Thép hình u loại chính hãng nhập trực tiếp của nhà sản xuất. Sẽ có thông số kỹ thuật như sau:
Chiều cao bụng : 50 – 380 mm
Chiều cao cánh : 25 – 100 mm
Chiều dài : 6000 – 12000 mm
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được
tư
vấn:
Ngày nay thép hình u được là loại thép có độ cứng tốt và độ bền cao. Và được sử dụng rất nhiều trong các công trình nhà xưởng. Bởi vậy nên giá thép hình u tại Kiên Giang và quy cách, tiêu chuẩn của loại thép hình này. Hiện nay đang được rất nhiều khách hàng đề cập tới. Vậy hãy cùng tìm hiểu nhé!
Giới thiệu về thép hình u
Thép hình u là loại thép hình không còn mới mẻ đối với nghành xây dựng nữa. Bởi hiện nay sản phẩm đang được sử dụng khá rộng rãi trên thị trường. Sở dĩ thép hình u chiếm được vị thế quan trọng trong các công trình. Một phần cũng vì sản phẩm này có khả năng chịu cứng tốt. Và được ứng dụng đa dạng với nhiều công trình. Ví dụ như có thể làm cột điện cao áp, hoặc có thể chế tạo làm thùng xe tải, container……
Tuy nhiên, hiện nay do nhu cầu khách hàng mua xà gồ u ngày càng nhiều lên. Chính vì vậy mà vì đáp ứng nhu cầu mà phía sản xuất cũng tương đối nhiều trên thị trường. Đây là lý do mà trên thị trường xuất hiện những mặt hàng loại 2 loại 3 rất nhiều.
Vậy nên, nếu bạn là khách hàng thông thái. Khi mua thép hình u. Cần phải tìm hiểu xem thông số, tiêu chuẩn, đặc điểm nổi bật, tem mác đầy đủ. Đồng thời phải xem trọng lượng và giá thép hình u tại Kiên Giang trước khi mua nhé.
Tiêu chuẩn thép hình u
Thép hình u chất lượng thì cần phải đạt những tiêu chuẩn sau đây:
Tiêu chuẩn của Mỹ: ATSM A36.
Tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
Tiêu chuẩn của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
Ngày nay thép hình u được người tiêu dùng sử dụng rộng rãi. Cũng bởi vì những đặc tính nổi bật và mang lại nhiều ứng dụng cho nhiều công trình.
Thép hình u được biết đến là loại thép hình có tính chịu được độ cứng, va đập. Sự tác động của những yếu tố bên ngoài. Đặc biệt là có thể chịu được tác động của thời tiết. Dù mưa, nắng, bão bùng thì thép hình u vẫn trường tồn.
Ngoài ra thép hình u được biết đến với giới hạn chảy với nhiệt độ cao. Nên có thể ứng dụng được rất nhiều công trình. Đồng thời thép hình u còn có thể bẻ cong giống như chữ u.
Thông số thép hình u
Thép hình u loại chính hãng nhập trực tiếp của nhà sản xuất. Sẽ có thông số kỹ thuật như sau:
Chiều cao bụng : 50 – 380 mm
Chiều cao cánh : 25 – 100 mm
Chiều dài : 6000 – 12000 mm
Bảng quy cách thép hình u
Sau đây là bảng quy cách của thép hình u phổ biến từ các nhà sản xuất
Tên
Quy cách
Độ dài
Trọng lượng Kg/Cây
Thép hình U49
U 49x24x2.5x6m
6M
14.00
Thép hình U50
U50x22x2,5x3x6m
6M
13.50
Thép hình U63
U63x6m
6M
17.00
Thép hình U64
U 64.3x30x3.0x6m
6M
16.98
Thép hình U65
U65x32x2,8x3x6m
6M
18.00
U65x30x4x4x6m
6M
22.00
U65x34x3,3×3,3x6m
6M
21.00
Thép hình U75
U75x40x3.8x6m
6M
31.80
Thép hình U80
U80x38x2,5×3,8x6m
6M
23.00
U80x38x2,7×3,5x6m
6M
24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m
6M
38.00
U80x38x5,7x6m
6M
40.00
U80x40x4.2x6m
6M
30.48
U80x42x4,7×4,5x6m
6M
31.00
U80x45x6x6m
6M
42.00
U 80x38x3.0x6m
6M
21.48
U 80x40x4.0x6m
6M
36.00
Thép hình U100
U 100x42x3.3x6m
6M
31.02
U100x45x3.8x6m
6M
43.02
U100x45x4,8x5x6m
6M
43.00
U100x43x3x4,5×6
6M
33.00
U100x45x5x6m
6M
46.00
U100x46x5,5x6m
6M
47.00
U100x50x5,8×6,8x6m
6M
56.00
U 100×42.5×3.3x6m
6M
30.96
U100 x42x3x6m
6M
33.00
U100 x42x4,5x6m
6M
42.00
U 100x50x3.8x6m
6M
43.80
U 100x50x3.8x6m
6M
45.00
U 100x50x5x12m
12M
112.32
Thép hình U120
U120x48x3,5×4,7x6m
6M
43.00
U120x50x5,2×5,7x6m
6M
56.00
U 120x50x4x6m
6M
41.52
U 120x50x5x6m
6M
55.80
U 120x50x5x6m
6M
52.80
Thép hình U125
U 125x65x6x12m
12M
160.80
Thép hình U140
U140x56x3,5x6m
6M
54.00
U140x58x5x6,5x6m
6M
66.00
U 140x52x4.5x6m
6M
57.00
U 140×5.8x6x12m
12M
74.58
Thép hình U150
U 150x75x6.5x12m
12M
223.20
U 150x75x6.5x12m(đủ)
12M
223.20
Thép hình U160
U160x62x4,5×7,2x6m
6M
75.00
U160x64x5,5×7,5x6m
6M
84.00
U160x62x6x7x12m
12M
168.00
U 160x56x5.2x12m
12M
150.00
U160x58x5.5x12m
12M
82.80
Thép hình U180
U 180x64x6.x12m
12M
180.00
U180x68x7x12m
12M
210.00
U180x71x6,2×7,3x12m
12M
204.00
Thép hình U200
U 200x69x5.4x12m
12M
204.00
U 200x71x6.5x12m
12M
225.60
U 200x75x8.5x12m
12M
282.00
U 200x75x9x12m
12M
295.20
U 200x76x5.2x12m
12M
220.80
U 200x80x7,5×11.0x12m
12M
295.20
Thép hình U250
U 250x76x6x12m
12M
273.60
U 250x78x7x12m
12M
282.00
U 250x78x7x12m
12M
295.20
Thép hình U300
U 300x82x7x12m
12M
372.24
U 300x82x7.5x12m
12M
376.80
U 300x85x7.5x12m
12M
412.80
U 300x87x9.5x12m
12M
470.04
Thép hình U400
U 400x100x10.5x12m
12M
707.16
Cừ 400x100x10,5x12m
12M
576.00
Cừ 400x125x13x12m
12M
720.00
Cừ 400x175x15,5x12m
12M
913.20
Cập nhật bảng giá thép hình u tại Kiên Giang
Sau đây là bảng báo giá thép hình u tại Kiên Giang mới nhất ngày hôm nay:
Quý khách hàng muốn mua thép hình u tại Kiên Giang vui lòng liên hệ: