Quy cách thép i mạ kẽm và báo giá sắt chữ i mạ kẽm mới nhất

8047 lượt xem

Là một trong top những loại thép xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay. Sắt chữ I mạ kẽm đã nhanh chóng khẳng định được vai trò và sự vượt trội của mình trong ngành xây dựng. Ngay sau đây hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt nổi bật của thép chữ I mạ kẽm so với những các loại thép thông thường khác. Đặc biệt, cập nhật bảng báo giá sắt thép I mã kẽm tại TP HCM mới nhất ở tất cả các quận huyện

Đặc tính cơ bản của thép chữ I mạ kẽm

Sắt chữ I mạ kẽm được sản xuất qua hệ thống dây chuyền mạ kẽm hoàn toàn mới. Đảm bảo đạt chuẩn về mọi yêu cầu kỹ thuật và thông số của ngành xây dựng yêu cầu. Có khả năng đáp ứng tốt nhất cho mọi ứng dụng trong thực tế đời sống ngày nay

Thép hình I mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất ở dạng thanh thép. Với tiết diện mặt cắt có hình chữ I. Và được mạ lên bề mặt một lớp kẽm bằng phương pháp ngâm thép hình I trong bể kẽm đang đun nóng chảy ở nhiệt độ trên 400°C khoảng 10 phút

Cuối cùng là đem thép hình I mạ kẽm đi vệ sinh bề mặt để loại bỏ lượng kẽm thừa và làm nguội bằng nước và khí lạnh.

sắt chữ i mạ kẽm
Sắt thép chữ i mạ kẽm

1/ Tiêu chuẩn sắt chữ I mạ kẽm

Tiêu chuẩn lớp mạ:

Tiêu chuẩn lớp mạ Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m20)
Z05 50 43
Z06 60 51
Z08 80 68
Z10 100 85
Z12 120 102
Z18 180 153
Z20 200 170
Z22 220 187
Z25 250 213
Z27 275 234

Thành phần hóa học:

Mác thép Cacbon (C) Silic (Si) Mangan (Mn) Photpho (P) Lưu huỳnh (S) Niken (Ni) Crom (Cr)
CT3 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.60 0.045 0.045 0.03 0.02
SS400 0.20 max 0.55 max 1.60 max 0.05 0.05
A36 0.26 max 0.40 max 1.60 max 0.04 0.05
40C 0.18 max 0.50 max 1.50 max 0.050 0.050
tiêu chuẩn thép chữ i
Thép chữ i mạ kẽm tiêu chuẩn

Đặc tính cơ lý:

Mác thép YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
S45C ≤ 355 ≤ 600 ≤ 16
S50C ≤ 375 ≤ 630 ≤ 14
SS400 ≤ 205 ≤ 520 ≤ 30
A36 ≤ 248 400 – 550 ≤ 23

Với những đặc cơ bản trên đây sắt chữ I mạ kẽm được đánh giá là đảm bảo các chỉ số của tiêu chuẩn thép xây dựng chất lượng cao. Có khả năng đáp ứng và phục vụ tốt nhất trong lĩnh vực xây dựng và thi công công trình hiện đại

2/ Ưu điểm của thép hình chữ I mạ kẽm

Với những thông số kỹ thuật này thì có thể sẽ nhiều người khó hình dung được đặc điểm và tính năng cụ thể của thép hình I mạ kẽm

Do đó, ngay sau đây sẽ là một số những ưu điểm vượt trội của sắt chữ I mạ kẽm đạt chuẩn:

+ Được sản xuất trên hệ thống mạ kẽm hiện đại, tiên tiến mới nhất hiện nay. Nên toàn bộ các sản phẩm thép hình I mạ kẽm tiêu chuẩn đều có khả năng chịu lực hiệu quả. Đảm bảo độ bền sử dụng lên tới 50 năm

Do đó, khi sử dụng thi công bằng loại thép mạ kẽm này thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm. Rằng trong suốt tuổi thọ của mình, sắt chữ I mạ kẽm sẽ không hề có hiện tượng đứt gay hay cong võng như một số vật liệu khác

thép chữ i mạ kẽm
Thép i mạ kẽm có rất nhiều những đặc tính nổi bật

+ Nhờ vào lợp mạ kẽm bên ngoài có khả năng bảo vệ vượt trội. Đặc biệt có khả năng chống ăn mòn và chịu các tác động của môi trường một cách hiệu qua. Nên sản phẩm này sẽ hoàn toàn không bị oxy hóa hay han gỉ trong quá trình sử dụng

Chúng sẽ luôn được giữ ở trạng thái sáng bóng, láng mịn. Nhờ vậy mà việc vệ sinh, làm sạch cũng dễ dàng và nhanh chóng hơn

+ Ngoài ra, thép hình I mạ kẽm còn có khả năng chống nhiệt cực cao. Nên hoàn toàn hông có tình trạng biến đổi đặc tính khi gặp nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh

Quy cách sắt chữ I mạ kẽm

Về cơ bản thì sắt chữ I mã kẽm thông thường sẽ có quy cách như sau:

  • Quy cách : từ 100×50 đến 600×190 mm
  • Độ dày : 4 – 12 mm
  • Chiều dài : 6000 mm và cắt theo quy cách

Sau đây sẽ là bảng tra quy cách và khối lượng thép hình i mạ kẽm các loại. Tổng hợp một số những kích thước phổ biến được sử dụng nhiều hiện nay

quy cách thép chữ i
Kích thước thép chữ i mạ kẽm

Chú thích: H: chiều cao – B: chiều rộng cánh – d: chiều dày thân (bụng) – t: chiều dày trung bình của cánh – R: bán kính lượn trong – r: bán kính lượn cánh

Quy cách Thông số phụ Diện tích MCN Khối lượng
H x B x D (mm) T (mm) R (mm) R (mm) Cm2 Kg/m
100 x 55 x 4.5 7.2 7.0 2.5 12.0 9.46
120 x 64 x 4.8 7.3 7.5 3.0 14.7 11.50
140 x 73 x 4.9 7.5 8.0 3.0 17.4 13.70
160 x 81 x 5.0 7.8 8.5 3.5 20.2 15.90
180 x 90 x 5.1 8.1 9.0 3.5 23.4 18.40
180 x 100 x 5.2 8.3 9.0 3.5 25.4 9.90
200 x 100 x 5.2 8.4 9.5 4.0 26.8 21.00
200 x 110 x 5.2 8.6 9.5 4.0 28.9 22.70
220 x 110 x 5.4 8.7 10.0 4.0 30.6 24.00
220 x 10 x 5.4 8.9 10.0 4.0 32.8 25.80
240 x 115 x 5.6 9.5 10.5 4.0 34.8 27.30
240 x 125 x 5.6 9.8 10.5 4.0 37.5 29.40
270 x 125 x 6.0 9.8 11.0 4.0 40.2 31.50
270 x 135 x 6.5 10.2 11.0 4.5 43.2 33.90
300 x 135 x 6.5 10.2 12.0 4.5 46.5 36.50
300 x 145 x 6.5 10.7 12.0 5.0 49.9 39.20
330 x 140 x 7.0 11.2 13.0 5.0 53.8 42.20
360 x 145 x 7.5 12.3 14.0 6.0 61.9 48.60
400 x 155 x 8.3 13.0 15.0 6.0 72.6 57.00
450 x 160 x 9.0 14.2 16.0 7.0 84.7 66.50
500 x 170 x 10.0 15.2 17.0 7.0 100.0 78.50
550 x 180 x11.0 16.5 18.0 7.0 118.0 92.60
600 x 190 x 12.0 17.8 17.0 8.0 138.0 108.00

 

Giá sắt thép I mạ kẽm tại TPHCM

Như chúng ta đã thấy thì sắt chữ I mạ kẽm được sản xuất với khá nhiều các quy cách và kích thước khác nhau. Chính vì vậy mà bảng báo giá sắt thép I mạ kẽm cũng sẽ vô cùng đa dạng. Tùy thuộc vào từng quy cách, trọng lượng để ta có thể  xác định được giá sắt thép I mạ kẽm

Và sau đây sẽ là cập nhật đầy đủ nhất về giá sắt thép I mạ kẽm tại TP HCM cho tất cả các quận huyện. Bao gồm:

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 1

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 2

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 3

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 4

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 5

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 6

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 7

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 7

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 9

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 10

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 11

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận 12

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận Bình Tân

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận Bình Thạnh

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận Gò Vấp

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận Phú Nhuận

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận Tân Bình

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận Tân Phú

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận Thủ Đức

Giá sắt thép I mạ kẽm tại quận Bình Chánh

Giá sắt thép I mạ kẽm tại huyện Cần Giờ

Giá sắt thép I mạ kẽm tại huyện Củ Chi

Giá sắt thép I mạ kẽm tại huyện Hooc Môn

Giá sắt thép I mạ kẽm tại huyện Nhà Bè

giá sắt thép i mạ kẽm
Cập nhật báo giá thép chữ i tại TP HCM

Bảng báo giá sắt chữ I mạ kẽm:

STT Quy cách Kg/m ĐVT Đơn giá
Kg Cây 6m
1 I100*50 7.87 Cây 6m 11,200 528,864
2 I120*60 9.39 11,200 631,008
3 I150*75*5*7 14.00 10,800 907,200
4 I198*99*4.5*7 18.20 10,800 1,179,360
5 I200*100*5.5*8 21.30 10,800 1,380,240
6 I248*124*5*8 25.70 10,800 1,665,360
7 I250*125*6*9 29.60 10,800 1,918,080
8 I298*149*5.5*8 32.00 10,800 2,073,600
9 I300*150*6.5*9 36.70 10,800 2,378,160
10 I346*174*6*9 41.40 10,800 2,682,720
11 I350*175*7*11 49.60 10,800 3,214,080
12 I396*199*7*11 56.60 11,000 3,735,600
13 I400*200*8*13 66.00 11,000 4,356,000
14 I446*199*8*12 66.20 11,000 4,369,200
15 I450*200*9*14 76.00 11,000 5,016,000
16 I496*199*9*14 79.50 11,000 5,247,000
17 I500*200*10*16 89.60 11,000 5,913,600

Lưu ý: Bảng giá sắt thép I mạ kẽm tại TPHCM trên đây có thể sẽ có những thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường. Hoặc thời điểm khách mua hàng.

Do đó, để cập nhật bảng báo giá thép chữ I mạ kẽm mới nhất tại các quận huyện TP HCM. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới:

mua thép chữ i ở đâu
Đơn vị bán thép i mạ kẽm chất lượng, giá rẻ

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh

Emailthepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com

>>> Hotline: 0944.939.990 <<<

 

  •                            
  •