Ứng dụng và bảng báo giá thép tấm cường độ cao mới nhất
Sắt thép tấm cường độ cao là sản phẩm được nhiều người quan tâm. Sản phẩm được ứng dụng nhiều trong cuộc sống. Và đặc biệt đây là loại thép tấm có nhiều ưu điểm rất vượt trội. Vậy giá thép tấm bao nhiêu?. Tiêu chuẩn của thép như nào?. Hãy cùng tìm hiểu thông tin về các loại thép tấm đó ngay sau đây nhé!
Table of Contents
Tìm hiểu về thép tấm cường độ cao
Điểm nổi bật của thép cường độ cao
Sắt thép tấm cường độ cao là loại thép tấm và khả năng chịu lực, chịu lửa, chịu nhiệt tốt. Sản phẩm có khả năng vượt trội hơn nhiều so với các loại thép thông thường. Sắt thép tấm cường độ cao dễ cắt hàn và gia công. Đồng thời sản phẩm này rất dễ làm sạch bởi bề mặt phẳng.
Tiêu chuẩn của thép tấm
Ngay sau đây là tiêu chuẩn của thép tấm bạn có thể tham khảo trước khi mua sản phẩm
Thông số | Chi tiết |
Mác Thép | S355JR, S355J0, A572Gr.50 , A572Gr.65, SM490A, SM490YA, SM490YB, SM570, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E |
Tiêu Chuẩn | EN 10025-2 – ASTM – GB/T 3274 – JIS G3106 |
Ứng Dụng | Được thi công làm khoan dầu ngoài biển, bồn bể các loại xăng dầu, ga hoặc khí đốt.Sử dụng làm khung sườn trong đóng tàu, sửa chữa tàu thuyền.
Sản xuất thiết bị chịu lực tiêu biểu như nồi hơi đốt, trong các thiết bị khác như: ống hơi, lò hơi, bình khí nén, bình khí…. |
Xuất Xứ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Châu Âu |
Quy Cách | Dày : 5.0 mm – 120 mm |
Rộng : 1000 – 3500 mm | |
Dài : 6000 – 12000 mm |
Ứng dụng của thép tấm cường độ cao
Thép tấm cường độ cao là sản phẩm có nhiều đặc điểm nổi bật. Chính vì thế nên loại thép này mới có thể được sử dụng rộng rãi. Cụ thể loại thép này được sử dụng trong các ngành nghề:
+ Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng
Trong xây dựng thì các sản phẩm thép tấm này được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng. Công trình xây dựng để tận dụng ưu điểm tính bền bỉ và tính chịu lực cao. Chính vì thế mới có thể tăng độ bền của các công trình.
Sản phẩm thép tấm với cường độ cao được sử dụng làm các giàn khoan dầu ngoài khơi và bồn bể chứa xăng dầu. Các bình ga và bồn chứa khí đốt. Dòng sắt thép cường độ cao này còn có khả năng chịu được những tác động tốt. Như vậy mới có thể bảo vệ cho các chất nguy hiểm như xăng, dầu.
+ Ngành giao thông vận tải
Trong ngành giao thông vận tải thì các dòng thép tấm cường độ cao còn được ứng dụng khá rộng rãi và phổ biến. Đây là nguyên liệu được sử dụng trong việc đóng tàu và sửa chữa tàu, du thuyền, container hạng nặng và các bến phà, các cảng… Với giao thông đường bộ thì các sản phẩm thép này còn sử dụng cho việc sản xuất ô tô, cầu.
+ Dùng trong công nghiệp
Đặc tính có thể chịu lực tốt của sản phẩm này cực tốt. Chính vì thế cho nên nó còn được ứng dụng hoàn hảo cho các loại thiết bị chịu lực. Ví dụ như nồi hơi đốt. Các nồi hơ còn được sử dụng cho than đá, dầu khí, bã mía,…. Bên cạnh đó thì các thiết bị còn chịu sự tác động lực mạnh. Ví dụ như ống hơi, lò hơi và bình khí nén, bình khí…. Đều được sử dụng cho các loại thép tấm có cường độ cao.
Ngoài ra, sản phẩm thép tấm này còn có đặc trưng sử dụng trong việc tạo ra các loại khuôn mẫu. Thép tấm này còn được sử dụng nhiều trong ngành công nghệ sinh học và dược phẩm, ngành điện,… Có thể khẳng định đây là một trong những dòng thép chất lượng nên có ứng dụng rộng rãi và đa dạng.
Thông số kỹ thuật
Ngay sau đây sẽ là thông số kỹ thuật tính chất hóa học bạn có thể tham khảo:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||||
C | Mn | Si | P | S | V | Nb | Ti | Al | |
£ | £ | £ | £ | ³ | |||||
Q295B | 0.16 | 0.80~1.50 | 0.55 | 0.040 | 0.040 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | — |
Q345B | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.040 | 0.040 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | — |
Q345C | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.035 | 0.035 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q390C | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.035 | 0.035 | 0.02~0.20 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q390D | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.030 | 0.030 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q420C | 0.20 | 1.00~1.70 | 0.55 | 0.035 | 0.035 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q420D | 0.20 | 1.00~1.70 | 0.55 | 0.030 | 0.030 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q460C | 0.20 | 1.00~1.70 | 0.55 | 0.035 | 0.035 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q460D | 0.20 | 1.00~1.70 | 0.55 | 0.030 | 0.030 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Thông số kỹ thuật vật lý của sắt thép cường độ cao:
Mác thép | Đặc Tính Cơ Lý | |||
Temp oC | YSMpa | TS Mpa | EL % | |
S355JR | ≥355 | 470-630 | 22 | |
S355J0 | 0 | ≥345 | 470-630 | 22 |
S355J2 | -20 | ≥345 | 470-630 | 22 |
A572 Gr.42 | ≥290 | ≥415 | ≥24 | |
A572 Gr.50 | ≥345 | ≥450 | ≥23 | |
A572 Gr.60 | ≥415 | ≥520 | ≥18 | |
A572 Gr.65 | ≥450 | ≥550 | ≥17 | |
A709 Gr.50 | ≥345 | ≥450 | 21 | |
A709 Gr.50S | ≥345 – 450 | ≥450 | 21 | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 22 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 22 | |
SM490YA | ≥325 | 490-610 | 19 | |
SM490YB | ≥325 | 490-610 | 19 | |
SM570 | -5 | ≥460 | 570-720 | 26 |
Q345A | ≥345 | 470-630 | 20 | |
Q345B | 20 | ≥345 | 470-630 | 20 |
Q345C | 0 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345D | -20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345E | -40 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Quy cách và trọng lượng của thép tấm cường độ cao
Ngay sau đây là bảng quy cách về trọng lượng của thép tấm:
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SM490B – NB |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | Q345B – TQ |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SM490B – NB |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | Q345B – TQ |
8 x 1500 x 6000 | 753,6 | SM490B – NB |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | Q345B – TQ |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | Q345B – TQ |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | Q345B – TQ |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | Q345B – TQ |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | Q345B – TQ |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SM490B – NB |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | Q345B – TQ |
14 x 2000 x 12000 | 2637,6 | Q345B – TQ |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | Q345B – TQ |
16 x 2000 x 12000 | 3014,4 | Q345B – TQ |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | Q345B – TQ |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ |
25 x 2000 x 9000 | 3532,5 | Q345B – TQ |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ |
50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ |
Cập nhật bảng báo giá thép tấm cường độ cao mới nhất sáng nay
Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm mua sắt thép. Vậy thì có thể tham khảo báo giá thép tấm cường độ cao sau đây:
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SM490B – NB | 16.500 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | Q345B – TQ | 16.500 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB | 16.500 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ | 16.500 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SM490B – NB | 16.500 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | Q345B – TQ | 16.500 |
8 x 1500 x 6000 | 753,6 | SM490B – NB | 16.500 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | Q345B – TQ | 16.500 |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | Q345B – TQ | 16.500 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | Q345B – TQ | 16.500 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | Q345B – TQ | 16.500 |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | Q345B – TQ | 16.500 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SM490B – NB | 16.500 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | Q345B – TQ | 16.500 |
14 x 2000 x 12000 | 2637,6 | Q345B – TQ | 16.500 |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | Q345B – TQ | 16.500 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,4 | Q345B – TQ | 16.500 |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | Q345B – TQ | 16.500 |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ | 16.500 |
25 x 2000 x 9000 | 3532,5 | Q345B – TQ | 16.500 |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ | 16.500 |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ | 16.500 |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ | 16.500 |
50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ | 16.500 |
TIẾN PHÁT – cung cấp thép tấm uy tín số 1 hiện nay
Cam kết sản phẩm chất lượng
Tiến Phát chúng tôi là đơn vị luôn cam kết về chất lượng sản phẩm khi mua hàng của chúng tôi :
+ Các sản phẩm thép tấm chúng tôi đảm bảo là sản phẩm chính hãng, mới 100% và không bị lỗi, cũ, gỉ sét.
+ Toàn bộ những sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, xuất xứ, chứng chỉ CO/CQ của các nhà sản xuất.
+ Đa dạng về mẫu mã và màu sắc để bạn có thể lựa chọn. Đặc biệt chúng tôi có sẵn số lượng thép lớn và sẵn sàng để đáp ứng nhu cầu sử dụng, yêu cầu của quý khách hàng đưa ra.
Có chế độ bảo hành, giá phải chăng
Tất cả những sản phẩm của đơn vị chúng tôi quý khách hàng sẽ được mua sản phẩm với mức giá phải chăng. Bởi tất cả những sản phẩm của chúng tôi đều phân phối số lượng lớn và có mức giá khá tốt và nhiều chế độ ưu đãi.
Không chỉ có như vậy mà đơn vị của chúng tôi còn bảo hành tất cả các sản phẩm đều là sản phẩm chính hãng 100%. Nếu quý khách hàng mà phát hiện chúng tôi cung cấp sản phẩm kém chất lượng chúng tôi sẽ bồi hoàn 200% số tiền. Và đặc biệt chúng tôi còn có chế độ bảo hành tất cả những sản phẩm mà chúng tôi cung cấp.
Đảm bảo quyền lợi cho quý khách hàng
Mua tất cả sản phẩm thép tại đây. Bạn sẽ được đảm bảo được những quyền lợi mà không phải các nhà cung cấp nào cũng có được:
+ Công ty của chúng tôi đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%
+ Chúng tôi sẽ đổi trả và hoàn tiền cho những sản phẩm bị lỗi, không đủ tiêu chuẩn của các nhà sản xuất
+ Hỗ trợ, vận chuyển tất cả những sản phẩm đến đúng nơi giống như thời gian đã hẹn, giao kết với khách hàng. Chúng tôi có thể đảm bảo đúng tiến độ, không gây ảnh hưởng tới các kế hoạch công việc của quý khách hàng.
+ Cách thức đặt hàng vô cùng tiện lợi cùng phương thức thanh toán khá đa dạng, tiện lợi.
Trên đây đều là những thông tin về các loại thép tấm cường độ cao. Chúng tôi đã đưa ra những gợi ý về đơn vị mua sản phẩm thép uy tín chất lượng. Nếu còn bất kỳ những thắc mắc gì, bạn có thể liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn, lựa chọn các sản phẩm phù hợp nhất.