Bảng báo giá thép ống đúc, thép ống hàn đen, thép ống mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhũng nóng tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80 giá tốt nhất tại tpHCM
Hiện nay trong xây dựng có rất nhiều loại thép khác nhau. Đa dạng về hình dáng và kích thước. Mỗi một loại thép sẽ có những đặc tính riêng. Thép ống là loại thép được sử dụng nhiều bởi khả năng chịu lực rất tốt. Thép ống là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Cùng tìm hiểu về thép ống đúc và thép ống hàn đen. Cập nhật bảng giá mới nhất 2022 nhé!
Table of Contents
Tìm hiểu về thép ống
Ống thép được chia thành ống thép đúc và ống hàn. Mỗi loại có những đặc điểm riêng và được sử dụng trong các kết cấu khác nhau.
1/ Thép ống đúc
Thép ống đúc được đúc từ phôi và không hàn nên thường có khả năng chịu tải tốt. Ống thép đúc được cấu tạo từ những thanh thép đặc hình tròn được nung nóng sau đó được đẩy và kéo ra khỏi ống. Sau đó, phôi được đưa thông, làm rỗng và nắn, kéo căng cho đến khi hoàn thành.

Quy trình sản xuất thép ống đúc
Phôi tròn → cắt → gia nhiệt → điều áp → xả → côn → định cỡ → ống thùng → nắn → cắt → kiểm tra bằng mắt → NDT (Kiểm tra không phá hủy: Phương pháp kiểm tra thành phần và vật liệu không làm hỏng mẫu) → số hiệu, nhãn / bó
2/ Thép ống hàn
Thép ống hàn là loại ống thép được làm bằng thép tấm, được cuộn lại sau đó hàn lại với nhau theo chiều dài của ống. Có hai phương pháp hàn, gọi là hàn thẳng và hàn xoắn.

Quy trình sản xuất thép ống hàn
Thép tấm, thép tấm >> Dạng cuộn >> Làm nhẵn các mối hàn và mối nối >> Siết chặt các mối nối >> Điều chỉnh kích thước >> Hướng đường kính >> Cắt và hoàn thiện sản phẩm.
3/ Tiêu chuẩn của ống thép
– Ống thép tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
– Xuất xứ: Châu Âu, Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc,…
– Đường kính: Từ phi 10 đến phi 610
– Chiều dài: dài từ 6m-12m.
Cách tăng độ bền của ống thép
Để giữ được độ bền của thép và tăng khả năng chống ăn mòn. Người ta bảo vệ vật liệu bằng cách mạ một lớp thép có độ bền cao và chống ăn mòn tốt.
Kẽm là vật liệu thường được sử dụng để làm lớp phủ bảo vệ kim loại. Để giữ được độ bền của ống thép, người ta tráng một lớp kẽm lên trên ống thép tạo thành ống thép mạ kẽm. Và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Có hai phương pháp mạ kẽm thường được sử dụng cho ống thép là mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.

1/ Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp truyền thống nhằm cung cấp một lớp bảo vệ cho ống thép. Ống thép đã qua xử lý bề mặt được ngâm trong bể kẽm nóng chảy.
Lớp kẽm bảo vệ này bao phủ cả hai mặt của ống thép vì nó được ngâm hoàn toàn trong dung dịch kẽm nóng. Độ dày trung bình của lớp mạ kẽm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng là khoảng 50 micron.
Trong số tất cả các phương pháp mạ kẽm được sử dụng phổ biến, thì phương pháp mạ kẽm nhúng nóng là có khả năng chống rỉ cao nhất. Nó tạo ra một lớp bền có thể chống mài mòn trong các môi trường khác nhau.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong ngành hàng không, đóng tàu, hóa chất công nghiệp ..
2/ Ống thép mạ kẽm điện phân
Khác với ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống thép mạ kẽm điện cực chỉ được sơn phủ ở bề mặt ngoài của ống thép. Người ta sử dụng công nghệ mạ điện phân để sản xuất một lớp kim loại
mỏng trên lớp kim loại cơ bản. Giúp chống ăn mòn, tăng kích thước và tăng độ cứng bề mặt. Phương pháp này còn được gọi là mạ lạnh.
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm điện phân là lớp sơn phủ có độ bám dính cao và ống thép không bị nung nóng nên không sợ ảnh hưởng đến hình dáng của ống thép.
Nhược điểm là nếu lớp mạ dày thì hiệu suất kém nên độ dày của lớp mạ kẽm chỉ khoảng 15-25 micron.
Ứng dụng của thép ống trong đời sống
Thép ống đen: Thép ống đen vẫn giữ được màu ban đầu của sản phẩm và thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

+ Xây dựng: được sử dụng phổ biến trong thiết kế và lắp đặt nhà tiền chế, nhà cao tầng, cột ăng ten đến hệ thống dây cáp, hệ thống phòng cháy chữa cháy …
+ Công nghiệp kỹ thuật: Thép ống đen thường được dùng trong sản xuất khung thiết bị cơ khí, khung ô tô, xe máy, xe đạp. Cần phải có máy có kết cấu chắc chắn.
+ Trong cuộc sống hàng ngày: Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp những chiếc kệ tủ, giường tủ, bàn ghế, tay cầm dao, lan can và các sản phẩm làm bằng thép ống đen tại nhà …
– Ống thép mạ kẽm

Với khả năng chống mài mòn và han gỉ, ống mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong các công trình. Như cấp thoát nước, làm hàng rào, hệ thống dàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten, truyền hình…
Quy cách ống thép mạ kẽm ASTM A53/A106 – SCH 40, SCH 80
Sau đây là bảng quy cách ống thép mạ kẽm ứng với một số tiêu chuẩn như sau: ASTM A106, A53, SCH 40, SCH 80,…
Ống thép ⅛” – 3½” (từ DN6 – DN90)
Inch | DN | ĐK ngoài
(mm) |
Độ dày thành ống (mm) | ||||||
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | |||
⅛ | 6 | 10,29 mm | 0,889 mm | 1.245 mm | 1.448 mm | 1.727 mm | 2.413 mm | — | — |
¼ | 8 | 13,72 mm | 1.245 mm | 1.651 mm | 1.854 mm | 2.235 mm | 3.023 mm | — | — |
⅜ | 10 | 17,15 mm | 1.245 mm | 1.651 mm | 1.854 mm | 2.311 mm | 3.200 mm | — | — |
½ | 15 | 21,34 mm | 1.651 mm | 2.108 mm | — | 2.769 mm | 3,734 mm | — | 7,468 mm |
¾ | 20 | 26,67 mm | 1,651 mm | 2.108 mm | — | 2,870 mm | 3,912 mm | — | 7.823 mm |
1 | 25 | 33,40 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | — | 3.378 mm | 4,547 mm | — | 9,093 mm |
1¼ | 32 | 42,16 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 2,972 mm | 3,556 mm | 4,851 mm | — | 9,703 mm |
1½ | 40 | 48,26 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,683 mm | 5,080 mm | — | 10.160 mm |
2 | 50 | 60,33 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,912 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 11,074 mm |
2½ | 65 | 73,03 mm | 2.108 mm | 3.048 mm | 4,775 mm | 5,156 mm | 7.010 mm | 7.620 mm | 14.021 mm |
3 | 80 | 88,90 mm | 2.108 mm | 3.048 mm | 4,775 mm | 5,486 mm | 7.620 mm | 8,890 mm | 15,240 mm |
3½ | 90 | 101,60 mm | 2.108 mm | 3.048 mm | 4,775 mm | 5,740 mm | 8,077 mm | — | 16,154 mm |
Ống thép 4″ – 8″ (từ DN100 – DN200)
Inch | DN
mm |
ĐK ngoài
(mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
||||||||||
SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40
GIỜ |
SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |||
4 | 100 | 114,30 mm | 2.108 mm | 3.048 mm | — | 4,775 mm | 6,020 mm | 7.137 mm | 8.560 mm | — | 11.100 mm | — | 13,487 mm |
4½ | 115 | 127,00 mm | — | — | — | — | 6,274 mm | — | 9,017 mm | — | — | — | — |
5 | 125 | 141,30 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | — | — | 6,553 mm | — | 9,525 mm | — | 12.700 mm | — | 15,875 mm |
6 | 150 | 168,28 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | — | — | 7.112 mm | — | 10,973 mm | — | 14,275 mm | — | 18,263 mm |
8 | 200 | 219,08 mm | 2,769 mm | 3,759 mm | 6,350 mm | 7,036 mm | 8.179 mm | 10,312 mm | 12.700 mm | 15,062 mm | 18,237 mm | 20,625 mm | 23,012 mm |
Ống thép mạ kẽm 10″ – 24″ (từ DN250 – DN600)
Inch | DN mm |
ĐK ngoài
(mm) |
Độ dày thành ống (mm) | |||||
SCH 5 giây | SCH 5 | SCH 10 giây | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |||
10 | 250 | 273,05 mm | 3.404 mm | 3.404 mm | 4.191 mm | 4.191 mm | 6.350 mm | 7.798 mm |
12 | 300 | 323,85 mm | 3,962 mm | 4.191 mm | 4,572 mm | 4,572 mm | 6.350 mm | 8,382 mm |
14 | 350 | 355,60 mm | 3,962 mm | 3,962 mm | 4,775 mm | 6.350 mm | 7.925 mm | 9.525 mm |
16 | 400 | 406,40 mm | 4.191 mm | 4.191 mm | 4,775 mm | 6.350 mm | 7.925 mm | 9.525 mm |
18 | 450 | 457,20 mm | 4.191 mm | 4.191 mm | 4,775 mm | 6.350 mm | 7.925 mm | 11.100 mm |
20 | 500 | 508,00 mm | 4,775 mm | 4,775 mm | 5,537 mm | 6.350 mm | 9.525 mm | 12.700 mm |
24 | 600 | 609,60 mm | 5,537 mm | 5,537 mm | 6.350 mm | 6.350 mm | 9.525 mm | 14.275 mm |
Thép ống 10″ – 24″ (từ SCH 40s – SCH 160)
Inch | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||
SCH 40 | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |
10 | 9.271 mm | 9.271 mm | 12.700 mm | 12.700 mm | 15.062 mm | 18,237 mm | 21.412 mm | 25.400 mm | 28.575 mm |
12 | 9.525 mm | 10.312 mm | 12.700 mm | 12.700 mm | 17.450 mm | 21.412 mm | 25.400 mm | 28.575 mm | 33.325 mm |
14 | 9.525 mm | 11.100 mm | 15.062 mm | 12.700 mm | 19.050 mm | 23.800 mm | 27.762 mm | 31.750 mm | 35,712 mm |
16 | 9.525 mm | 12.700 mm | 16.662 mm | 12.700 mm | 21.412 mm | 26.187 mm | 30,937 mm | 36.500 mm | 40.462 mm |
18 | 9.525 mm | 14.275 mm | 19.050 mm | 12.700 mm | 23.800 mm | 29.362 mm | 34,925 mm | 39.675 mm | 45,237 mm |
20 | 9.525 mm | 15.062 mm | 20,625 mm | 12.700 mm | 26.187 mm | 32.512 mm | 38.100 mm | 44.450 mm | 49,987 mm |
24 | 9.525 mm | 17.450 mm | 24.587 mm | 12.700 mm | 30,937 mm | 38,887 mm | 46.025 mm | 52.375 mm | 59.512 mm |
Ghi chú: bảng này chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảng giá ống thép cập nhật mới nhất
Giá thép ống hiện nay trên thị trường rất đa dạng. Tuy nhiên quý khách hàng nên lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín để mua được những sản phẩm chất lượng đảm bảo.

Giá thép ống sẽ có sự biến động liên tục. Nguyên nhân đến từ giá nguyên liệu sản xuất và giá đến từ đơn vị cung cấp. Chính vì vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm ngay tại thời điểm đó. Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay trực tiếp đén đơn vị cung cấp uy tín để được tư vấn và cập nhật bảng báo giá mới nhất 2022.
Địa chỉ bán thép ống chất lượng?
Đây chắc chắn là câu hỏi khiến nhiều người băn khoăn. Vì thị trường tôn thép xây dựng hiện nay có nhiều biến động. Khi hàng giả và hàng nhái ngày càng trở nên nhan nhản, chúng ngang nhiên xâm chiếm thị trường. Chính vì vậy, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua thép ống và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.

Mạnh Tiến Phát tự hào là nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm thép ống nói riêng, và tất cả các loại vật liệu xây dựng khách nói chung.
Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát đều được nhập khẩu chĩnh hãng từ các nhà sản xuất uy tín và nổi tiếng nhất trên thị trường.
Đặc biệt là những sản phẩm trước khi nhập kho Mạnh Tiến Phát đều phải vượt qua một quá trình sàng lọc nghiêm ngặt. Đảm bảo hoàn toàn về chất lượng, mẫu mã, tem mác của từng sản phẩm.
Cam kết tất cả các sản phẩm, vật liệu xây dựng do Mạnh Tiến Phát cung cấp đều là hàng chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Quý khách hàng có nhu cầu mua các sản phẩm về vật liệu xây dựng. Vui lòng gọi ngay cho hotline của chúng tôi để được tư vấn vào báo giá chính xác nhất ngay hôm nay!

Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….