Thông tin và bảng giá thép hộp trong xây dựng mới nhất 2019
Thép hộp là một trong các loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng lẫn ngành chế tạo cơ khí. Đây là loại vật liệu có độ bền cao, ứng dụng dễ dàng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm thép hộp cũng như bảng báo giá mới nhất của loại vật liệu xây dựng này.
Bảng giá thép hộp một số hãng uy tín tại Việt Nam
Trên thị trường Việt Nam hiện nay, có rất nhiều cơ sở sắt thép khác nhau. Do đó, bảng giá về sản phẩm thép hộp cũng có sự chênh lệch nhất định. Chính vì vậy, khi chọn mua khách hàng nên tìm hiểu và tham khảo bảng báo giá của một số hãng thép uy tín, chất lượng và chính xác nhất.
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp của một số hãng thép uy tín tại Việt Nam:
1/ Báo giá thép hộp vuông
Giá thép hộp vuông Hòa Phát:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M | ĐƠN GIÁ/KG | THÀNH TIỀN/CÂY 6M |
Vuông 20 * 20 | 0.7 | 2.53 | 16,000 | 40,480 |
0.9 | 3.21 | 16,000 | 51,360 | |
1.0 | 3.54 | 15,800 | 55,932 | |
1.2 | 4.20 | 15,800 | 66,360 | |
1.5 | 5.14 | 15,800 | 81,212 | |
2.0 | 6.63 | 15,800 | 104,754 | |
Vuông 25 * 25 | 0.7 | 3.19 | 16,000 | 51,040 |
1.0 | 4.48 | 15,800 | 70,784 | |
1.2 | 5.33 | 15,800 | 84,214 | |
1.5 | 6.56 | 15,800 | 103,648 | |
2.0 | 8.52 | 15,800 | 134,616 | |
Vuông 30 * 30 | 0.7 | 3.85 | 16,000 | 61,600 |
0.9 | 4.90 | 16,000 | 78,400 | |
1.0 | 5.43 | 15,800 | 85,794 | |
1.2 | 6.46 | 15,800 | 102,068 | |
1.5 | 7.97 | 15,800 | 125,926 | |
2.0 | 10.40 | 15,800 | 164,320 | |
2.5 | 12.72 | 15,800 | 200,976 | |
Vuông 40 * 40 | 0.7 | 5.16 | 16,000 | 82,560 |
1.0 | 7.31 | 15,800 | 115,498 | |
1.2 | 8.72 | 15,800 | 137,776 | |
1.5 | 10.80 | 15,800 | 170,640 | |
2.0 | 14.17 | 16,000 | 226,720 | |
2.3 | 16.14 | 16,000 | 258,240 | |
Vuông 50 * 50 | 1.0 | 9.19 | 15,800 | 145,202 |
1.2 | 10.98 | 15,800 | 173,484 | |
1.4 | 12.74 | 15,800 | 201,292 | |
1.5 | 13.62 | 15,800 | 215,196 | |
2.0 | 17.94 | 15,800 | 283,452 | |
2.3 | 20.47 | 16,000 | 327,520 |
Giá thép hộp vuông Vinaone:
Thép hộp vuông Việt Nhật:
2/ Báo giá thép hộp chữ nhật
Giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M | ĐƠN GIÁ/KG | THÀNH TIỀN/CÂY 6M |
Hộp 13 * 26 | 0.7 | 2.46 | 16,800 | 41,328 |
0.9 | 3.12 | 16,800 | 52,416 | |
1.0 | 3.45 | 16,800 | 57,960 | |
1.2 | 4.08 | 16,800 | 68,544 | |
1.5 | 5.00 | 16,800 | 84,000 | |
Hộp 20 * 40 | 0.7 | 3.85 | 15,800 | 60,830 |
0.9 | 4.90 | 15,800 | 77,420 | |
1.0 | 5.43 | 15,800 | 85,794 | |
1.2 | 6.46 | 15,800 | 102,068 | |
1.5 | 7.97 | 15,800 | 125,926 | |
2.0 | 10.40 | 15,800 | 164,320 | |
2.5 | 12.72 | 15,800 | 200,976 | |
1.0 | 8.25 | 15,800 | 130,350 | |
1.2 | 9.85 | 15,800 | 155,630 | |
1.5 | 12.21 | 15,800 | 192,918 | |
2.0 | 16.05 | 16,000 | 256,800 | |
2.3 | 18.30 | 16,000 | 292,800 | |
Hộp 40 * 80 | 1.1 | 12.16 | 15,800 | 192,128 |
1.4 | 15.38 | 15,800 | 243,004 | |
1.5 | 16.45 | 15,800 | 259,910 | |
1.8 | 19.61 | 15,800 | 309,838 | |
2.0 | 21.70 | 16,000 | 347,200 | |
2.3 | 24.80 | 16,000 | 396,800 | |
Hộp 50 * 100 | 1.4 | 19.33 | 15,800 | 305,414 |
1.5 | 20.68 | 15,800 | 326,744 | |
1.8 | 24.69 | 15,800 | 390,102 | |
2.0 | 27.34 | 16,000 | 437,440 | |
2.3 | 31.29 | 16,000 | 500,640 | |
Hộp 60 * 120 | 1.5 | 24.93 | 15,800 | 393,894 |
1.8 | 29.79 | 15,800 | 470,682 | |
2.0 | 33.01 | 16,000 | 528,160 | |
2.3 | 37.80 | 16,000 | 604,800 |
Giá thép hộp chữ nhật Vinaone:
Giá thép hộp chữ nhật Việt Nhật:
Lưu ý: Tất cả những bảng báo giá trên mang tính chất tham khảo. Có thể sẽ biến đổi theo giá chung của thị trường và thời điểm mua hàng. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn cụ thể.
Thép hộp dùng để làm gì?
Thép hộp được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực, đa dạng về công dụng:
+ Thép hộp làm cổng: Thường là thép mạ kẽm không gỉ. Sản phẩm này có khả năng chống chịu lực tốt. Đồng thời nó không xảy ra các phản ứng hóa học khi môi trường nước có chứa hóa chất, axit cũng như các chất gây bào mòn.
+ Dùng để làm xà gồ: Làm từ thép non mạ đen. Sản phẩm xuất hiện nhiều để làm khung thép, tám mái lợp,… Sở dĩ vật liệu này được dùng nhiều vì có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt.
+ Đối với ngành xây dựng: Thường được dùng để làm kết cấu dầm thép, làm ống dẫn thép, khung sườn mái nhà, làm hệ thống cáp điện cho thang máy, sử dụng để làm lan can, tháp truyền thanh, làm nên tháp antenne (ăng-ten),…
+ Trong ngành về chế tạo cơ khí: Chế tác khung tủ, khung xe hơi, làm khung xe đạp, xe máy,…
Ngoài ra thép hộp còn được ứng dụng trong một số những ngành khác và mang đến tuổi thọ rất cao cho những hạng mục sử dụng sản phẩm này.
Thông tin chung về thép hộp
Thép hộp là thép có dạng hình hộp, có thể là hộp vuông hoặc hộp hình chữ nhật. Nguyên liệu để hình thành nên sản phẩm này là thép và một số hàm lượng cacbon. Nhằm để tăng tính bền và chịu lực. Ngoài ra sản phẩm thép hộp thường được mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Để gia tăng tính bền và chống ăn mòn cho lớp thép bên trong.
1/ Một cây thép hộp dài bao nhiêu
Thép hộp thường có hai loại sản phẩm chính đó là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Các loại sản phẩm này đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế của: Nhật, Đài Loan, Châu Âu,…
Các loại thép hộp mạ kẽm trên thị trường hiện nay thường được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản với thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp chữ nhật mạ kẽm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, không bị oxi hóa và xâm thực tốt
Thông thường thép hộp thường có độ dài trung bình là từ 6m đến 12m có nhiều kiểu dạng và các loại khác nhau. Phù hợp cho việc xây dựng các công trình kiến trúc cần yêu cầu thẩm mỹ cao. Đây là mức chiều dài quy chuẩn chung trên thị trường.
Ngoài ra, công ty Mạnh Tiến Phát còn nhận cắt thép hộp theo yêu cầu thông số của khách hàng.
2/ Một cây thép hộp nặng bao nhiêu kg?
Khối lượng một cây thép hộp nặng bao nhiêu kg sẽ phụ thuộc vào từng loại có chiều dài khác nhau. Sau đây là bảng trọng lượng mỗi cây thép bạn có thể tham khảo.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M |
Vuông 20 * 20 | 0.7 | 2.53 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.2 | 4.2 | |
1.5 | 5.14 | |
2 | 6.63 | |
Vuông 30 * 30 | 0.7 | 3.85 |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.5 | 12.72 | |
Vuông 40 * 40 | 0.7 | 5.16 |
0.9 | 6.6 | |
1 | 7.31 | |
1.2 | 8.72 | |
1.5 | 10.8 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
2.5 | 17.43 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Hộp 13 * 26 | 0.7 | 2.46 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.2 | 4.08 | |
1.5 | 5 | |
Hộp 20 * 40 | 0.7 | 3.85 |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.5 | 7.97 | |
2 | 10.4 | |
2.5 | 12.72 | |
Hộp 30 * 60 | 0.9 | 7.45 |
1 | 8.25 | |
1.2 | 9.85 | |
1.5 | 12.21 | |
2 | 16.05 | |
2.5 | 19.78 | |
3 | 23.4 |
Mong rằng những thông tin trên sẽ giúp ích cho quý khách hàng trong việc tìm hiểu các thông tin cũng như bảng báo giá về sản phẩm thép hộp chất lượng tốt trên thị trường hiện nay.
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….