa đi, cổng sắt, phào chỉ, lan can, hàng rào, trụ đèn, tủ, kệ, tượng nghệ thuật, …

+ Giao thông: cầu đường (cầu vượt, cầu bộ hành, cầu vượt sông), đường sắt (đường ray xe lửa), cột đèn, toa xe (tàu hỏa, ô tô, xe máy …)

+ Thi công xây dựng: giàn giáo, móng, trụ, khung gia cố, lưới an toàn, thanh chắn,..

+ Ngành cơ khí: công nghiệp máy móc, phụ tùng cơ khí, thiết bị, phụ kiện cơ khí, bát đĩa, bản lề. Ngoài ra sắt thép gân còn là nguyên liệu cốt lõi trong việc gia công các sản phẩm chủ lực theo yêu cầu kỹ thuật và yêu cầu của nhiều khách hàng.

Tìm hiểu các kích thước sắt phổ biến

Tùy thuộc vào từng công trình và ứng dụng cụ thể mà người ta sẽ dùng loại sắt có kích thước phù hợp. Nhưng thông thường, sắt phi 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32 là những kích thước sắt được sử dụng phổ biến.

kích thước sắt

1/ Sắt phi 6

Phi 6 là loại sắt thép xây dựng có đường kính 6 mm, thường được gọi là sắt phi 6.

Đối với loại phi 6, nhiệm vụ chính của nó là dùng cho kết cấu bê tông cốt thép. Và công dụng chính của các loại này là chịu lực. Tức là lực kéo và lực kéo trung tâm khi uốn hoặc nén. Từ đó nó có thể giúp gia cố và giúp cốt thép có thể chịu được tác động của nhiều lực.

Sắt phi 6 được dùng để chống lại lực kéo trong các kết cấu chịu uốn như dầm, dầm hoặc kết cấu chịu lực.

Cốt thép phân phối sắt phi 6 được dùng làm dầm bê tông để chống lực cục bộ và lực phụ, giữ nguyên vị trí cốt thép chịu lực và phân bố lực trên toàn bộ kết cấu sàn.

Cốt thép đai sắt phi 6 được sử dụng chủ yếu để làm dầm, cột. Đảm bảo rằng vị trí của cốt thép không bị ảnh hưởng bởi các lực khác. Do đó giúp kết cấu công trình được ổn định, đồng thời chống lại ứng lực chính của từng cấu trúc nhỏ.

Cốt thép cấu tạo sắt phi 6 được sử dụng để giữa các vị trí của cốt thép chịu lực. Giúp cho bộ khung của kết cấu được vững chắc và đảm bảo được tính ổn định.

2/ Sắt phi 8

Sắt phi 8 là loại sắt thép xâu dựng có đường kính 8 mm. Sắt phi 8 chuẩn sẽ thường có màu xanh đen, bề ngoài nhẵn bóng, sờ nhẹ tay bên ngoài sẽ cảm nhận được độ chắc và chất lượng đồng đều của thép tốt.

sắt phi 8

Ứng dụng của sắt phi 8

Sắt phi 8 được sử dụng trong các công trình tương tự như sắt phi 6 để gia cố, trải sàn và các kết cấu chịu lực.

Với đường kính 8 mm có thể làm cho công trình chịu lực tốt hơn và tăng độ vững chắc cho công trình. Sản phẩm sắt phi 8 được làm bằng thép cuộn và có in nổi logo của nhà sản xuất trên bề mặt nhẵn.

Với đặc tính kỹ thuật của sắt hiện nay, sắt phi 8 phải đảm bảo các yêu cầu về giới hạn nóng chảy, giới hạn bền và độ giãn dài. Các chỉ tiêu cơ lý được quy định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

3/ Sắt xây dựng phi 10

Sắt phi 10 là loại sắt có đường kính 10mm, dài 11,7m. Thanh sắt được tôi luyện để đáp ứng các tiêu chuẩn. Nó sẽ vừa rắn chắc vừa chịu được nhiệt độ cao. Đặc biệt có khả năng chống han gỉ trong các điều kiện thông thường.

sắt phi 10

Loại sắt này cũng khá thông dụng, phù hợp với từng hạng mục lớn nhỏ khác nhau, dễ dàng kết hợp với xi măng để tạo thành những khối vô cùng chắc chắn.

Ngoài các ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng, sắt phi 10 còn được sử dụng rộng rãi trong sản xuất công cụ kỹ thuật, sản xuất ô tô, sản phẩm kim loại, thiết bị và đồ gia dụng, sản phẩm điện tử và giao thông vận tải.

4/ Sắt xây dựng phi 12

Sắt phi 12 là loại sắt được đúc theo khuôn hình tròn, đường kính 12 mm, dài 11,7 m.

Loại sắt này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn nhỏ cho các công trình khác nhau như làm cột đổ bê tông, làm khuôn gia cố sàn, pha cafe …

Ngoài ra, sắt phi 12 còn được sử dụng để làm sân để xe, đây được coi là một trong những công trình công cộng mang lại lợi ích kinh tế cao hơn. Tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.

5/ Sắt xây dựng phi 14

Sắt phi 14 được đúc theo khuôn hình tròn, đường kính 14mm, dài khoảng 11,7m. Loại sắt này có kích thước trung bình và được sử dụng phổ biến cho mọi công trình lớn nhỏ.

giá sắt xây dựng

Có thể dùng để làm cột, sàn bê tông hoặc trong ngành cơ khí chế tạo trụ, trục quay, làm chi tiết máy, bu lông, ren …

Nếu sử dụng chất liệu gỗ truyền thống cho những công trình kiến ​​trúc cao thì sẽ không phù hợp. Do đó người ta đã sử dụng sắt thép phi 14 và các loại sắt khác để tạo nên công trình.

Sắt thép phi 14 kết hợp với nhau và với các loại khác được gọi là thép kết cấu, loại này có chất lượng tốt hơn và có thể tồn tại lâu hơn.

6/ Sắt xây dựng phi 16

Sắt 16 là sản phẩm thép được làm trong khuôn hình tròn có đường kính 16mm, chiều dài xấp xỉ 11,7m. Ngày nay, loại sắt này được sử dụng trong các công trình lớn nhỏ trên cả nước.

sắt phi 16

Sắt phi 16 có kích thước và khả năng chịu tải trung bình và phù hợp với mọi công trình có quy mô vừa phải. Sản phẩm có thể được sử dụng để làm móng, cột và trần. Do vậy nó không thể thiếu trong bất kỳ công trình xây dựng nào.

Do tính chất cứng, nó có thể được sử dụng làm khung cho nhiều công trình, và người ta thường sử dụng với mật độ khoảng 25%.

Ngoài ra với khả năng đàn hồi, sắt phi 16 còn được sử dụng trong các ứng dụng làm thanh đỡ và bê tông cốt thép.

Thép phi 16 có hệ số giãn nở nhiệt thấp và do đó cũng được sử dụng trong sản xuất máy điều hòa không khí, lò sưởi và đường ống trong các tòa nhà. Ngoài ra, nó còn được dùng để làm đường ray xe lửa, cầu thang …

Bảng giá sắt xây dựng hôm nay cập nhật mới nhất 

1/ Bảng giá thép Việt Nhật

Loại thép Đơn vị tính Giá thép Việt Nhật (VNĐ)
Sắt phi 6 Kg 10.000
Sắt phi 8 Kg 10.000
Sắt phi 10 Cây (11.7m) 68.000
Sắt phi 12 Cây (11.7m) 95.000
Sắt phi 14 Cây (11.7m) 132.000
Sắt phi 16 Cây (11.7m) 190.000
Sắt phi 18 Cây (11.7m) 250.000
Sắt phi 20 Cây (11.7m) 310.000
Sắt phi 22 Cây (11.7m) 390.000
Sắt phi 25 Cây (11.7m) 500.000

2/ Bảng giá sắt thép Hòa Phát

Loại thép Đơn vị tính Giá thép Hòa Phát (VNĐ)
Sắt phi 6 Kg 10.000
Sắt phi 8 Kg 10.000
Sắt phi 10 Cây (11.7m) 58.000
Sắt phi 12 Cây (11.7m) 85.000
Sắt phi 14 Cây (11.7m) 130.000
Sắt phi 16 Cây (11.7m) 180.000
Sắt phi 18 Cây (11.7m) 235.000
Sắt phi 20 Cây (11.7m) 265.000
Sắt phi 22 Cây (11.7m) 345.000
Sắt phi 25 Cây (11.7m) 488.000
Sắt phi 28 Cây (11.7m) 675.000
Sắt phi 32 Cây (11.7m) 855.000

3/ Bảng giá thép Pomina

Phân loại Đơn vị tính Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) Giá thép Pomina CB400 (VNĐ)
Sắt phi 6 Kg 10.000 10.000
Sắt phi 8 Kg 10.000 10.000
Sắt phi 10 Cây (11.7m) 60.000 62.000
Sắt phi 12 Cây (11.7m) 88.000 90.000
Sắt phi 14 Cây (11.7m) 135.000 140.000
Sắt phi 16 Cây (11.7m) 187.000 190.000
Sắt phi 18 Cây (11.7m) 242.000 245.000
Sắt phi 20 Cây (11.7m) 270.000 272.000
Sắt phi 22 Cây (11.7m) 340.000 342.000
Sắt phi 25 Cây (11.7m) 505.000 508.000
Sắt phi 28 Cây (11.7m) 625.000 627.000
Sắt phi 32 Cây (11.7m) 940.000 942.000

4/ Bảng giá sắt thép Miền Nam

Loại thép Đơn vị tính Giá thép Miền Nam (VNĐ)
Sắt phi 6 Kg 10.000
Sắt phi 8 Kg 10.000
Sắt phi 10 Cây (11.7m) 58.000
Sắt phi 12 Cây (11.7m) 87.000
Sắt phi 14 Cây (11.7m) 130.000
Sắt phi 16 Cây (11.7m) 183.000
Sắt phi 18 Cây (11.7m) 240.000
Sắt phi 20 Cây (11.7m) 267.000
Sắt phi 22 Cây (11.7m) 335.000
Sắt phi 25 Cây (11.7m) 530.000
Sắt phi 28 Cây (11.7m) 604.000
Sắt phi 32 Cây (11.7m) 904.000

 

Lưu ý: Bảng giá trên có thể thay đổi tại thời điểm quý khách hàng tham khảo. Nguyên nhân đến từ sự biến động của thị trường và giá từ phía nhà sản xuất.

Tại sao nên mua sắt thép tại Mạnh Tiến Phát?

Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp và phân phối vật liệu xây dựng. Chúng tôi tự hào là nhà phân phối chính hãng của nhiều hãng sản xuất thép lớn. Đem đến cho khách hàng những sản phẩm với mẫu mã, thương hiệu đa dạng. Cam kết hàng hóa của chúng tôi đều chính hãng và rõ ràng nguồn gốc xuất xứ. Sản phẩm có tem chống hàng giả, in logo thương hiệu và có giấy tờ hóa đơn đầy đủ.

tôn thép MTP

1) Sản phẩm chính hãng giá tốt

Mạnh Tiến Phát cung cấp các sản phẩm chính hãng, đáp ứng được các tiêu chuẩn về chất lượng. Chúng tôi là đại lý cấp 1, chuyên phân phối cho những thương hiệu sản xuất sắt thép nổi tiếng.

Các sản phẩm, hàng hóa của Mạnh Tiến Phát được nhập trực tiếp không qua khâu trung gian. Nên đảm bảo mức giá sắt xây dựng luôn ổn định và tốt nhất thị trường.

2) Hàng hóa luôn đầy đủ và đa dạng

Mạnh Tiến Phát có kho hàng rộng lớn. Đảm bảo cung cấp cho khách hàng đủ và đa dạng hàng hóa về mẫu mã, kiểu dáng, giá thành. Giúp khách hàng có thể chọn được những sản phẩm phù hợp nhất với công trình của mình.

Trong quá trình thi công, nếu có những yêu cầu phát sinh thêm thì khách hàng đều có thể dễ dàng lựa chọn và đặt hàng nhanh chóng.

3) Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm

giá sắt tốt

Chúng tôi có đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm. Có thể hỗ trợ mọi thắc mắc và đáp ứng nhanh chóng, kịp thời mọi yêu cầu của khách hàng.

Nhân viên của Mạnh Tiến Phát có kiến ​​thức tốt, linh hoạt, kinh nghiệm và nắm bắt nhanh các yêu cầu của khách hàng. Từ đó cung cấp sản phẩm phù hợp, đáp ứng yêu cầu của khách hàng một cách chính xác nhất.

4) Nhà cung cấp lâu năm dài hạn

Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp lâu năm và đã cung cấp cho nhiều công trình lớn. Do đó chúng tôi có kinh nghiệm giải quyết các vấn đề như vận chuyển, chứng từ, hóa đơn, cũng như kho bãi và các vấn đề phát sinh khác. Giúp hai bên làm việc suôn sẻ và đúng hẹn.

5) Luôn đổi mới quy trình kinh doanh

Chúng tôi luôn cập nhật những xu hướng công nghệ mới để quy trình làm việc của cả hai bên diễn ra nhanh chóng hơn. Các giải pháp logistic, kho bãi, đặt hàng và đặt hàng trở nên chuyên nghiệp hơn. Giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc.

Cung cấp nhiều phương thức thanh toán và hệ thống xử lý đơn hàng hiện đại giúp bạn thoải mái sử dụng dịch vụ trọn vẹn nhất.

6) Sắt được bảo quản tốt trong kho bãi

kho hàng mạnh tiến phát

Sắt thép công trình được cất giữ trong kho với điều kiện bảo dưỡng hoàn hảo. Giúp hàng hóa không bị rỉ sét và hư hỏng. Và bạn không phải mất thời gian đánh bóng bề mặt sắt, loại bỏ những phần rỉ sét trước khi thi công.

Điều này sẽ giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và đảm bảo chất lượng của thép như mới.

7) Quy trình kiểm kê, giao hàng và nghiệm thu nghiêm túc

Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp uy tín đảm bảo các đơn hàng được giao đủ số lượng và đúng quy định. Chúng tôi có lưu lượng hàng tồn kho, giao hàng và hướng dẫn khách hàng tính đúng số lượng, chất lượng theo quy định trong hợp đồng. Bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.

Ngoài ta với hệ thống xe chở hàng đa dạng đủ chủng loại. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa đến tận chân công trình cho quý khách một cách nhanh chóng nhất.

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn và báo giá sắt xây dựng chính xác nhất ngay hôm nay!

 

  •                            
  •