-
<
Tôn Lạnh
Tôn lạnh có những thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
+ Tiêu chuẩn: JIS G3322
+ Độ uốn: 0T ÷ 3T
+ Độ bóng: 15 ÷ 85%
+ Độ bền va đập: Không bong tróc
Khả năng chống nóng lên đến 70%. Đem lại không gian mát mẻ, trong sạch cho mọi công trình
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Tôn lạnh chắc chắn là loại vật liệu đã quá quen thuộc với chúng ta ngày nay. Đây có lẽ là loại tôn đang có khả năng thống lĩnh thị trường tôn xây dựng. Tuy nhiên, để sử dụng sản phẩm đúng cách và phù hợp nhất.
Vậy Giá tôn lạnh hiện nay là bao nhiêu? Địa chỉ mua tôn lạnh uy tín chất lượng, cách chọn tôn sao cho phù hợp nhất. Hãy cùng theo dõi bài viết chi tiết về đặc điểm, quy cách, bảng giá tôn lạnh cập nhật mới nhất thị trường.
Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh là một loại thép cán mỏng đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm. Với tỷ lệ thông thường là 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.
Thành phần nhôm chiếm đến 55% trong lớp mạ giúp tạo ra ngăn cách cơ học. Chống lại mọi tác động của môi trường một cách hiệu quả. Còn thành phần kẽm có tác dụng bảo vệ điện hóa. Hy sinh cho kim loại nền bằng việc tự động tạo ra hợp chất bảo vệ cho lớp thép nền tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước trên bề mặt tôn. Khiến cho thép nền sẽ không bị oxy hóa và ăn mòn
1/ Đặc điểm cơ bản của tôn lạnh
Chính vì nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Mà tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn và những hư hại do tác động của môi trường rất cao. Thực tế sử dụng đã chứng minh rằng, tôn mạ nhôm kẽm có độ bền chống ăn mòn, han gỉ cao gấp 4 lần so với loại tôn thống thường trong cùng điều kiện
Điểm đặc biệt tạo nên cái tên “tôn lạnh” đó là khả năng hạn chế hấp thu nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời. Những ngôi nhà sử dụng tôn lạnh để lợp mái hay làm vách ngăn có khả năng chống nóng tốt hơn. Không gian nhà luôn mát mẻ, thoải mái. Đặc biệt tại những nơi khí hậu nhiệt đới, thường xuyên nắng nóng. Tôn lạnh chính là vật liệu lợp mái không thể nào thiếu cho mọi công trình.
2/ Tôn lạnh dày bao nhiêu?
Tôn lạnh hiện nay được sản xuất với khá nhiều kiểu dáng và mẫu mã khác nhau. Phù hợp với từng đặc tính và thiết kế của từng tấm tôn. Do đó mà độ dày tôn lạnh cũng theo đó mà có sự đa dạng. Tùy theo loại tôn 2 lớp hay tôn 3 lớp mà độ dày tôn sẽ có mức giao động tương ứng
Thông thường, kích thước tôn lạnh sẽ dao động từ 900 mm đến 1070 mm. Tuy nhiên, theo tiêu chuẩn thì khổ hữu dụng sẽ thường là 850 mm đến 1000 mm. Ngoài ra, sẽ tùy vào ứng dụng và mục đích sử dụng của người tiêu dùng. Mà đơn vị cung cấp sẽ tư vấn và đưa ra kích thước và độ dày tôn lạnh sao cho phù hợp nhất
Ứng dụng và ưu điểm của tôn lạnh
Với những đặc tính ưu việt như trên, tôn lạnh đã nhanh chóng được lòng rất nhiều người tiêu dùng. Do đó, mà hiện nay, loại tôn này đang được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Đáp ứng một cách tối đa mọi nhu cầu sử dụng của người dùng
1/ Tôn lạnh làm trần nhà
Tôn lạnh có tính chất đặc thù về kiểu dáng và lớp cách nhiệt đảm bảo chất lượng cao. Do đó mà sản phẩm có thể tạo nên một sản phẩm tấm lợp trần nhà bằng tôn lạnh thật sự chất lượng.
So với nhiều vật liệu chống nóng khác như ngói, gạch rỗng, trần thạch cao hay kính phản quang khi xét về tính hiệu quả và giá thành. Thì tôn lạnh vẫn là sự lựa chọn thông minh nhất. Vừa có thể tiết kiệm chi phí xây dựng tối đa. Lại vẫn đáp ứng được các yêu cầu về chống nóng ngôi nhà và đặc biệt là thẩm mỹ trần nhà.
Ngoài ra lớp tôn lạnh có khả năng chống cháy. Chúng ngăn cản sự tiếp xúc của ngọn lửa với lớp cách nhiệt. Khiến quá trình cháy lan qua trần nhà bị ngăn chặn hoàn toàn
Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu cao về tính thẩm mỹ của căn nhà. Nên tôn lạnh hiện được sản xuất với nhiều mẫu mã riêng biệt để sử dụng cho đóng trần như: tôn lạnh vân gỗ, trần tôn lạnh giả gỗ,…
2/ Tôn lạnh lợp mái
Thông thường, đối với các công trình nhà tiền chế, nhà xưởng. Người ta thường sử dụng tôn lạnh, tấm lợp tôn cách nhiệt lợp mái nhà. Bởi đây là loại tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời. Nhờ bề mặt sáng bóng và khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời của tôn lạnh tốt hơn so với các vật liệu khác như: ngói fibro xi măng hay tôn kẽm. Do đó, các công trình hay ngôi nhà được lợp bằng loại tôn này luôn khá là mát mẻ.
Với độ hấp thụ sức nóng của tôn thường là 48 độ C. Thì đối với tôn lạnh, sức nóng trong căn nhà chỉ còn 35 độ. Tôn lạnh làm ngôi nhà trở nên mát mẻ. Bởi nó có khả năng phản quang lại ánh sáng, không bị hấp thu nhiệt nhiều.
Tôn lạnh với khả năng chống lại sự ăn mòn, han rỉ trước bất cứ sự tác động nào của thời tiết. Tuổi thọ của tôn lạnh tương đối cao
3/ Tôn lạnh đóng la phong
Do có khả năng chống lại những tác động của môi trường nên tôn lạnh được sử dụng để ốp tường nhà, làm vách ngăn cực tốt. Giúp chống nóng cho toàn công trình nhà bạn một cách tối ưu
Đặc biệt, hiện nay trên thị trường còn có sự xuất hiện có loại tôn lạnh xốp 3 lớp. Nên chúng không chỉ có khả năng chống vượt trội. Mà còn có khả năng cách âm, chống ồn một cách vô cùng hiệu quả.
Với đặc điểm này, mà tôn lạnh còn được sử dụng để đóng la phông, cách ngăn giữa các phòng tại những khu vui chơi, giải trí, phòng karaoke,…
Tôn lạnh có mấy loại?
Do được sử dụng với nhiều nhu cầu và mục đích đa dạng khác nhau. Nên các nhà sản xuất đã cho ra mắt thị trườn nhiều loại tôn lạnh vô cùng đa dạng. Mỗi loại đều có đặc điểm và tính năng riêng của mình. Nhằm đáp ứng sự đa dạng và phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng
1/ Tôn lạnh trắng
Đây là dòng tôn cơ bản và ra đời đầu tiên so với các loại tôn lạnh khác. Chúng sở hữu cho mình đầy đủ những đặc tính cũng như ưu điểm của một sản phẩm tôn lạnh
Tôn lạnh không màu được sản xuất với về mặt tôn sáng bóng, có màu xám trắng, màu ghi sáng. Và đây chính là lý do mà sản phẩm này được gọi là tôn lạnh trắng hoặc tôn lạnh không màu. Sở dĩ chúng được gọi là tôn lạnh trắng để người dùng có thể dễ dàng phân biệt với tôn lạnh màu
Về kích thước và thông số tiêu chuẩn tôn lạnh trắng hoàn toàn có khả năng đáp ứng được mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của ngành xây dựng
2/ Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu chính là sự vượt tội và cải tiến từ sản phẩm tôn lạnh trắng truyền thống. Về đặc tính thì tôn lạnh màu vẫn có khả năng chống nóng. Và hạn chế oxy hóa, ăn mòn một cách vô cùng hiệu quả. Giúp tăng tuổi thọ tuối ưu cho công trình. Đem lại không gian thoáng mát và trong lành
Điểm đặc biệt tạo nên nét riêng của sản phẩm này chính là nhờ vào bảng màu sắc vô cùng đa dạng. Không giống với tôn lạnh trắng, tôn lạnh màu được sản xuất với rất nhiều các màu sắc, kiểu dáng khác nhàu. Giúp tạo nên sự đa dạng về thẩm mỹ. Và đáp ứng được tối đa thị hiếu của người tiêu dùng
Đặc biệt, trọng lượng tôn lạnh mạ màu sẽ không quá lớn và đảm bảo an toàn khi thi công sử dụng. Lớp mạ màu của sản phẩm cũng hoàn toàn thân thiện với môi trường và an toàn với sức khỏe người sử dụng
3/ Tôn lạnh mạ kẽm
Có lẽ sẽ có khá nhiều người bị nhầm lẫn giữa 2 sản phẩm là tôn lạnh trắng và tôn lạnh mạ kẽm. Bởi chúng đều là sản phẩm tôn lạnh chỉ có một màu với bề mặt sáng bóng và khá tương đồng nhau. Tuy nhiên, chỉ cần để ý một chút là ta đã có thể phân biệt được 1 cách dễ dàng 2 loại tôn lạnh này.
Tôn lạnh mạ kẽm về cơ bản chúng sẽ có đặc điểm giống như ở tôn lạnh không màu. Nhưng điểm khác biệt ở đây chính là tôn lạnh mạ kẽm sẽ có khả năng chống lại nhiệt lượng tốt nhất hơn nhiều lần. Đặc biệt, nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài, mà sản phẩm này sẽ có khả năng về chốn oxy hóa và ăn mòn tốt hơn 2 loại tôn lạnh trên
Tôn lạnh nhôm kẽm lại có vân bông nhỏ, ánh sáng bị tán xạ ra nhiều hướng, bề mặt tôn mịn, sáng, tạo cảm giác mát mẻ. Để đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng đa dạng của người tiêu dùng. Thì hiện nay, tôn lạnh mạ kẽm được sản xuất với khá nhiều kiểu dáng và mẫu mã khác nhau bao gồm: tôn mạ kẽm dạng cuộn, tôn phẳng mạ kẽm, tôn tấm mạ kẽm, tôn lỗ mạ kẽm,…
Bởi vậy, khi có nhu cầu sử dụng, bạn nên tham khảo và tìm hiểu chi tiết từng loại tôn mạ kẽm một cách chính xác nhất. Để có thể lựa chọn sử dụng được sản phẩm tôn ưng ý và phù hợp nhất
4/ Tôn lạnh 3 lớp
Tôn lạnh 3 lớp hay còn gọi là tôn lạnh chống nóng 3 lớp. Đây là loại tôn lạnh có cấu tạo 3 lớp gồm: 1 lớp tôn lạnh, 1 lớp Pu chống nóng và một lớp PVC. Tôn lạnh 3 lớp tăng khả năng chống nóng lên tối đa.
Ngoài ra nó còn giúp giảm tiếng ồn. Ngày nay tôn lạnh 3 lớp đang được ưa chuộng và được nhiều người sử dụng trong các công trình xây dựng.
Giá tôn lạnh mới nhất hiện nay
Sản phẩm tôn lạnh hiện nay không chỉ được sản xuất với nhiều loại khác nhau. Mà mỗi loại này, lại có những kích thước và quy cách tôn lạnh khác nhau: Từ độ dày sản phẩm, đến chiều dài, khổ rộng của tôn,… Chính vì vậy, mà giá tôn lạnh theo đó cũng sẽ có sự đa dạng khác nhau
Ngoài ra, tôn lạnh hiện nay được rất nhiều các đơn vị và thương hiệu nổi tiếng sản xuất như: Tôn Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, tôn Phương Nam, tôn lạnh Zacs… Mỗi hãng tôn đều sẽ có những bí kíp riêng để tạo cho mình chỗ đứng và thương hiệu như ngày hôm nay. Do đó mà giá tôn lạnh hiện nay theo từng hãng cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định.
1/ Giá bán tôn lạnh Hòa Phát
Giá tôn lạnh Hòa Phát không màu | ||
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.5 | 63.000 |
3.5 dem | 3.0 | 69.000 |
4.0 dem | 3.5 | 83.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 |
5.0 dem | 4.4 | 100.000 |
Báo giá tôn lạnh màu Hòa Phát | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.5 | 65.000 |
3.5 dem | 3.0 | 70.000 |
4.0 dem | 3.5 | 85.000 |
4.5 dem | 3.9 | 94.500 |
5.0 dem | 4.4 | 104.000 |
2/ Giá tôn lạnh Zacs
STT | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
11 | 6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
3/ Tôn lạnh Việt Nhật giá bao nhiêu?
Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
2.50 | 2.0 | 46.000 |
3.0 | 2.6 | 53.000 |
3.60 | 3.0 | 57.000 |
4.00 | 3.3 | 65.000 |
4.20 | 3.6 | 68.000 |
4.50 | 3.9 | 71.000 |
4.80 | 4.2 | 77.000 |
5.0 | 4.35 | 79.000 |
4/ Giá tôn lạnh Hoa Sen
Bảng giá tôn lạnh Không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Bảng giá tôn lạnh mạ màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 78000 |
Lưu ý:
+ Bảng báo giá tôn lạnh trên đây chưa bao gồm 10% VAT. Ngoài ra, giá này cũng có thể sẽ thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng. Do đó, để cập nhật được bảng báo giá mới và chính xác nhất. Bạn hãy liên hệ tới đơn vị cung cấp tôn uy tín, chất lượng
Địa chỉ cung cấp tôn lạnh giá rẻ, tốt nhất hiện nay
Mạnh Tiến Phát là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng. Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết giá tôn lạnh mà Mạnh Tiến Phát đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường
Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và có thể thay đổi theo thời gian hiện tại do các hãng sản xuất điều chỉnh. Do vậy, để biết về giá hiện tại chuẩn xác nhất. Quý khách vui lòng liên hệ với hệ thống kinh doanh của chúng tôi trên toàn quốc qua:
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH SX TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính: Toà nhà Mạnh Tiến Phát số 550 đường Cộng Hoà -Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Di Động: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0902.505.234
Phòng Kinh Doanh: 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67
Email: thepmtp@gmail.com
Hoặc Liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh của các kho hàng tại địa chỉ:
Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn
Kho hàng 2: lô số 8 KCN Tân Tạo – phường Tân Tạo – quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 3: 79 quốc lộ 22 – phường Đông Hưng Thuận – quận 12 – TPHCM
Kho hàng 4: kho quân đội Đường Thăng Long – phường 4 – quận Tân Bình – TPHCM
Mọi thắc mắc về thông tin sản phẩm hoặc hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng. Bạn có thể liên hệ trực tiếp tới hotline tư vấn hoàn toàn miễn phí của Mạnh Tiến Phát:
>>> 0944.939.990 <<<
Gửi yêu cầu báo giá
-
<
Các loại tôn lạnh phổ biến? Giá bao tiền một mét vuông (1m2)
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tôn lạnh. Nhiều hãng sản xuất tôn lạnh khác nhau như Hoa sen, Phương Nam, Đông Á, Zacs, Vitek… Vì vậy tôn lạnh giá bao nhiêu? Là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Vì vậy bài viết này chúng tôi chia sẻ với các bạn về các loại tôn lạnh và giá tôn để các bạn tham khảo nhé! […]
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tôn lạnh. Nhiều hãng sản xuất tôn lạnh khác nhau như Hoa sen, Phương Nam, Đông Á, Zacs, Vitek… Vì vậy tôn lạnh giá bao nhiêu? Là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Vì vậy bài viết này chúng tôi chia sẻ với các bạn về các loại tôn lạnh và giá tôn để các bạn tham khảo nhé!
Hiện nay trên thị trường vật liệu chống nóng. Tôn lạnh là một trong những vật liệu được ưu chuộng. Nhưng chúng chủ yếu sử dụng cho việc đóng trần – lợp mái giả, mái cho nhà xưởng. Thỉnh thoảng có những công trình ốp tường tạm thời và một số ứng dụng nhỏ lẻ khác. Để biết được cụ thể chúng ta có thể tìm hiểu chúng qua:
Tôn lạnh đóng trần
Trần tôn lạnh là một trong những dòng sản phẩm được thiết kế và sử dụng cho trần nhà dân dụng, văn phòng công ty, các tòa nhà cao ốc,… Nguyên liệu chính của tôn lạnh là thép nền với mạ kẽm và hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng. Tôn lạnh có khả năng chống nóng không kém gì ngói đồng thời giá thành của chúng cũng rẻ hơn rất nhiều.
Quy cách sản phẩm bao gồm các lá trần có kích thước cơ bản như sau:
- Khổ 335mm có kích thước sau lắp ghép là 310mm (31cm)
- Khổ 390mm có kích thước hiệu dụng là 360mm (36 cm)
- Chiều dày từ 16-18mm, chiều dài tối đa 6m
Trên thị trường phổ biến các loại chúng ta có thể kể đến như:
1/ Tôn đóng trần 1 lớp
Tôn lạnh (hay còn gọi là tôn mạ nhôm kẽm) là loại tôn chỉ có 1 lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ này có 55% là nhôm, 43,5% là kẽm và chất Silicon chiếm 1,5%.
Sở dĩ được gọi là tôn lạnh là bởi vì loại tôn này có khả năng phản xạ các tia nắng từ mặt trời rất tốt bởi bề mặt tôn sáng bóng. Vì vậy các công trình xây dựng từ nhà ở cho đến nhà xưởng. Thường sử dụng tôn lạnh để mang lại sự mát mẻ cho công trình.
Ưu điểm
– Chống ăn mòn cao: Nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn. Chống han rỉ cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm khác. Giúp bề mặt được sáng bóng lâu dài hơn.
– Kháng nhiệt hiệu quả: Làm cho ngôi nhà, nhà xưởng… luôn mát mẻ, đó là lợi ích lớn nhất mà tôn lạnh mang lại. Vì tôn lạnh có khả năng “hạn chế hấp thụ nhiệt lượng từ mặt trời“ rất tốt. Chính vì thế ở những nơi có khí hậu nhiệt đới – nắng nóng nhiều thường lựa chọn tôn lạnh.
– Tiết kiệm chi phí. Cách đóng trần tôn lạnh vô cùng đơn giản và nhanh chóng, vì vậy bạn có thể tiết kiệm được khá nhiều khi lựa chọn tôn lạnh để đóng trần nhà công trình của mình.
2/ Trần tôn giả gỗ
Trần tôn giả vân gỗ hay trần tôn mạ vân gỗ là loại trần tôn được sơn lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt giống hình ảnh vân gỗ. Trần tôn giả vân gỗ thường được nhiều gia đình, chủ thầu lựa chọn. Sử dụng để làm trần nhà hoặc vách ngăn, tủ, kệ cho các công trình nhà ở, văn phòng…
Ưu điểm của trần tôn giả vân gỗ:
- Khả năng cách âm, chống nóng tốt.
- Khả năng chống cháy, chống ẩm khá hiệu quả.
- Tính thẩm mỹ cao, thể hiện sự sang trọng, đẳng cấp cho các công trình xây dựng.
- Độ bền cao, sử dụng được trong khoảng thời gian lâu dài.
- Tiết kiệm chi phí thi công, lắp đặt và bảo trì sửa chữa.
- Tôn giả vân gỗ có thể tái sử dụng lại được.
- Thân thiện với môi trường.
Với nhiều ưu điểm trên đây cộng với việc dễ dàng thi công lắp đặt. Khả năng chống nóng, chịu nhiệt cao, dễ lau chùi vệ sinh và không bị ẩm mốc… Trần tôn giả vân gỗ được ứng dụng ở khá nhiều hạng mục công trình khác nhau. Một lưu ý, các bạn cần biết đó là loại tôn này không thể dùng để lợp các công trình ở ngoài trời.
3/ Tôn lạnh ốp trần 3 lớp
Trần tôn 3 lớp có cấu tạo gồm 3 lớp (tôn và xốp). Trong đó 2 lớp là tôn và lớp còn lại là xốp. Riêng loại trần tôn 3 lớp Tôn – Pu – Pe thì bề mặt của nó còn được phủ thêm lớp nhựa PE cao cấp với nhiều kiểu dáng, màu sắc, hoa văn theo từng thiết kế.
Chúng được sản xuất theo dây chuyền tự động theo công nghệ Hàn Quốc. Trần được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở dân dụng hay văn phòng, khu kinh doanh, triển lãm đòi hỏi yêu cầu thẩm mỹ cao… Sản phẩm tôn lạnh này hiện đang được đánh giá là tốt nhất thị trường hiện nay.
Ưu điểm nổi trội:
- Do trọng lượng nhẹ, kích thước theo quy chuẩn nên sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Có khả năng cách âm và cách nhiệt cực tốt nên tiết kiệm được chi phí vận hành quạt và máy lạnh.
- Vận chuyển, lắp đặt dễ dàng hơn, bạn có thể tháo lắp linh hoạt mỗi khi cần di chuyển.
- Kết cấu bên ngoài là 2 lớp mạ màu và lớp xốp nên chúng khả năng chống thấm nước cao hơn nhiều sản phẩm có cùng chức năng khác.
- Tôn 3 lớp có độ bền cao, giá trị thẩm mỹ cực kỳ cao.
.
Mái tôn lạnh
1/ Tôn giả ngói
Sản phẩm mái tôn giả ngói ngày nay thông thường được sử dụng để lợp cho các mái nhà có kiến trúc nhiều mái như kiểu nhà biệt thự hoặc các mái nhà có độ dốc lớn. Sử dụng tôn giả ngói sẽ làm giảm tải trọng lên khung sườn của mái, cột và móng so với lợp bằng ngói gạch thông thường.
Dạng sóng được thiết kế theo kiểu ngói tây với nhiều màu sắc và độ dày khác nhau để phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau. Thêm vào đó, người sử dụng còn tiết kiệm được nhiều chi phí cho phần mái so với lợp bằng ngói gạch thông thường.
Cấu tạo mái tôn giả ngói Gồm 3 lớp: Lớp tôn bề mặt + PU + Lớp lụa PP/ PVC.
Vít liên kết mái với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 50mm. Được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ cao nên không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.
Ưu điểm của tôn lợp giả ngói
- Sử dụng để lợp cho các mái nhà có kiến trúc kiểu biệt thự hoặc có độ dốc lớn.
- Giảm tải trọng so với lợp bằng ngói gạch thông thường.
- Nhiều màu sắc và độ dày khác nhau để lựa chọn.
- Giúp tiết kiệm chi phí so với các loại ngói gạch thông thường mà vẫn bảo đảm an toàn.
2/ Tôn lạnh
Được gọi là tôn lạnh vì tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng mặt trời. Nhờ bề mặt sáng bóng, khả năng phản xạ mặt trời tốt làm cho công trình luôn mát mẻ.
Tôn lạnh chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ này nhôm chiếm 55%, kẽm chiếm 43,5% và chất Sillicon chỉ chiếm có 1,5%.
Với 2 thành phần chính là: Nhôm và Kẽm chiếm tỉ lệ cao vì vậy tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn siêu việt hơn so với các loại thép mạ kẽm thông thường.
+ Thành phần nhôm trong lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau.
+ Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
Vì vậy tôn lạnh có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng điều kiện môi trường.
3/ Tôn lạnh chống ồn
Tôn cách nhiệt, tôn mát, tôn 3 lớp cũng là tên gọi khác của tôn lạnh chống ồn.
Mái tôn chống ồn sử dụng tôn tính năng cách âm, cách nhiệt ưu việt của lớp PU, tôn cách nhiệt cách âm PU-THD giúp tiết kiệm chi phí xây dựng, chi phí làm mát cho công trình. Sử dụng mái tôn chống ồn sẽ giúp giảm tiếng ồn khi có mưa gió đồng thời còn làm mát cho ngôi nhà của bạn.
Tôn cách nhiệt cũng có tác dụng ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời vào bên trong các công trình hay các ngôi nhà.
– Tôn chống ồn, cách nhiệt được cấu tạo bởi 3 lớp : Lớp tôn bề mặt + Lớp PU + Lớp PP/PVC.
+ Lớp tôn bề mặt sử dụng được tráng lớp Polyestes tạo độ bóng sơn và được bảo vệ màu luôn như mới.
+ Lớp cách âm, cách nhiệt bằng PU (Polyurethane) dày tới 18mm. Mật độ cao tạo sợi bền vững giúp tăng cường hiệu quả cách âm, cách nhiệt so với các sản phẩm cùng loại khác.
+ Lớp lụa PVC mà trắng bạc hạn chế khả năng cháy mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho lớp trần dưới mái nhà.
Ngoài ra, tôn chống ồn, cách nhiệt cũng có thể được cấu thành từ các lớp: Tôn, xốp, tôn hoặc tôn xốp, màng PVC.
4/ Tôn cán sóng
– Tôn cán sóng có rất nhiều loại trên thị trường ví dụ như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng Tôn cán sóng không có các lớp xốp hay các lớp PU như loại tôn mát.
–Tôn cán sóng là loại tôn mạ kẽm và được sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ cho công trình. Nhược điểm của tôn này là khả năng cách nhiệt. Nhưng bù lại giá thành lại rẻ hơn các loại tôn khác.
Sản phẩm tôn lạnh làm la phông
La phông thực chất là tên gọi khác của các loại trang trí trần nhà, tường nhà trong xây dựng. Tác dụng của các loại la phông như giúp gia chủ tiết kiệm chi phí khi trang trí nhà. Phù hợp với phong thủy hoặc sở thích của gia chủ.
Có một số loại la phông phổ biến như: La phông tôn lạnh, la phông nhựa, la phông thạch cao, la phông nhôm, la phông gỗ. Hiện nay sản phẩm tôn la phông đang được nhiều người tin dùng và lựa chọn vì những ưu điểm vượt trội như:
+ Tôn la phông là dòng tôn lạnh chống nóng cao cấp, sản phẩm có khả năng chống nóng không kém gì ngói. Nhưng giá tôn lại rẻ hơn ngói rất nhiều. Vì vậy sử dụng tôn la phong chính là: Hiệu quả chống nóng và tiết kiệm chi phí.
+ Tôn la phong còn được lựa chọn nhờ có bề mặt đẹp, mẫu mã đa dạng, chất lượng đảm bảo. Nhằm tôn lên vẻ đẹp ngôi nhà bạn.
+ Ngoài ra sản phẩm la phông tôn được yêu thích bởi nhiều ưu điểm như: Chống ăn mòn cao, chống nóng tốt. Giảm bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán và thì công dễ dàng.
Sau đây là một số mẫu sản phẩm tôn lạnh làm la phong đẹp chúng ta cùng chiêm ngưỡng:
Một mẫu trần tôn lạnh đẹp giả vân gỗ
Cảm giác nhẹ nhàng bình yên nếu bạn chọn lợp trần bằng màu xanh lơ.
Gắn đèn vào tấm trần làm mẫu trần tôn cảm giác rất mát lạnh!
Một không gian trong khu mua sắm nhộn nhịp làm bằng tôn mát.
Bảng báo giá một số tôn lạnh phổ thông hiện nay
Thị trường tôn thép hiện nay rất sôi động từ người mua tới người bán. Tuy vậy giá cả các loại tôn thị trường không đồng nhất mỗi đơn vị cung cấp mỗi giá khác nhau. Chưa kể cả chất lượng cũng không đảm bảo.
Mạnh Tiến Phát chúng tôi vừa là đơn vị sản xuất cũng như phân phôi tôn các loại. Nên giá cả và chất lượng tôn của chúng tôi luôn đảm bảo tốt nhất.
Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá tôn cập nhật mới nhất từ nhà sản xuất để các bạn tham khảo.
Nếu quý khách hàng có thắc mắc và cần giải đáp. Vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh của chúng tôi theo các số: 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67
Chúng tôi rất thân hạnh được phục vụ quý khách!