Mới nhất: Bảng giá sắt thép H mạ kẽm tại huyện Nhà Bè

407 lượt xem

Giá sắt thép H mạ kẽm tại huyện Nhà Bè hôm nay là bao nhiêu? Cùng cập nhật mới nhất bảng báo giá cho từng quận huyện. Đồng thời, bỏ túi ngay những thông số kỹ thuật và đặc tính cơ bản. Để biết cách nhận biết thép chữ H mạ kẽm chất lượng đạt chuẩn

Tìm hiểu cơ bản về thép h mạ kẽm

Thép mạ kẽm hình H hiện nay đang là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng khá phổ biến trong các công trình xây dựng.  Sản phẩm rất được ưa chuộng và sử dụng trong các công trình lớn, kết cấu kiến trúc cao tần

Vậy cụ thể thì loại thép này có đặc tính, cấu tạo và ưu điểm vượt trội như thế nào so với các loại thép thông thường khác? Câu trả lời sẽ có ngay sau đây

thép hình h
Sắt thép h mạ kẽm

1/ Tiêu chuẩn kỹ thuật sắt h mạ kẽm

Với thiết kế hình chữ H đặc biệt. Thép H mạ kẽm có thể chịu được áp lực rất lớn, độ bền cao. Nhờ vào những thông số kỹ thuật cơ bản. Đảm bảo tốt các tiêu chuẩn mác thép quốc tế:

+ Mác thép chữ H – Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.

+ Mác thép chữ H – Nhật Bản: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép chữ H – Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép chữ H – Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Mác thép Giới hạn chảy (Mpa) Độ bền kéo (Mpa) Độ giãn dài Uốn cong 108 độ
Chiều dày hoặc đường kính (mm) Chiều dài hoặc đường kính (mm) %
≤ 16 >16 >40
SS330 205 195 175 330 – 430 Tấm dẹt ≤ 5 26 R = 0.5a
Thanh, góc ≤ 25 36
SS400 245 235 215 400 – 510 Tấm dẹt ≤ 5 21 R = 1.5a
Thanh, góc ≤ 25 20
SS490 280 275 255 490 – 605 Tấm dẹt ≤ 5 19 R = 2.0a
Thanh, góc ≤ 25 18
SS540 400 390 540 Tấm dẹt ≤ 5 16 R = 2.0a
Thanh, góc ≤ 25 13

Với những thông số kỹ thuật này, sắt H mạ kẽm hoàn toàn có thể đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất về tiêu chuẩn thép xây dựng tại Việt Nam. Có khả năng đảm bảo tốt về mọi kỹ thuật trong công trình xây dựng

2/ Đặc tính nổi bật của thép hình h mạ kẽm

Để hiểu rõ hơn về những đặc điểm và tính năng cụ thể của thép H mạ kẽm. Thì sau đây sẽ là một số đặc tính nổi bật của thép hình H mạ kẽm so với thép xây dựng thông thường

+ Được sản xuất với hệ thống dây chuyền hiện đại. Đặc biệt nhờ vào lớp mạ kẽm phủ bên ngoài. Đã giúp mang lại một vẻ ngoài hoàn toàn mới cho thép H mạ kẽm chất lượng cao. Chúng có bề mặt thép sáng bóng, láng mịn

Chính nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài này đã tăng khả năng bảo vệ phôi thép bên trong. Do đó mà sắt H mạ kẽm có thể chống chịu được hiệu quả những tác động tiêu cực từ thời tiết và môi trường. Chúng có khả năng chống ăn mòn tuyệt đối. Hạn chế tối đa tình trạng han gỉ hay oxy hóa trong quá trình sử dụng

thép hình h mạ kẽm
Bề mặt sáng bóng, khả năng chống oxy hóa tốt

+ Đồng thời, cũng chính nhờ lớp mạ kẽm cứng bên ngoài. Giúp cho thép H mạ kẽm được bổ sung thêm khả năng chịu lực và chống chịu tác động vượt trội. Giúp mang lại cho sản phẩm một độ bền tốt và tuổi thọ tương đối cao

+ Ngoài ra, thép H mạ kẽm còn nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao, dải nhiệt lớn. Do đó, mà với đặc tính này, sắt H mạ kẽm hoàn toàn không bị biến đổi tính chất khi làm việc trong nhiệt đội môi trường nóng hoặc lạnh

Quy cách trọng lượng thép hình h mạ kẽm

Thép chữ H  mạ kẽm hiện nay được sản xuất rất phong phú và đa dạng về kích thước cũng như chất lượng sản phẩm.

Do đó hãy tùy vào từng tiêu chí, yêu cầu kĩ thuật của công trình. Mà nhà thầu sẽ sử dụng những loại thép chữ H mạ kẽm có trọng lượng, quy cách phù hợp. Nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình. Cũng như những an toàn trong quá trình thi công.

quy cách thép hình chữ h
Kích thước thép H mạ kẽm

Và sau đây sẽ là bảng tra quy cách thép hình H mạ kẽm phổ biến hiện nay:

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Trọng lượng (Kg/m) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Modun kháng uống mặt cắt (cm3)
HxB T1 T2 r A W tx ty ix iy Zx Zy
H100x100 6 6 10 21.9 17.2 383 134 4.2 2.5 77 27
H125x125 7 9 10 30.3 23.8 846 293 5.3 3.1 136 47
H150x150 7 10 11 40.1 31.5 1640 563 6.4 3.8 219 75
H175x175 8 11 12 51.2 40.2 2880 984 7.5 4.4 330 112
H200x200 8 12 13 63.5 49.9 4720 1600 8.6 5.0 472 160
H250x250 9 14 16 92.2 72.4 10800 3650 10.8 6.3 867 292
H300x300 10 15 18 119.8 94.0 20400 6750 13.1 7.5 1360 450
H310x310 20 20 18 180.8 142.0 29390 9940 12.8 7.5 1890 642
H350x350 12 19 20 173.9 137.0 40300 13600 15.2 8.8 2300 776
H400x400 13 21 22 218.7 172.0 66600 22400 17.5 10.1 3330 1120

Hiện nay có khá nhiều người hay bị nhầm lẫn giữa thép hình H với sắt I mạ kẽm. Tuy nhiên, đây là 2 loại thép xây dựng hoàn toàn khác nhau. Ta có thể dễ dàng phân biệt dựa vào quy cách, kích thước của chúng. Hoặc chỉ cần để ý hơn một chút là có thể nhận biết chúng bằng mắt thường

Giá sắt thép h mạ kẽm tại huyện Nhà Bè

Bạn đang có nhu cầu tìm kiếm và cập nhật cho mình bảng báo giá sắt thép H mạ kẽm tại TP HCM mới nhất hiện nay. Vậy thì ngay sau đây sẽ là báo giá sắt thép H mạ kẽm mới nhất tại huyện Nhà Bè hôm nay cho tất cả các quận huyện:

1/ Báo giá sắt chữ h mạ kẽm Hòa Phát

Hòa Phát là một trong những thương hiệu lớn nhất trên thị trường thép xây dựng tại Việt Nam hiện nay. Các sản phẩm thép chữ H mạ kẽm của Hòa Phát hoàn toàn có khả năng đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật tiêu chuẩn của ngành xây dựng đặt ra. Nhanh chóng trở thành sản phẩm thép đáng tin cậy của mọi công trình

giá sắt thép h mạ kẽm
Thép H mạ kẽm Hòa Phát là thương hiệu nổi tiếng trên thị trường hiện nay

Và sau đây là bảng báo giá sắt thép H mạ kẽm Hòa Phát tại huyện Nhà Bè TP HCM mới nhất hiện nay:

STT Quy cách Kg/m ĐVT Đơn giá
Kg Cây 6m
1 H100*100*6*8 17.20 Cây 6m 10,800 1,114,560
2 H125*125*6.5*9 23.60 10,800 1,529,280
3 H148*100*6*9 21.10 10,800 1,367,280
4 H150*150*7*10 31.50 10,800 2,041,200
5 H175*175*7.5*11 40.40 10,800 2,617,920
6 H194*150*6*9 30.60 10,800 1,982,880
7 H200*200*8*12 49.90 10,800 3,233,520
8 H244*175*11 44.10 10,800 2,857,680
9 H250*250*9*14 72.40 11,000 4,778,400
10 H294*200*8*12 56.80 11,000 3,748,800
11 H300*300*10*15 94.00 12,000 6,768,000
12 H340*250*9*14 79.70 12,000 5,738,400
13 H350*350*12*19 137.00 12,000 9,864,000
14 H390*300*10*16 107.00 12,000 7,704,000
15 H400*400*13*21 172.00 12,000 12,384,000
16 H440*300*11*18 124.00 12,000 8,928,000
17 H450*200*9*14 76.00 12,000 5,472,000
18 H482*300*11*15 114.00 12,000 8,208,000
19 H488*300*11*18 128.00 12,000 9,216,000
20 H500*200*10*16 89.60 12,000 6,451,200
21 H582*300*12*17 114.00 12,000 8,208,000
22 H588*300*11*18 128.00 12,000 9,216,000
23 H596*199*10*15 94.60 11,500 6,527,400
24 H600*200*11*17 106.00 11,500 7,314,000
25 H700*300*13*24 185.00 13,000 14,430,000
26 H800*300*14*26 210.00 13,000 16,380,000
27 H900*300*16*18 243.00 13,000 21,870,000

 

2/ Giá sắt thép h mạ kẽm Việt Nhật

Việt Nhật là thương hiệu thép của công ty liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản. Vậy nên toàn bộ các sản phẩm sắt thép H mạ kẽm Việt Nhật được sản xuất với hệ thống dây chuyền hiện đại tiên tiến nhất của Nhật Bản. Đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế

thép việt nhật
Thép hình H Việt Nhật chất lượng cao

Bảng báo giá sắt thép H mạ kẽm Việt Nhật tại huyện Nhà Bè TP HCM:

STT Quy cách Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá
Kg Cây 6m
1 H 100x100x6x8 17.2 15,800 1,630,560
2 H 125x125x6.5×9 23.6 15,800 2,237,280
3 H 150x150x7x10 31.5 15,000 2,385,000
4 H 175x175x11x12 40.2 15,000 3,618,000
5 H 200x200x8x12 49.9 15,000 4,491,000
6 H 250x250x9x14 72.4 15,800 6,863,520
7 H 300x300x10x15 94 15,800 8,911,200
8 H 350x350x12x19 137 15,800 12,987,600
9 H 400x400x13021 172 15,800 16,305,600

Lưu ý, các bảng giá sắt thép H mạ kẽm tại huyện Nhà Bè trên đây có thể sẽ thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng

Do đó, để cập nhật giá thép hình H các loại mới nhất hằng ngày. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới:

bán thép hình h
Đơn vị bán thép xây dựng uy tín

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh

Emailthepmtp@gmail.comsatthepmtp@gmail.com

>>> Hotline: 0944.939.990 <<<

 

 

  •                            
  •