Thép hình H 125*125*6.5*9 là một sản phẩm có lẽ là thuộc phân nhóm cỡ nhỏ của thép hình chữ H nói chung. Nó cũng vẫn được mang đầy đủ mọi phẩm chất và ưu điểm mạnh của loại thép này. Có thể liệt kê ra bao gồm:
- Độ cân bằng cao
- Được sản xuất theo công nghệ tiên tiến cho độ ổn định tốt
- Chịu tải, chịu lực va đập mạnh
- Rất thích hợp trong xây lắp nhà tiền chế, đóng tàu, thi công cầu đường, làm khung cho nhà xưởng….
Thông tin sản phẩm
MÁC THÉP |
A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN |
ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
ỨNG DỤNG |
Thép hình Hđược sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công nghiệp đóng,
tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container,… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ |
Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Viet Nam |
QUY CÁCH
|
Dày : 4.5mm – 26mm (mẫu này dày 6.5mm và 9mm) |
Dài : 6000 – 12000mm |
Đặc tính
Name
|
CHEMICAL COMPOSITION |
C
max |
Si
max |
Mn max |
P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
A36 |
0.27 |
0.15-0.40 |
1.20 |
40 |
50 |
|
|
0.20 |
SS400 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
Q235B |
0.22 |
0.35 |
1.40 |
45 |
45 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
S235JR |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
50 |
50 |
|
|
|
GR.A |
0.21 |
0.50 |
2.5XC |
35 |
35 |
|
|
|
GR.B |
0.21 |
0.35 |
0.80 |
35 |
35 |
|
|
|
SM490A |
0.20-0.22 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
|
|
|
SM490B |
0.18-0.20 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
|
|
|
Cấu tạo của thép hình H 125*125*6.5*9
Mẫu thép này được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt từ khâu chọn lựa quặng đến khi ra thành phẩm như mong muốn. Bạn có thể hiểu qua về quá trình này như sau:
Xử lý quặng thô -> Tạo dòng nóng chảy quặng qua xử lý -> Đúc tiếp nhiên liệu và các thành phần bổ sung -> Cán tạo khuôn và làm nguội thành phẩm -> Xử lý bề mặt.
Tuy nhìn quy trình này thực sự không có nhiều bước. Nhưng mỗi bước đều trải qua sự quản lý nghiêm ngặt và mọi quy trình đều làm tự động. Hệ thống máy móc hiện đại liên tục được kiểm định để mang đến sản phẩm thép hình H 125*125*6.5*9 tốt nhất hiện nay.
Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. Khi được nung nóng và tạo khuôn sẽ đưa ra dạng hình chữ H in hoa cân đối. Chính bởi hình dạng bên ngoài này mà nó luôn giữ vai trò trụ cột – chịu lực cho mọi công trình lớn nhỏ.
Thông số tiêu chuẩn đạt được của sản phẩm thép hình chữ H 125*125*6.5*9
+ Công dụng: Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế…
+ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật:….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3
SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/A
ASTM A283/285 hạng A / B / C / D, ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70. ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203.
+ Châu âu (EN): Thép tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Bảng báo giá một số sản phẩm thép hình H 125 của một số hãng tại Mạnh Tiến Phát
Hiện tại, trong kho hàng của Mạnh Tiến Phát steel luôn có sẵn các sản phẩm thép hình H 125*125*6.5*9 với độ dài 6m và 12m. Đến từ các thương hiệu Posco, Việt Nhật, Việt Úc, của Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc… Đồng thời, Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 của hầu hết các hãng tôn – thép trong và ngoài nước. Nên giá cả luôn được cập nhật liên tục trong ngày.
Bảng giá tham khảo
Đây là giá thép hình H nhập khẩu. Giá trên còn có thể thay đổi theo nhà sản xuất. Vui lòng tìm hiểu giá trực tiếp qua phòng kinh doanh
Nhờ đó, bất kể khi nào bạn cần báo giá thép hình H 125 hay các sản phẩm khác. Chúng tôi đều cam kết mang đến giá cập nhật gần nhất cho bạn. Để đảm bảo có giá tốt nhất – rẻ nhất. Giúp bạn tiết kiệm mọi chi phí trong xây dựng – lắp ghép.
Để biết báo giá chính xác và mới nhất về thép hình H 125*125*6.5*9. Quý khách vui lòng liên hệ:
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Website : www.thephinh24h.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Hệ thống chuỗi bán lẻ
Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …
Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.