Bề ngoài gần giống như thép hình H. Tuy nhiên, thép hình I400*200*8*13 POSCO lại có phần thân trong dài hơn nhiều so với hai đầu của nó. Giống chữ i hoa cho nên trong ngành xây dựng thường gọi nó với cái tên dễ nhớ là thép hình chữ I. Nhờ những tính ưu việt trong kết cấu khi đúc là thép cao cấp cùng hình dạng đặc biệt này. Nó cho phép sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu nhiệt, chịu mài mòn tốt trong thực tế.
Ngoài thép hình chữ I POSCO nói trên. Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát còn phân phối đầy đủ các mã thép I khác. Nguồn gốc từ nhiều nhà sản xuất trong và ngoài nước. Và đặc biệt, chúng tôi nhận hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình cho toàn bộ khu vực TP HCM và các tỉnh như:
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Kontum
Bình Định
Gia Lai
Đăk Lăc
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Lâm Đồng
Bình Thuận
Long An
Tiền Giang
An Giang
Bến Tre
Vĩnh Long
Trà Vinh
Hậu Giang
Kiên Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Cần Thơ
Thông tin kỹ thuật của thép hình I400*200*8*13 POSCO
Thép hình I được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo… và các ứng dụng khác
XUẤT XỨ
Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam
Đặc tính hóa học bên trong sản phẩm
Name
CHEMICAL COMPOSITION
C max
Si max
Mn max
P max
S max
Ni max
Cr max
Cu max
%
%
%
%
%
%
%
%
A36
0.27
0.15-0.40
1.20
40
50
0.20
SS400
50
50
Q235B
0.22
0.35
1.40
45
45
0.30
0.30
0.30
S235JR
0.22
0.55
1.60
50
50
GR.A
0.21
0.50
2.5XC
35
35
GR.B
0.21
0.35
0.80
35
35
SM490A
0.20-0.22
0.55
1.65
35
35
SM490B
0.18-0.20
0.55
1.65
35
35
Toàn bộ các sản phẩm thép hình I400*200*8*13 POSCO đều có thể mạ kẽm nhúng nóng tại Mạnh Tiến Phát để tăng tuổi thọ và khả năng chống chọi với môi trường.
Cách đọc thông số thép chữ I chung
Thép hình I Posco nói riêng và các mã thép hình chữ I nói chung đều thể hiện thông số ngay trên ký hiệu của sản phẩm.
Bảng thông số của các sản phẩm thép hình chữ I phổ biến trên thị trường
H (mm)
B (mm)
t1(mm)
t2 (mm)
L (mm)
W (kg/m)
100
55
4.5
6.5
6
9.46
120
64
4.8
6.5
6
11.5
150
75
5
7
12
14
198
99
4.5
7
12
18,2
200
100
5,5
8
12
21,3
250
125
6
9
12
29,6
298
149
5.5
8
12
32
300
150
6,5
9
12
36,7
346
174
6
9
12
41,4
350
175
7
11
12
49,6
396
199
7
11
12
56,6
400
200
8
13
12
66
446
199
8
13
12
66,2
450
200
9
14
12
76
496
199
9
14
12
79,5
500
200
10
16
12
89,6
500
300
11
18
12
128
596
199
10
15
12
94,6
600
200
11
17
12
106
600
300
12
20
12
151
700
300
13
24
12
185
800
300
14
26
12
210
900
300
16
28
12
240
Nhờ 2 đầu chữ I dày mà lại có độ rộng nhỏ (chiều cao của thành thấp). Nên nó có khả năng chịu lực rất tốt. Bề mặt đáy lớn nên rất tiện cho việc bắt nối các loại thép hình khác hoặc các bề mặt khác vào một cách êm ái – kín mặt. Tốt cho việc thiết kế cũng như thi công mặt bằng phẳng.
Nhà cung cấp thép hình I400*200*8*13 POSCO uy tín
Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị có bề dày kinh nghiệm trong kinh doanh thép hình I400*200*8*13 POSCO trong khu vực miền nam. Với hệ thống trụ sở chính, chi nhánh và kho hàng rộng khắp. Đảm bảo sẽ cung ứng nhanh và giá thành tốt nhất cho mọi đơn hàng lớn nhỏ liên quan đến thép hình I trong khu vực kinh doanh.
Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ vận chuyển 24/7 tất cả các sản phẩm mà khách hàng yêu cầu. Trong đó có thép hình, tôn, thép hộp, xà gồ… đến tận chân công trình.
Mạnh Tiến Phát còn là đại lý cấp 1 của hầu hết các hãng tôn – thép ở Việt Nam. Và luôn nhập sẵn trong kho hàng các sản phẩm thép hình nhập khẩu. Do vậy, khách hàng chỉ cần lên đơn hàng là phòng kinh doanh sẽ phúc đáp về đơn giá cho quý khách hàng ngay trong vòng 1 giờ đồng hồ. Đây là thời gian cập nhật đơn giá tốt nhất cho quý vị từ nhà máy. Để tránh tình trạng khách hàng mua phải đơn cũ với sản phẩm cũ mà giá thành lại không chuẩn.
Tham khảo bảng báo giá
Đây chỉ là giá của 1 hãng sản phẩm trong một thời gian nhất định. Để quý vị tham giá tốt nhất và chuẩn nhất hiện thời. Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới.
STT
Quy cách
Xuất sứ
Barem
Đơn vị tính
kg/m
Giá/KG
Cây 6M
Cây 12M
1
I100*50*4.5
An Khánh
42.5kg/cây
837.000
2
I100*50*4.5
TQ
42.5kg/cây
800.000
3
I100*50*4.5
Á Châu
42.5kg/cây
770.000
4
I120*65*4.5
An Khánh
42.5kg/cây
1.015.000
5
I120*65*4.5
TQ
42.5kg/cây
THEO THỜI ĐIỂM
6
I150*75*5*7
An Khánh
14
1.535.000
7
I150*75*5*7
Posco
14
22.500
1.890.000
3.780.000
8
I198*99*4.5*7
Posco
18,2
22.500
2.457.000
4.914.000
9
I200*100*5.5*8
Posco
21.3
21.700
2.773.260
5.546.520
10
I248*124*5*8
Posco
25.7
22.500
3.469.500
6.939.000
11
I250*125*6*9
Posco
29.6
21.700
3.853.920
7.707.840
12
I298*149*5.5*8
Posco
32
22.500
4.320.000
8.640.000
13
I300*150*6.5*9
Posco
36.7
21.700
4.778.340
9.556.680
14
I346*174*6*9
Posco
41.4
22.500
5.589.000
11.178.000
15
I350*175*7*11
Posco
49.6
21.700
6.457.920
12.915.840
16
I396*199*7*11
Posco
56.6
22.500
7.641.000
15.282.000
17
I400*200*8*13
Posco
66
21.700
8.593.200
17.186.400
18
I450*200*9*14
Posco
76
21.700
9.895.200
19.790.400
19
I496*199*9*14
Posco
79.5
22.500
10.732.500
21.465.000
20
I500*200*10*16
Posco
89.6
21.700
11.665.920
23.331.840
21
I600*200*11*17
Posco
106
LIÊN HỆ
22
I700*300*13*24
Posco
185
Lưu ý: Giá sản phẩm có thể thay đổi tại thời điểm khách hàng tham khảo. Nguyên nhân đến từ sự biến động thị trường và đơn vị sản xuất. Do đó, để được tư vấn và báo giá chính xác nhất ngay hôm nay quý khách vui lòng liên hệ:
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …