Cập nhật bảng báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Ngày nay thép tấm mạ kẽm nhúng nóng ngày càng được sử dụng phổ biến. Sản phẩm ngày càng được đánh giá cao về vai trò của mình. Trong các lĩnh vực sản xuất và xây dựng. Do đó nếu bạn là người tiêu dùng thông minh. Cần phải nắm rõ những đặc tính nổi bật của loại thép này. Đồng thời cập nhật bảng báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng mới nhất. Đầy đủ và chính xác nhất nhé!
Table of Contents
Tìm hiểu chung về thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được phủ một lớp kẽm trên bề mặt. Bằng cách nhúng nó vào trong lò mạ kẽm và được nung chảy trong mạ với nhiệt độ tương đối cao, Sản phẩm được ngâm trong khoảng thời gian là 5 cho đến 10 phút.
Khi tìm hiểu về sản phẩm này ngoài việc quan tâm đến báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng. Bạn cần phải tìm hiểu về quy trình nhúng nóng thép tấm. Cũng như là tiêu chuẩn của thép tấm và những ưu điểm nổi bật của sản phẩm để có cái nhìn sâu hơn và chi tiết hơn.
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng thép tấm
Trong quá trình sản xuất sản phẩm. Nhà sản xuất phải trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng thép tấm. Và quy trình đó được thực hiện một cách bài bản qua các bước như sau:
Bước 1: Phải xử lý bề mặt của sản phẩm
Bước 2 : Nhúng kẽm
Bước 3: Vệ sinh phần bề mặt của snr phẩm
Thép tấm khi đã được xử lý lại được nhúng tại một lò kẽm. Đang trong trạng thái nóng chảy tại một nhiệt độ cao từ 435 đến 450 độ C.
Lúc này lớp kẽm sẽ được phản ứng và tạo thành một lớp màng hợp kim có rất nhiều lớp. Trong đó lớp ngoài cùng bao gồm 100% là kẽm. Còn lớp bên trong là bao gồm kẽm và thép. Theo tỉ lệ 75:25
Sau khi thực hiện quá trình mạ kẽm nhúng nóng là thực hiện quá trình vệ sinh trên bề mặt. Bước vệ sinh này nhằm vệ sinh lại phần kẽm dư thừa trên phần bề mặt. Đồng thời mang chúng đi làm nguội bằng hệ thống khí lạnh và nước.
Tiêu chuẩn thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm thép tấm mạ kẽm. Được đánh giá là chất lượng thì bắt buộc phải đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe của các tổ chức thế giới như:
+ Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS3302
+ Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A653/A653M
+ Tiêu chuẩn Úc : AS 1397
+ Tiêu chuẩn châu Âu : EN10346
+ Tiêu chuẩn Malaysia : MS 2385
Ưu điểm nổi bật của thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
không phải tự nhiên thép tấm mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá là sản phẩm ưu việt. Cũng như trở lên quan trọng trong cuộc sống mà do sản phẩm có những ưu điểm nổi bật sau đây:
+ Dễ lắp đặt
+ Giá thành rẻ thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng
+ Dễ sử dụng
+ Không bị gỉ sét trong điều kiện môi trường bình thường
+ Sản phẩm có khả năng chống oxy hóa mạnh
+ Bề mặt mịn và sáng bóng có tính thẩm mỹ cao
+ Có độ bền cao hơn so với những loại thép thông thường
Kích thước thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Sau đây sẽ là bảng chi tiết kích thước thép tấm mạ kẽm nhúng nóng phổ biến nhất hiện nay:
STT | Kích thước | Độ dài (m) |
1 | 1 x 1000/1250 | 6/12m |
2 | 1.2 x 1000/1250 | 6/12m |
3 | 1.4 x 1000/1250 | 6/12m |
4 | 1.5 x 1000/1250 | 6/12m |
5 | 1.8 x 1000/1250 | 6/12m |
6 | 2 x 1000/1250 | 6/12m |
7 | 2.5 x 1000/1250 | 6/12m |
8 | 3 x 1000/1250 | 6/12m |
9 | 3 x 1500/2000 | 6/12m |
10 | 4 x 1500/2000 | 6/12m |
11 | 5 x 1500/2000 | 6/12m |
12 | 6 x 1500/2000 | 6/12m |
13 | 8 x 1500/2000 | 6/12m |
14 | 10 x 1500/2000 | 6/12m |
15 | 12 x 1500/2000 | 6/12m |
16 | 14 x 1500/2000 | 6/12m |
17 | 15 x 1500/2000 | 6/12m |
18 | 16 x 1500/2000 | 6/12m |
19 | 18 x 1500/2000 | 6/12m |
20 | 20 x 1500/2000 | 6/12m |
21 | 22 x 1500/2000 | 6/12m |
22 | 25 x 1500/2000 | 6/12m |
23 | 28 x1500/2000 | 6/12m |
24 | 30 x 1500/2000 | 6/12m |
25 | 32 x 1500/2000 | 6/12m |
26 | 35 x 1500/2000 | 6/12m |
27 | 38 x 1500/2000 | 6/12m |
28 | 40 x 1500/2000 | 6/12m |
29 | 50 x 1500/2000 | 6/12m |
30 | 60 x 1500/2000 | 6/12m |
31 | 70 x 1500/2000 | 6/12m |
32 | 80 x 1500/2000 | 6/12m |
33 | 90 x 1500/2000 | 6/12m |
34 | 100 x 1500/2000 | 6/12m |
35 | 110 x 1500/2000 | 6/12m |
36 | 150 x 1500/2000 | 6/12m |
37 | 170 x 1500/2000 | 6/12m |
38 | 200 x 1500/2000 | 6/12m |
Mỗi sản phẩm đều có kích thước và quy cách khác nhau. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua và tìm hiểu thông tin về barem thép tấm vui lòng bỏ chút thời gian cập nhật thông tin chi tiết nhất.
Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Sau đây sẽ là là bảng báo giá chi tiết cho tất cả các quận huyện tại TP HCM :
Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 1
Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 2 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 3 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 4 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 5 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 6 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 7 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 7 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 9 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 10 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 11 Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận 12 |
Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận Bình Tân
Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận Bình Thạnh Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận Gò Vấp Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận Phú Nhuận Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận Tân Bình Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận Tân Phú Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại quận Thủ Đức Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại Bình Chánh Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Cần Giờ Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Củ Chi Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Hooc Môn Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Nhà Bè |
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng cập nhật mới nhất hiện nay:
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | ||||
2 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.7 | 4.6 | m | 95.500 |
3 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.8 | 5.4 | m | 120.000 |
4 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.9 | 6.1 | m | 130.000 |
5 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.0 | 6.9 | m | 150.000 |
6 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.1 | 7.65 | m | 160.000 |
7 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.2 | 8.4 | m | 175.000 |
8 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.4 | 9.6 | m | 200.000 |
9 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.8 | 12.2 | m | 250.000 |
10 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 2.0 | 13.4 | m | 280.000 |
11 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.6 | 4.6 | m | 100.000 |
12 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.7 | 5.5 | m | 120.000 |
13 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.8 | 6.4 | m | 140.000 |
14 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.9 | 7.4 | m | 160.000 |
15 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.0 | 8.3 | m | 180.000 |
16 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.1 | 9.2 | m | 200.000 |
17 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.2 | 10 | m | 220.000 |
18 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.4 | 11.5 | m | 240.000 |
19 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.8 | 14.7 | m | 320.000 |
20 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 2.0 | 16.5 | m | 350.000 |
21 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.6 | 4.8 | m | 100.000 |
22 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.7 | 5.7 | m | 120.000 |
23 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.8 | 6.7 | m | 140.000 |
24 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.9 | 7.65 | m | 160.000 |
25 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.0 | 8.6 | m | 180.000 |
26 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.1 | 9.55 | m | 200.000 |
27 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.2 | 10.5 | m | 230.000 |
27 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.4 | 11.9 | m | 260.000 |
29 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.8 | 15.3 | m | 350.000 |
30 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 2.0 | 17.2 | m | 360.000 |
Ghi chú:
Bảng báo giá trên đã gồm thuế VAT ngoài ra công ty miễn phí vận chuyển trong đại bàn TPHCM
Mặt hàng cam kết chính hãng 100% đúng hàng, đủ hàng, đầy đủ chứng từ và hóa đơn
Thanh toán 100% khi nhận đủ hàng tại công trình
Mua thép tấm mạ kẽm nhúng nóng ở đâu giá rẻ, chất lượng
Thực tế trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép tấm mạ kẽm nhúng nóng. Tuy nhiên, không phải nhà cung cấp nào cũng đáng tin cậy. Bởi hiện nay có rất nhiều chiêu trò lừa đảo khiến cho khách hàng trở lên hoang mang. Vì mua phải hàng kém chất lượng dẫn tới thi thi công gặp nhiều tình huống xấu đáng tiếc.
Vậy đâu là đạ chỉ uy tín có thể gửi gắm sự tin tưởng?. Đừng lo nhé!. Hãy đến với ông trùm cung cấp các loại sắt thép uy tín Mạnh Tiến Phát bạn sẽ được mua sản phẩm ưng ý.
Công ty Mạnh Tiến Phát luôn lấy khách hàng là mục tiêu phát triển. Chính vì thế sự hài lòng của khách hàng là niềm vui và niềm tự hào của công ty chúng tôi. Khi đến với Mạnh Tiến Phát quý khách hàng sẽ được :
+ Mua hàng chính hãng 100%
+ Nhiều dịch vụ ưu đãi
+ Giao hàng đảm bảo thời gian
+ Mua hàng rẻ nhất thị trường
Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
Mạnh Tiến Phát là một trong những công ty có chỗ đứng trong thị trường tôn thép. Không phải ngẫu nhiên khách hàng ngày càng đến với chúng tôi nhiều hơn. Mà dựa vào sự uy tín cũng như dựa vào chất lượng của sản phẩm.
Chúng tôi luôn đảm bảo cho khách hàng về giá thành tất cả các loại tôn thép mà chúng tôi đã đưa ra thị trường. Cũng như đãm bảo tất cả những sản phẩm đều là hàng loại 1. Nếu quý khách phát hiện và chứng minh được chúng tôi gian lận trong kinh doanh. Công ty chúng tôi sẽ bồi hoàn giá trị tiền gấp đôi.
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi nhanh chóng
Khi đến với Mạnh Tiến Phát khách hàng sẽ được nhân viên của chúng tôi hỗ trợ vận chuyển tới tận công trình trong ngày. Trong điều kiện nằm trong khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh
Còn đối với những khách hàng ở địa bàn lân cận. Thì công ty chúng tôi sẽ đảm bảo cho khách hàng sự nguyên vẹn của sản phẩm trong quá trình di chuyển. Nếu bị bóp méo sản phẩm công ty chúng tôi sẽ bồi thường cho quý khách.
Dịch vụ ưu đãi hấp dẫn
Tại sao ông trùm Mạnh Tiến Phát. Được đánh giá là địa chỉ cung cấp thép tấm mạ kẽm nhúng nóng có mức giá rẻ so với thị trường. Cũng một phần là bởi vì chúng tôi luôn có nhiều dịch vụ hấp dẫn đối với khách hàng.
Như chúng tôi đã cam kết tất cả những mặt hàng mà chúng tôi đã trực tiếp đưa ra thị trường. Đều đảm bảo được chật lượng tuyệt đối 100%. Nếu chẳng may sản phẩm bị bóp méo thì chúng tôi sẽ bồi hoàn cho quý khách. Hoặc nếu bạn tham khảo mức giá tại địa chỉ nào có mức giá rẻ hơn Mạnh Tiến Phát mà là hàng chính hãng. Chúng tôi cũng bồi hoàn cho quý khách 100% số tiền. Vậy nên bạn hoàn toàn yên tâm khi mua hàng của công ty chúng tôi.
Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu về các mặt hàng vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh
Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
>>> Hotline: 0944.939.990 <<<