Thép hình U300 có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng.
Ngoài thép hình chữ U300 nói trên. Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát còn phân phối đầy đủ các mã thép U khác. Nguồn gốc từ nhiều nhà sản xuất trong và ngoài nước. Và đặc biệt, chúng tôi nhận hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình cho toàn bộ khu vực TP HCM và các tỉnh như:
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Kontum
Bình Định
Gia Lai
Đăk Lăc
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Lâm Đồng
Bình Thuận
Long An
Tiền Giang
An Giang
Bến Tre
Vĩnh Long
Trà Vinh
Hậu Giang
Kiên Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Cần Thơ
Giới thiệu chung về đặc tính sản phẩm thép hình U300
Thép hình U được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo… và các ứng dụng khác
XUẤT XỨ
Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam
QUY CÁCH
Chiều dài của phần thân ngang: 50mm– 380mm
Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
Đặc tính hóa học bên trong sản phẩm
Name
CHEMICAL COMPOSITION
C max
Si max
Mn max
P max
S max
Ni max
Cr max
Cu max
%
%
%
%
%
%
%
%
A36
0.27
0.15-0.40
1.20
40
50
0.20
SS400
50
50
Q235B
0.22
0.35
1.40
45
45
0.30
0.30
0.30
S235JR
0.22
0.55
1.60
50
50
GR.A
0.21
0.50
2.5XC
35
35
GR.B
0.21
0.35
0.80
35
35
SM490A
0.20-0.22
0.55
1.65
35
35
SM490B
0.18-0.20
0.55
1.65
35
35
Cách đọc thông số của thép hình chữ U
Bảng thông số chung cho thép hình U mọi kích cỡ như sau:
H (mm)
B (mm)
t1(mm)
t2(mm)
L (m)
W (kg/m)
60
36
4,4
6
5,90
80
40
4,5
6
7,05
100
46
4,5
6
8,59
100
50
5,0
7,5
12
9,36
120
52
4,8
12
10,48
125
65
6
8
12
13,4
140
58
4,9
12
12,30
150
75
6,5
10
12
18,60
160
64
5,0
12
14,20
180
68
6,0
12
18,16
180
68
6,5
12
18,40
180
75
7,0
10,5
12
21,40
200
73
6,0
12
21,30
200
73
7,0
12
23,70
200
76
5,2
12
18,40
200
80
7,5
11
12
24,60
240
90
5,6
12
24,00
250
90
9,0
13
12
34,60
250
78
6,8
12
25,50
280
85
9,9
12
34,81
300
90
9,0
13
12
38,10
300
82
7,0
12
31,00
300
87
9,5
12
39,20
300
88
7,0
12
34,60
300
90
12,0
12
48,60
380
100
10,5
16
12
54,50
Nhờ 2 thành chữ U dày mà lại có độ rộng nhỏ (chiều cao của thành thấp). Nên nó có khả năng chịu lực rất tốt. Bề mặt đáy lớn nên rất tiện cho việc bắt nối các loại thép hình khác hoặc các bề mặt khác vào một cách êm ái – kín mặt. Tốt cho việc thiết kế cũng như thi công mặt bằng phẳng.
Nhà cung cấp thép hình U300 uy tín
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu.
Với phương châm “Chất lượng là mục tiêu” và cam kết “Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá thép U mới nhất:
STT
Quy cách
Xuất sứ
Barem
Đơn vị tính
kg/6m
KG
Cây 6m
Ghi chú
1
U40*2.5ly
VN
9
Liên hệ
Có cây 12m liên hệ kiểm kho.
Các quy cách khác thông số người bán tính sang U chấn để báo giá khách.
2
U50*25*3ly
VN
13.5
297.000
3
U50*4.5ly
VN
20
Liên hệ
4
U60-65*35*3ly
VN
17
411.000
5
U60-65*35*4.5ly
VN
30
Liên hệ
6
U80*40*3ly
VN
23
465.000
7
U80*40*4ly
VN
30.5
595.000
8
U100*45*3.5ly
VN
32.5
630.000
9
U100*45*4ly
VN
40
778.000
10
U100*45*5ly
VN
45
896.000
11
U100*50*5.5ly
VN
52 – 53
1.035.000
12
U120*50*4ly
VN
42
817.000
13
U120*52*5.2ly
VN
55
1.085.000
14
U125*65*5.2ly
VN
70.2
22.000
1.544.400
15
U125*65*6ly
VN
80.4
22.000
1.768.800
16
U140*60*3.5ly
VN
52
1.019.000
17
U140*60*5ly
VN
64 – 65
1.281.000
18
U150*75*6.5ly
VN
111.6
20.300
2.265.480
19
U160*56*5ly
VN
72.5
1.441.000
20
U160*60*6ly
VN
80
1.609.000
21
U180*64*5.3ly
NK
90
22.000
1.980.000
22
U180*68*6.8ly
NK
112
22.000
2.464.000
23
U200*65*5.4ly
NK
102
21.500
2.193.000
24
U200*73*8.5ly
NK
141
21.500
3.031.000
25
U200*75*9ly
NK
154.8
21.500
3.328.200
26
U250*76*6.5ly
NK
143.4
27.500
3.943.000
27
U250*80*9ly
NK
188.4
27.500
5.181.000
28
U300*85*7ly
NK
186
27.500
5.115.000
29
U300*87*9.5ly
NK
235.2
27.500
6.468.000
30
U400
NK
LIÊN HỆ
31
U500
NK
Lưu ý: Giá sản phẩm có thể thay đổi tại thời điểm khách hàng tham khảo. Nguyên nhân đến từ sự biến động thị trường và đơn vị sản xuất.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phương thức thanh toán.
Cam kết
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn Công ty MẠNH TIẾN PHÁT
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty Mạnh Tiến Phát
B1 : MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
B3 : MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
B4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ vận chuyển 24/7 tất cả các sản phẩm mà khách hàng yêu cầu. Trong đó có thép hình, tôn, thép hộp, xà gồ… đến tận chân công trình.