Bề ngoài gần giống như thép hình H. Tuy nhiên, thép hình I 100*50*3.5*4mm lại có phần thân trong dài hơn nhiều so với hai đầu của nó. Giống chữ i hoa cho nên trong ngành xây dựng thường gọi nó với cái tên dễ nhớ là thép hình chữ I. Nhờ những tính ưu việt trong kết cấu khi đúc là thép cao cấp cùng hình dạng đặc biệt này. Nó cho phép sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu nhiệt, chịu mài mòn tốt trong thực tế.
Ngoài thép hình chữ I 100 nói trên. Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát còn phân phối đầy đủ các mã thép I khác. Nguồn gốc từ nhiều nhà sản xuất trong và ngoài nước. Và đặc biệt, chúng tôi nhận hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình cho toàn bộ khu vực TP HCM và các tỉnh như:
Quảng Nam |
Quảng Ngãi |
Kontum |
Bình Định |
Gia Lai |
Đăk Lăc |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Ninh Thuận |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Long An |
Tiền Giang |
An Giang |
Bến Tre |
Vĩnh Long |
Trà Vinh |
Hậu Giang |
Kiên Giang |
Sóc Trăng |
Bạc Liêu |
Cà Mau |
Cần Thơ |
|
Thông tin kỹ thuật của Thép hình I 100*50*3.5*4mm
MÁC THÉP |
A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN |
ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
ỨNG DỤNG |
Thép hình I được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ |
Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam |
QUY CÁCH
|
Dày : 3.4mm – 26mm. Cao 100mm – 50mm |
Dài : 6000mm (6m) |
Đặc tính hóa học bên trong sản phẩm
Name
|
CHEMICAL COMPOSITION |
C
max |
Si
max |
Mn max |
P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
A36 |
0.27 |
0.15-0.40 |
1.20 |
40 |
50 |
|
|
0.20 |
SS400 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
Q235B |
0.22 |
0.35 |
1.40 |
45 |
45 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
S235JR |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
50 |
50 |
|
|
|
GR.A |
0.21 |
0.50 |
2.5XC |
35 |
35 |
|
|
|
GR.B |
0.21 |
0.35 |
0.80 |
35 |
35 |
|
|
|
SM490A |
0.20-0.22 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
|
|
|
SM490B |
0.18-0.20 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
|
|
|
Toàn bộ các sản phẩm Thép I 100*50*3.5*4mm đều có thể mạ kẽm nhúng nóng tại Mạnh Tiến Phát để tăng tuổi thọ và khả năng chống chọi với môi trường.
Cách đọc thông số thép chữ I chung
Thép hình I 100*50*3.5*4mm nói riêng và các mã thép hình chữ I nói chung đều thể hiện thông số ngay trên ký hiệu của sản phẩm. Điển hình với mẫu sản phẩm này sẽ có kích thước như sau:
- Thân cao 100mm và dày 3.5mm
- Hai đầu chữ I cao 50mm và dày 4mm
Bảng thông số của các sản phẩm thép hình chữ I phổ biến trên thị trường
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
100 |
55 |
4.5 |
6.5 |
6 |
9.46 |
120 |
64 |
4.8 |
6.5 |
6 |
11.5 |
150 |
75 |
5 |
7 |
12 |
14 |
198 |
99 |
4.5 |
7 |
12 |
18,2 |
200 |
100 |
5,5 |
8 |
12 |
21,3 |
250 |
125 |
6 |
9 |
12 |
29,6 |
298 |
149 |
5.5 |
8 |
12 |
32 |
300 |
150 |
6,5 |
9 |
12 |
36,7 |
346 |
174 |
6 |
9 |
12 |
41,4 |
350 |
175 |
7 |
11 |
12 |
49,6 |
396 |
199 |
7 |
11 |
12 |
56,6 |
400 |
200 |
8 |
13 |
12 |
66 |
446 |
199 |
8 |
13 |
12 |
66,2 |
450 |
200 |
9 |
14 |
12 |
76 |
496 |
199 |
9 |
14 |
12 |
79,5 |
500 |
200 |
10 |
16 |
12 |
89,6 |
500 |
300 |
11 |
18 |
12 |
128 |
596 |
199 |
10 |
15 |
12 |
94,6 |
600 |
200 |
11 |
17 |
12 |
106 |
600 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
700 |
300 |
13 |
24 |
12 |
185 |
800 |
300 |
14 |
26 |
12 |
210 |
900 |
300 |
16 |
28 |
12 |
240 |
Nhờ đầu chữ I dày mà lại có độ rộng nhỏ(chiều cao của thành thấp). Nên nó có khả năng chịu lực rất tốt. Bề mặt đáy lớn nên rất tiện cho việc bắt nối các loại thép hình khác hoặc các bề mặt khác vào một cách êm ái – kín mặt. Tốt cho việc thiết kế cũng như thi công mặt bằng phẳng.
Nhà cung cấp thép hình I 100*50*3.5.4mm uy tín
Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị có bề dày kinh nghiệm trong kinh doanh thép hình 100*50*3.5*4mm trong khu vực miền nam. Với hệ thống trụ sở chính, chi nhánh và kho hàng rộng khắp. Đảm bảo sẽ cung ứng nhanh và giá thành tốt nhất cho mọi đơn hàng lớn nhỏ liên quan đến thép hình U trong khu vực kinh doanh.
Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ vận chuyển 24/7 tất cả các sản phẩm mà khách hàng yêu cầu. Trong đó có thép hình, tôn, thép hộp, xà gồ… đến tận chân công trình.
Mạnh Tiến Phát còn là đại lý cấp 1 của hầu hết các hãng tôn – thép ở Việt Nam. Và luôn nhập sẵn trong kho hàng các sản phẩm thép hình nhập khẩu. Do vậy, khách hàng chỉ cần lên đơn hàng là phòng kinh doanh sẽ phúc đáp về đơn giá cho quý khách hàng ngay trong vòng 1 giờ đồng hồ.
Đây là thời gian cập nhật đơn giá tốt nhất cho quý vị từ nhà máy. Để tránh tình trạng khách hàng mua phải đơn cũ với sản phẩm cũ mà giá thành lại không chuẩn.
Tham khảo bảng báo giá
Đây chỉ là giá của 1 hãng sản phẩm trong một thời gian nhất định. Để quý vị tham giá tốt nhất và chuẩn nhất hiện thời. Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới.
Tên sản phẩm |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Giá chưa VAT (đ/kg) |
Tổng giá chưa VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m |
6 |
56.8 |
12.909 |
733.231 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m |
6 |
69 |
12.909 |
890.721 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m |
12 |
168 |
14.273 |
2.397.864 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m |
12 |
367.2 |
15.636 |
5.741.539 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m |
12 |
255.6 |
14.455 |
3.694.698 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m |
12 |
355.2 |
14.545 |
5.166.384 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m |
12 |
681.6 |
14.909 |
10.161.974 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m |
12 |
440.4 |
14.545 |
6.405.618 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m |
12 |
595.2 |
14.545 |
8.657.184 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m |
12 |
1284 |
14.909 |
19.143.156 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m |
12 |
792 |
14.727 |
11.663.784 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m |
12 |
912 |
15.818 |
14.426.016 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m |
12 |
1368 |
14.545 |
19.897.560 |
Để biết báo giá chính xác và mới nhất về thép hình I 100*50*3.5*4mm. Quý khách vui lòng liên hệ:
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Website : www.thephinh24h.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Hệ thống chuỗi bán lẻ
Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …
Cùng các tỉnh thành kể trên.
Hân hạnh được hợp tác cùng quý khách!