-
<
-
-
-
-
-
Thép hình chữ V
+ Ứng dụng: Thường được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho ….
+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
+ Quy cách: Dày: 3.0mm – 24mm; Dài: 6000 – 12000mm
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Giới thiệu về thép hình chữ V
Thép hình v là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v.
Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…

Ưu điểm và ứng thép hình chữ V
Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép hình V. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Tiêu chuẩn thép hình chữ V
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Dày : 3.0mm – 24mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
1/ Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
2/ Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Trọng lượng thép hình V
Số TT | Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
1 | V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
2 | V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
3 | V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
4 | V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
5 | V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
6 | V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
7 | V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
8 | V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
9 | V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
10 | V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
11 | V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
12 | V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
13 | V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
14 | V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
15 | V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
16 | V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
17 | V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
18 | V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
19 | V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
20 | V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
21 | V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
22 | V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
23 | V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
24 | V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
25 | V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
26 | V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
27 | V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
28 | V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
29 | V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
30 | V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
31 | V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
32 | V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
33 | V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
34 | V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
35 | V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
36 | V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
37 | V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
38 | V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
39 | V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
40 | V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
41 | V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
42 | V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
43 | V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
44 | V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
45 | V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
46 | V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
47 | V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
48 | V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
49 | V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
50 | V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
51 | V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
52 | V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
53 | V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
54 | V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
55 | V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
56 | V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
57 | V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
58 | V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
59 | V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
60 | V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
61 | V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
62 | V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
63 | V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
64 | V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
65 | V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
66 | V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
67 | V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
68 | V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
69 | V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
70 | V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
71 | V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
72 | V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
73 | V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
74 | V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
75 | V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
76 | V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
77 | V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
78 | V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
79 | V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Các loại thép hình V
1/ Thép hình V inox
Sản phẩm thép hình V inox luôn được các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng đánh giá cao bởi sự nổi trội về tác dụng cũng như tính hữu ích mà nó mang lạị. Tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt, tạo hình gia công tốt. Bề mặt sáng bóng nên vệ sinh dễ dàng….
Quy cách sản phẩm:
- Cạnh: 30 – 300mm
- Chiều dài: 6000 – 12000
- Độ dày: 1.5 – 10mm
Ứng dụng: Dùng nhiều trong lãnh vực khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dụng…

2/ Thép hình V lỗ
Sản phẩm thép hình V lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năng. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng để lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….
Các lỗ đồng đều tạo độ chính xác cao, giúp sản phẩm sẽ dễ dàng sử dụng để lắp ráp. Độ dày và cạnh sắt v luôn đủ và chính xác như đã công bố.
Chiều dài: 2m ; 2m4 ; 3m
Độ dày: 1.5ly ; 1.8ly ; 2ly
Thép v lỗ đa năng được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như:
- Cắt băng ( cắt băng theo quy cách đã được định sẵn)
- Dập lỗ ( các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v)
- Chấn thành v
- Tẩy rỉ (làm sạch những tạp chất trên bề mặt thép)
- Sơn tĩnh điện
Thép v lỗ gồm có các kích thước thông dụng như sau: V 30 x 30; V 40 x 40; V 30 x 50; V 40 x 60; V 40 x 80

3/ Thép hình V mạ kẽm
Thép hình V nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình V mạ kẽm:
Xử lý quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng
Mỗi một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Lớp phủ bề mặt kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
- Thời gian gia công sản phẩm ngắn.
- Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.
Sản phẩm phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

Một số hình ảnh về thép hình V



Giá thép hình V
Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.
Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.
Hiện tại công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất. Quy khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua các kênh sau:
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Website : www.thephinh24h.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Hệ thống chuỗi bán lẻ
Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …
Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.
Hiện tại, toàn bộ các sản phẩm về thép hình V, thép hình H, I, U, C.. đến từ các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước đều đang có sẵn trong kho của Mạnh Tiến Phát. Quý vị có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.
Đối với số lượng lớn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có mức ưu đãi tốt nhất và hỗ trợ thêm nhiều dịch vụ bao quanh gồm:
- Vận chuyển hàng đến tận chân công trình
- Chia cắt theo kích thước có sẵn về số lượng và chiều dài cho mọi loại thép hình V.
- Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.
Ngoài sản phẩm về thép hình, thép xây dựng Mạnh Tiến Phát cũng đi đầu trong lĩnh vực phân phối tôn các loại. Quý khách có thể tham khảo thêm.
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!