Thép vuông đặc 6×6, 8×8, 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 18×18, 20X20,….Tiêu chuẩn S45C, S20C, CT3, A36, Q345, A572,SS400, C45, CT45, SKD11, SKD61
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tôn, sắt, thép khác nhau. Mỗi loại đều có những ưu điểm và ứng dụng riêng. Phù hợp với mọi mục đích trong cuộc sống. Nói đến thép vuông đặc chắc hẳn có nhiều người không biết thép vuông đặc là loại thép gì và có vai trò như thế nào. Chính vì vậy, cùng tìm hiểu xem thép vuông đặc là gì?, đặc tính, ứng dụng và báo giá thép vuông đặc mới nhất hiện nay nhé!
Table of Contents
Tìm hiểu về thép vuông đặc
Thép vuông đặc là thép như thế nào và nó có những ứng dụng gì trong đời sống?
1/ Thép vuông đặc là gì?
Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có chiều dày bằng chiều rộng. Nó thường được ký hiệu bằng chữ S (Square).
Thép vuông đặc là một loại thép thanh có độ cứng cao, rắn. Được cán nóng với các góc rất phù hợp cho tất cả các kết cấu, chế tạo, sản xuất và bảo trì.
Thép vuông đặc chất lượng thông thường sẽ được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ,… với giá thành tương đối cao so với giá thép vuông đặc nội địa.
2/ Ứng dụng của thép vuông đặc
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, đồ sắt trang trí, hàng rào, tác phẩm nghệ thuật, làm khuôn đúc, khuôn rèn , dập thể tích, thao tác nhiệt, linh kiện điện tử, container, sản phẩm quang học, máy ảnh, phụ tùng xe hơi,…
Thép này dễ hàn, cắt, tạo hình, dễ dàng sử dụng các thiết bị phù hợp để tính toán.
Thép vuông đặc được dùng trong:
+ Xây dựng kỹ thuật
+ Xây dựng dân dụng
+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Giao thông vận tải
+ Cơ khí chế tạo
Chi tiết đặc tính của thép đặc vuông
Sau đây là chi tiết về thông tin kỹ thuật, đặc tính hóa học, quy cách và cách tính trọng lượng thép vuông đặc.
1/ Thông tin kỹ thuật
MÁC THÉP | Đang cập nhật |
TIÊU CHUẨN | JIS G4051 – DIN 12344 – DIN 12363 – DIN 12379 – KS D3752 – DIN 1.7225 – GB / T 3077 |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày: 6mm- 120mm |
Rộng: 950 – 2000mm | |
Dài: 2000 – 6000mm |
2/ Đặc tính hóa học
3/ Quy cách
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 |
13 | Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 |
24 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.90 |
25 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
26 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
27 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
28 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
29 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
30 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
31 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
32 | Thép vuông đặc 80 x80 | 50.24 |
33 | Thép vuông đặc 85 x85 | 56.72 |
34 | Thép vuông đặc 90 x90 | 63.59 |
35 | Thép vuông đặc 95 x95 | 70.85 |
36 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.50 |
37 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
38 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
39 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
40 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
41 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
42 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
43 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
44 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
45 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
46 | Thép vuông đặc 200×200 | 314.00 |
4/ Cách tính trọng lượng thép vuông đặc
Sau đây là công thức để tính khối lượng thép vuông đặc:
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Ví dụ: thép vuông đặc có kích thước 14x14x16 m, khối lượng = 14 mm x 14 mm x 6 m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây 6m
Phân loại thép vuông đặc
Theo mác thép
Nếu phân loại theo mác thép thì sẽ có các loại thép vuông đặc thông dụng là: S45C, S20C, CT3, A36, Q345, A572, SS400, C45, CT45, SKD11, SKD61
Thường sử dụng nhiều nhất là SS400 hoặc CT3. Hai loại mác thép này tương đương nhau.
Theo nguồn gốc và chế tạo
+ Thép vuông đặc đa hội: Đây là loại thép có chất lượng trung bình, được đúc tại Việt Nam. Nguyên liệu để sản xuất là nguồn thép tổng hợp
Ưu điểm: giá thành rẻ. Dùng trong vật liệu trang trí xây dựng như lan can, hàng rào, cổng,..
Nhược điểm: chất lượng gia công cơ khí và chế tạo chi tiết máy không được tốt nên ít được sử dụng. Do chất lượng thép không đồng đều, thép không tinh khiết.
+ Thép vuông đặc nhập khẩu
Ưu điểm: sử dụng được trong gia công các chi tiết máy và chế tạo gia công khuôn mẫu. Chất lượng thép đồng đều, độ tinh khiết cao
Nhược điểm: giá thép vuông đặc nhập khẩu tương đối cao
Mua thép vuông đặc ở đâu uy tín chất lượng?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều công ty cung cấp thép vuông đặc với giá rẻ, kém chất lượng. Tuy nhiên, nhãn mác hàng nhập khẩu chính hãng, chất lượng cao vẫn được dán lên để đánh lừa người tiêu dùng.
Vì vậy, để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng, lời khuyên cho bạn là nên đến địa chỉ uy tín để tìm hiểu và mua thép. Để được đảm bảo về chất lượng sản phẩm và giá cả.
Công Ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát chuyên kinh doanh các mặt hàng: thép vuông đặc, sắt thép xây dựng, tôn các loại,….
Chúng tôi mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất – dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất. Đồng thời tiếp tục phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại tiên tiến.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, công ty chúng tôi đã từng bước được khách hàng khẳng định về chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối. Cung cấp nhiều loại sản phẩm thép đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng giá thép vuông đặc mới nhất hôm nay
Giá thép vuông đặc trên thị trường bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khách quan. Như cung cầu thị trường, giá đầu vào, giá xuất xưởng,… Chính vì vậy giá sẽ thường xuyên biến động.
Do đó, hãy liên hệ với hotline của Mạnh Tiến Phát ngay hôm nay để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất:
Hotline: 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0937.200.999 – 0902.000.666
Lưu ý:
+ Giá thép vuông đặc của chúng tôi là giá ưu đãi nhất trên thị trường hiện nay. Tất cả các sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ và giấy tờ kiểm định
+ Giá đã bao gồm VAT và tiền cước vận chuyển từ khách hàng đến chân công trình
+ 100% sản phẩm đưa đến tay khách hàng đều được đảm bảo và chính hãng
+ Mạnh Tiến Phát cam kết nói không với hàng kém chất lượng, hàng nhái, hàng giả
+ Quý khách hàng có nhu cầu mua thép vuông đặc số lượng lớn vui lòng liên hệ Mạnh Tiến Phát để được chiết khấu tốt nhất
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….