-
<
Thép hộp Hàn Quốc
Ưu điểm của thép hộp Hàn Quốc:
+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Thép hộp Hàn Quốc hiện nay là một trong những thương hiệu thép khá được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi. Sau đây là những thông tin cần biết khi bạn đang có nhu cầu sử dụng các sản phẩm thép hộp của Hàn Quốc
Đặc điểm của thép hộp Hàn Quốc
Thép hộp Hàn Quốc cũng có đầy đủ các loại thép hộp như sau: thép hộp vuông đen, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, đen,… Tất cả các sản phẩm mới, chất lượng và rất được ưa chuộng hiện nay. Tất cả các loại thép hộp Trung quốc đều đảm bảo cả về chất lượng và mẫu mã, hình thức.
2/ Yêu cầu kỹ thuật:
Tính cơ lý của thép hộp Hàn Quốc phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
3/ Ưu điểm thép hộp Hàn Quốc
+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
Thép Hàn Quốc có tốt không?
Thép Hàn Quốc là thương hiệu của các sản phẩm thép lâu năm, đứng vững trên thị trường. Nên loại thép này luôn được người tiêu dùng đánh giá cao. Bởi những tính năng và ưu điểm nổi bật sau:
+ Được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế
+ Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
+ Thép hộp Hàn Quốc có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt
+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
+ Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc.
Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường đang tràn lan các sản phẩm kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái mang thương hiệu thép hộp Hàn Quốc. Do đó, khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ những thông tin chính hãng về các loại thép hộp Hàn Quốc.
Từ đó có thể biết được cách phân biệt thép thật giả chính xác nhất. Giúp bạn tránh mua phải những loại thép không rõ nguồn, kém chất lượng. Dẫn đến tình trạng “tiền mất tật mang”
Bảng báo giá thép hộp Hàn Quốc mới nhất hiện nay
Cập nhật bảng giá thép hộp Hàn Quốc mới nhất thị trường hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo:
Giá thép hộp vuông đen Hàn Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây(VNĐ) |
hộp vuông Hàn Quốc 14X14 | 0.9 | 1.8 | 23,700 |
1.2 | 2.55 | 34,700 | |
hộp vuông Hàn Quốc 16X16 | 0.9 | 2kg25 | 29,700 |
1.2 | 3kg10 | 45,500 | |
hộp vuông Hàn Quốc 20X20 | 0.9 | 2.6 | 38,200 |
1.2 | 3.4 | 46,700 | |
1.4 | 4.6 | 57,700 | |
hộp vuông Hàn Quốc 25X25 | 0.9 | 3.3 | 46,700 |
1.2 | 4.7 | 64,700 | |
1.4 | 5.9 | 86,200 | |
1.8 | 7.4 | 113,100 | |
hộp vuông Hàn Quốc 30X30 | 0.9 | 4.2 | 57,750 |
1.2 | 5.5 | 81,100 | |
1.4 | 7 | 102,000 | |
1.8 | 9 | 123,000 | |
hộp vuông Hàn Quốc 40X40 | 1 | 6.2 | 93,000 |
1.2 | 7.5 | 108,000 | |
1.4 | 9.4 | 137,800 | |
1.8 | 12 | 168,400 | |
2 | 14.2 | 218,300 | |
hộp vuông Hàn Quốc 50X50 | 1.2 | 9.5 | 138,000 |
1.4 | 11.8 | 173,400 | |
1.8 | 14.8 | 218,400 | |
2 | 18 | 283,500 |
Giá thép hộp chữ nhật đen Hàn Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá vnd/cây(VNĐ) |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 13X26 | 0.9 | 2.6 | 36,600 |
1.2 | 3.4 | 47,400 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 20×40 | 0.9 | 4.3 | 57,200 |
1.2 | 5.5 | 78,400 | |
1.4 | 7 | 98,200 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 25X50 | 0.9 | 5.2 | 77,100 |
1.2 | 7.2 | 107,400 | |
1.4 | 9.1 | 137,300 | |
1.8 | 11 | 110,540 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 30X60 | 0.9 | 6 | 96,000 |
1.2 | 8.5 | 127,000 | |
1.4 | 10.4 | 151,000 | |
1.8 | 13.2 | 192,000 | |
2 | 16.8 | 277,300 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 30×90 | 1.2 | 11.5 | 116,000 |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 40×80 | 1.2 | 11.4 | 171,000 |
1.4 | 14 | 207,000 | |
1.8 | 17.5 | 267,000 | |
2 | 21.5 | 347,000 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 50×100 | 1.2 | 14.4 | 217,000 |
1.4 | 17.8 | 267,000 | |
1.8 | 22 | 332,000 | |
2 | 27 | 397,300 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 60×120 | 1.4 | 22 | 337,000 |
1.8 | 27 | 412,000 | |
2 | 32 | 537,000 |
Giá thép hộp vuông mạ kẽm Hàn Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây(VNĐ) |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 14X14 | 0.9 | 1.7 | 43,000 |
1.2 | 2.55 | 54,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 16X16 | 0.9 | 2kg25 | 50,000 |
1.2 | 3kg10 | 63,500 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 20X20 | 0.9 | 2.6 | 58,500 |
1.2 | 3.4 | 67,000 | |
1.4 | 4.6 | 83,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 25X25 | 0.9 | 3.3 | 68,500 |
1.2 | 4.7 | 85,000 | |
1.4 | 5.9 | 106,000 | |
1.8 | 7.4 | 134,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 30X30 | 0.9 | 4.2 | 78,000 |
1.2 | 5.5 | 102,000 | |
1.4 | 7 | 120,000 | |
1.8 | 9 | 146,000 | |
2 | liên hệ | ||
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 40X40 | 1 | 6.2 | 112,000 |
1.2 | 7.5 | 129,500 | |
1.4 | 9.4 | 160,000 | |
1.8 | 12 | 194,000 | |
2 | 14.2 | 242,000 | |
Hoa sen | 2.3 | 17 | 290,000 |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 50X50 | 1.2 | 9.5 | 164,000 |
1.4 | 11.8 | 195,600 | |
1.8 | 14.8 | 240,000 | |
2 | 18 | 304,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 60X60 | 1.4 | 14 | 244,000 |
1.8 | 17.5 | 298,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 75X75 | 1.4 | 18.2 | 300,000 |
1.8 | 22 | 357,000 | |
2 | 27 | 463,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 90X90 | 1.4 | 22 | 314,800 |
1.8 | 27 | 429,900 | |
2 | 31 | 559,000 |
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hàn Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây(VNĐ) |
Thép hộp Hàn Quốc 13X26 | 0.9 | 2.6 | 41,500 |
1.2 | 3.4 | 52,300 | |
Thép hộp Hàn Quốc 20×40 | 0.9 | 4.3 | 62,000 |
1.2 | 5.5 | 86,500 | |
1.4 | 7 | 104,000 | |
Thép hộp Hàn Quốc 25X50 | 0.9 | 5.2 | 83,000 |
1.2 | 7.2 | 109,000 | |
1.4 | 9.1 | 133,000 | |
1.8 | 11 | 183,000 | |
Thép hộp Hàn Quốc 30X60 | 0.9 | 6 | 102,000 |
1.2 | 8.5 | 131,000 | |
1.4 | 10.4 | 161,000 | |
1.8 | 13.2 | 197,000 | |
2 | 16.8 | 283,300 | |
Thép hộp Hàn Quốc 30×90 | 1.2 | 11.5 | 194,000 |
1.4 | 14.5 | 240,000 | |
Thép hộp Hàn Quốc 40×80 | 1.2 | 11 | 173,000 |
1.4 | 14 | 212,000 | |
1.8 | 17.5 | 275,000 | |
2 | 21.5 | 357,000 | |
Thép hộp Hàn Quốc 50×100 | 1.2 | 14.4 | 224,000 |
1.4 | 17.8 | 271,000 | |
1.8 | 22 | 342,000 | |
2 | 27 | 429,200 | |
Thép hộp Hàn Quốc 60×120 | 1.4 | 22 | 342,000 |
1.8 | 27 | 420,000 | |
2 | 32 | 542,000 |
Lưu ý:
+ Giá thép hộp Hàn Quốc đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi do tình hình sắt thép thế giới. Để biết giá cụ thể, vui lòng liên hệ trực tiếp qua Hotline.
Địa chỉ bán thép hộp Hàn Quốc chất lượng?
Đây chắc chắn là câu hỏi mà nhiều người băn khoăn. Bởi thị trường tôn thép xây dựng hiện nay có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Do đó, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua thép hộp Hàn Quốc và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Mạnh Tiến Phát tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép hộp Hàn Quốc nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường. Ngoài thép hộp Hàn Quốc, còn có các hãng như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,… chắc chắn không còn là cái tên xa lạ hiện nay.
Đặc biệt, các sản phẩm trước khi được đưa vào kho của Mạnh Tiến Phát. Đều phải vượt qua quá trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt. Đảm bảo đầy đủ về chất lượng, mẫu mã và tem mác của mỗi sản phẩm. Cam kết toàn bộ các loại tôn thép xây dựng mà Mạnh Tiến Phát cung cấp đều chính hãng và đạt điểm 10 cho chất lượng
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Các bước mua hàng tại Mạnh Tiến Phát
Bước 1: Khách hàng đến văn phòng, đại lý hoặc có thể gọi điện tới hotline 0944.939.990 của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn thông tin các sản phẩm. Sau đó, cập nhật bảng báo giá sản phẩm muốn mua
Bước 2: Sau khi khách hàng đồng ý mua hàng, nhân viên sẽ lên đơn và chốt hàng về số lượng sản phẩm, hóa đơn và hình thức thanh toán cho khách
Bước 3: Khách hàng cung cấp thông tin, thời gian và địa chỉ cần vận chuyển
Bước 4: Mạnh Tiến Phát sẽ lấy hàng theo đơn đảm bảo cả về số lượng và chất lượng. Vận chuyển, giao hàng đến địa chỉ yêu cầu đúng hẹn cho khách
Bước 5: Khách kiểm tra sản phẩm và thanh toán
Ngoài ra trong quá trình thi công và sử dụng sản phẩm, nếu khách hàng có gặp bất cứ thắc mắc hay khó khăn gì. Hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp tới số hotline của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời
Hotline tư vấn miễn phí: 0944.939.990