Báo giá sắt chữ I mạ kẽm tại quận 5 TP HCM – Ưu đãi duy nhất
Là một trong top những loại thép xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay. Sắt chữ I mạ kẽm đã nhanh chóng khẳng định được vai trò. Và sự vượt trội của mình trong ngành xây dựng. Ngay sau đây hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt nổi bật của thép chữ I mạ kẽm so với những các loại thép thông thường khác. Đặc biệt, cập nhật bảng báo giá sắt chữ I mạ kẽm tại quận 5 TP HCM mới nhất ở tất cả các quận huyện
Đặc tính cơ bản của thép chữ I mạ kẽm
Sắt chữ I mạ kẽm được sản xuất qua hệ thống dây chuyền mạ kẽm hoàn toàn mới. Đảm bảo đạt chuẩn về mọi yêu cầu kỹ thuật và thông số của ngành xây dựng yêu cầu. Có khả năng đáp ứng tốt nhất cho mọi ứng dụng trong thực tế đời sống ngày nay
Thép hình I mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất ở dạng thanh thép. Với tiết diện mặt cắt có hình chữ I. Và được mạ lên bề mặt một lớp kẽm bằng phương pháp ngâm thép hình I trong bể kẽm đang đun nóng chảy ở nhiệt độ trên 400°C khoảng 10 phút
Cuối cùng là đem thép hình I mạ kẽm đi vệ sinh bề mặt để loại bỏ lượng kẽm thừa và làm nguội bằng nước và khí lạnh.
1/ Tiêu chuẩn sắt chữ I mạ kẽm
Tiêu chuẩn lớp mạ:
Tiêu chuẩn lớp mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m20) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Thành phần hóa học:
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Niken (Ni) | Crom (Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
40C | 0.18 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.050 | 0.050 | – | – |
Đặc tính cơ lý:
Mác thép | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) |
S45C | ≤ 355 | ≤ 600 | ≤ 16 |
S50C | ≤ 375 | ≤ 630 | ≤ 14 |
SS400 | ≤ 205 | ≤ 520 | ≤ 30 |
A36 | ≤ 248 | 400 – 550 | ≤ 23 |
Với những đặc cơ bản trên đây sắt chữ I mạ kẽm được đánh giá là đảm bảo các chỉ số của tiêu chuẩn thép xây dựng chất lượng cao. Có khả năng đáp ứng và phục vụ tốt nhất trong lĩnh vực xây dựng và thi công công trình hiện đại
2/ Ưu điểm của thép hình chữ I mạ kẽm
Với những thông số kỹ thuật này thì có thể sẽ nhiều người khó hình dung được đặc điểm và tính năng cụ thể của thép hình I mạ kẽm
Do đó, ngay sau đây sẽ là một số những ưu điểm vượt trội của sắt chữ I mạ kẽm đạt chuẩn:
+ Được sản xuất trên hệ thống mạ kẽm hiện đại, tiên tiến mới nhất hiện nay. Nên toàn bộ các sản phẩm thép hình I mạ kẽm tiêu chuẩn đều có khả năng chịu lực hiệu quả. Đảm bảo độ bền sử dụng lên tới 50 năm
Do đó, khi sử dụng thi công bằng loại thép mạ kẽm này thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm. Rằng trong suốt tuổi thọ của mình, sắt chữ I mạ kẽm sẽ không hề có hiện tượng đứt gay hay cong võng như một số vật liệu khác
+ Nhờ vào lợp mạ kẽm bên ngoài có khả năng bảo vệ vượt trội. Đặc biệt có khả năng chống ăn mòn và chịu các tác động của môi trường một cách hiệu qua. Nên sản phẩm này sẽ hoàn toàn không bị oxy hóa hay han gỉ trong quá trình sử dụng
Chúng sẽ luôn được giữ ở trạng thái sáng bóng, láng mịn. Nhờ vậy mà việc vệ sinh, làm sạch cũng dễ dàng và nhanh chóng hơn
+ Ngoài ra, thép hình I mạ kẽm còn có khả năng chống nhiệt cực cao. Nên hoàn toàn hông có tình trạng biến đổi đặc tính khi gặp nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh
Quy cách sắt chữ I mạ kẽm
Về cơ bản thì sắt chữ I mã kẽm thông thường sẽ có quy cách như sau:
- Quy cách : từ 100×50 đến 600×190 mm
- Độ dày : 4 – 12 mm
- Chiều dài : 6000 mm và cắt theo quy cách
Sau đây sẽ là bảng tra quy cách và khối lượng thép hình i mạ kẽm các loại. Tổng hợp một số những kích thước phổ biến được sử dụng nhiều hiện nay
Chú thích: H: chiều cao – B: chiều rộng cánh – d: chiều dày thân (bụng) – t: chiều dày trung bình của cánh – R: bán kính lượn trong – r: bán kính lượn cánh
Quy cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Khối lượng | ||
H x B x D (mm) | T (mm) | R (mm) | R (mm) | Cm2 | Kg/m |
100 x 55 x 4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
120 x 64 x 4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
140 x 73 x 4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
160 x 81 x 5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
180 x 90 x 5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
180 x 100 x 5.2 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 9.90 |
200 x 100 x 5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
200 x 110 x 5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
220 x 110 x 5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
220 x 10 x 5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
240 x 115 x 5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
240 x 125 x 5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
270 x 125 x 6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.0 | 40.2 | 31.50 |
270 x 135 x 6.5 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
300 x 135 x 6.5 | 10.2 | 12.0 | 4.5 | 46.5 | 36.50 |
300 x 145 x 6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
330 x 140 x 7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
360 x 145 x 7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
400 x 155 x 8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
450 x 160 x 9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
500 x 170 x 10.0 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
550 x 180 x11.0 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
600 x 190 x 12.0 | 17.8 | 17.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Giá sắt chữ I mạ kẽm tại quận 5 TPHCM
Như chúng ta đã thấy thì sắt chữ I mạ kẽm được sản xuất với khá nhiều các quy cách và kích thước khác nhau. Chính vì vậy mà bảng báo giá sắt thép I mạ kẽm cũng sẽ vô cùng đa dạng. Tùy thuộc vào từng quy cách, trọng lượng. Để ta có thể xác định được giá sắt thép I mạ kẽm
Và sau đây sẽ là cập nhật đầy đủ nhất về giá sắt chữ I mạ kẽm tại quận 5 TP HCM
STT | Quy cách | Kg/m | ĐVT | Đơn giá | |
Kg | Cây 6m | ||||
1 | I100*50 | 7.87 | Cây 6m | 11,200 | 528,864 |
2 | I120*60 | 9.39 | 11,200 | 631,008 | |
3 | I150*75*5*7 | 14.00 | 10,800 | 907,200 | |
4 | I198*99*4.5*7 | 18.20 | 10,800 | 1,179,360 | |
5 | I200*100*5.5*8 | 21.30 | 10,800 | 1,380,240 | |
6 | I248*124*5*8 | 25.70 | 10,800 | 1,665,360 | |
7 | I250*125*6*9 | 29.60 | 10,800 | 1,918,080 | |
8 | I298*149*5.5*8 | 32.00 | 10,800 | 2,073,600 | |
9 | I300*150*6.5*9 | 36.70 | 10,800 | 2,378,160 | |
10 | I346*174*6*9 | 41.40 | 10,800 | 2,682,720 | |
11 | I350*175*7*11 | 49.60 | 10,800 | 3,214,080 | |
12 | I396*199*7*11 | 56.60 | 11,000 | 3,735,600 | |
13 | I400*200*8*13 | 66.00 | 11,000 | 4,356,000 | |
14 | I446*199*8*12 | 66.20 | 11,000 | 4,369,200 | |
15 | I450*200*9*14 | 76.00 | 11,000 | 5,016,000 | |
16 | I496*199*9*14 | 79.50 | 11,000 | 5,247,000 | |
17 | I500*200*10*16 | 89.60 | 11,000 | 5,913,600 |
Lưu ý: Bảng giá sắt chữ I mạ kẽm tại quận 5 TPHCM trên đây có thể sẽ có những thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường. Hoặc thời điểm khách mua hàng.
Do đó, để cập nhật bảng báo giá thép chữ I mạ kẽm mới nhất tại các quận huyện TP HCM. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới:
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh
Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
>>> Hotline: 0944.939.990 <<<
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….