-
<
Thép hộp liên doanh Việt Nhật
Ưu điểm của thép hộp liên doanh Việt Nhật:
+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Thép hộp liên doanh Việt Nhật hiện nay là một trong những thương hiệu thép khá được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi. Sau đây là những thông tin cần biết khi bạn đang có nhu cầu sử dụng các sản phẩm thép hộp của công ty liên doanh Việt Nhật
Đặc điểm của thép hộp liên doanh Việt Nhật
Tính đến thời điểm hiện tại, thương hiệu thép liên doanh Việt Nhật đã đứng vững trên thị trường hàng chục năm nay. Với những sản phẩm chất lượng, cùng với quy trình sản xuất tiên tiến, hiện đại
1/ Công ty thép liên doanh Việt Nhật
Với khát vọng vươn tầm quốc tế, thép liên doanh Việt Nhật hôm nay phát triển và lớn mạnh không ngừng với một chuỗi hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép. Tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng.
Đề cao tôn chỉ kinh doanh “Trọng chữ Tín và Chất lượng”, những năm qua thép Việt Nhật không ngừng phấn đấu và phát triển trên tiêu chí đảm bảo tuyệt đối về chất lượng, giá cả, thời gian giao hàng và cung cách phục vụ tốt nhất.
Công ty thép Việt Nhật sản xuất đầy đủ các sản phẩm thép hộp như: thép hộp vuông đen, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, đen,… Tất cả các sản phẩm mới, chất lượng và rất được ưa chuộng hiện nay. Tất cả các loại thép hộp liên doanh Việt Nhật đều đảm bảo cả về chất lượng và mẫu mã, hình thức.
Để khẳng định thép do công ty liên doanh Việt Nhật sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm luôn được kiểm soát nghiêm ngặt bởi Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn châu Âu ISO/IEC 17025:2005.
2/ Yêu cầu kỹ thuật
Tính cơ lý của thép Việt Nhật phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
3/ Ưu điểm thép hộp liên doanh Việt Nhật
+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
Thép liên doanh Việt Nhật có tốt không?
Thép liên doanh Việt Nhật là thương hiệu của các sản phẩm thép lâu năm, đứng vững trên thị trường. Nên loại thép này luôn được người tiêu dùng đánh giá cao. Bởi những tính năng và ưu điểm nổi bật sau:
+ Được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế
+ Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
+ Thép hộp liên doanh Việt Nhật có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt
+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
+ Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc
Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường đang tràn lan các sản phẩm kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái mang thương hiệu thép hộp liên doanh Việt Nhật.
Do đó, khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ những thông tin chính hãng về các loại thép hộp liên doanh Việt Nhật. Từ đó có thể biết được cách phân biệt thép thật giả chính xác nhất. Giúp bạn tránh mua phải những loại thép không rõ nguồn, kém chất lượng.
Các loại thép hộp liên doanh Việt Nhật hiện nay
Hiện nay, các loại thép hộp liên doanh Việt Nhật được sản xuất và phân phối trên thị trường bao gồm:
+ Thép hộp vuông: Được sản xuất từ các mác thép chất lượng cao như SS400, STKR400, STKR490… Các sản phẩm thép hộp vuông của liên doanh Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng và gia công cơ khí.
+ Thép hộp chữ nhật: Sản phẩm thép hộp chữ nhật của liên doanh Việt Nhật được sản xuất từ các mác thép như SS400, STKR400, STKR490… được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, kho bãi, và các công trình nông nghiệp.
Trong đó cả 2 loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật đều có 2 dòng sản phẩm đó là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Tùy theo mục đích, kinh tế khách hàng có thể chọn loại thép hộp đen Việt Nhật hoặc thép hộp mạ kẽm Việt Nhật sao cho hợp lý nhất.
Giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật cập nhật mới nhất
Mạnh Tiến Phát gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hộp liên doanh Việt Nhật cập nhật mới nhất. Các sản phẩm chúng tôi cung cấp chính hãng liên doanh Việt Nhật, đa dạng kích cỡ, chủng loại.
Lưu ý:
+ Giá thép hộp Liên doanh Việt Nhật đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Để biết thông tin cụ thể và được tư vấn chọn tôn thích hợp nhất cho công trình của bạn. Vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể
Giá thép hộp vuông đen Liên Doanh Việt Nhật
SẮT THÉP HỘP LIÊN DOANH VIỆT NHẬT VUÔNG ĐEN | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá/ kg |
12×12 | 0.8 | 1.51 | 23,000 |
0.9 | 1.71 | 23,000 | |
1.0 | 1.92 | 23,000 | |
1.1 | 2.12 | 23,000 | |
1.2 | 2.29 | 23,000 | |
1.4 | 2.69 | 23,000 | |
14×14 | 0.8 | 1.78 | 23,000 |
0.9 | 2.03 | 23,000 | |
1.0 | 2.27 | 23,000 | |
1.1 | 2.48 | 23,000 | |
1.2 | 2.73 | 23,000 | |
1.4 | 3.21 | 23,000 | |
16×16 | 0.8 | 2.06 | 23,000 |
0.9 | 2.35 | 23,000 | |
1.0 | 2.63 | 23,000 | |
1.1 | 2.91 | 23,000 | |
1.2 | 3.14 | 23,000 | |
1.4 | 3.70 | 23,000 | |
20×20 | 0.8 | 2.61 | 23,000 |
0.9 | 2.96 | 23,000 | |
1.0 | 3.32 | 23,000 | |
1.1 | 3.68 | 23,000 | |
1.2 | 3.99 | 23,000 | |
1.4 | 4.70 | 23,000 | |
25×25 | 0.8 | 3.29 | 23,000 |
0.9 | 3.75 | 23,000 | |
1.0 | 4.20 | 23,000 | |
1.1 | 4.65 | 23,000 | |
1.2 | 5.06 | 23,000 | |
1.4 | 5.95 | 23,000 | |
30×30 | 0.8 | 3.97 | 23,000 |
0.9 | 4.52 | 23,000 | |
1.0 | 5.06 | 23,000 | |
1.1 | 5.60 | 23,000 | |
1.2 | 6.12 | 23,000 | |
1.4 | 7.20 | 23,000 | |
1.8 | 9.29 | 23,000 | |
40×40 | 0.9 | 6.08 | 23,000 |
1.0 | 6.81 | 23,000 | |
1.1 | 7.54 | 23,000 | |
1.2 | 8.25 | 23,000 | |
1.4 | 9.71 | 23,000 | |
1.8 | 12.55 | 23,000 | |
2.0 | 14.00 | 23,000 | |
50×50 | 1.0 | 8.56 | 23,000 |
1.1 | 9.48 | 23,000 | |
1.2 | 10.38 | 23,000 | |
1.4 | 12.22 | 23,000 | |
1.8 | 15.81 | 23,000 | |
2.0 | 17.64 | 23,000 | |
75×75 | 1.2 | 15.70 | 23,000 |
1.4 | 18.48 | 23,000 | |
1.8 | 23.96 | 23,000 | |
2.0 | 26.73 | 23,000 | |
90×90 | 1.4 | 22.24 | 23,000 |
1.8 | 28.84 | 23,000 |
Giá thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật
SẮT THÉP HỘP LIÊN DOANH VIỆT NHẬT CHỮ NHẬT ĐEN | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá/ kg |
10×20 | 0.8 | 1.93 | 23,000 |
0.9 | 2.19 | 23,000 | |
1.0 | 2.45 | 23,000 | |
1.1 | 2.72 | 23,000 | |
1.2 | 2.93 | 23,000 | |
1.4 | 3.45 | 23,000 | |
10×29 | 0.8 | 2.54 | 23,000 |
0.9 | 2.89 | 23,000 | |
1.0 | 3.24 | 23,000 | |
1.1 | 3.59 | 23,000 | |
1.2 | 3.89 | 23,000 | |
1.4 | 4.57 | 23,000 | |
13×26 | 0.8 | 2.54 | 23,000 |
0.9 | 2.89 | 23,000 | |
1.0 | 3.23 | 23,000 | |
1.1 | 3.58 | 23,000 | |
1.2 | 3.89 | 23,000 | |
1.4 | 4.57 | 23,000 | |
20×40 | 0.8 | 3.97 | 23,000 |
0.9 | 4.52 | 23,000 | |
1.0 | 5.06 | 23,000 | |
1.1 | 5.60 | 23,000 | |
1.2 | 6.12 | 23,000 | |
1.4 | 7.20 | 23,000 | |
1.8 | 9.29 | 23,000 | |
25×50 | 0.9 | 5.69 | 23,000 |
1.0 | 6.37 | 23,000 | |
1.1 | 7.06 | 23,000 | |
1.2 | 7.72 | 23,000 | |
1.4 | 9.08 | 23,000 | |
1.8 | 11.73 | 23,000 | |
30×60 | 0.9 | 6.86 | 23,000 |
1.0 | 7.69 | 23,000 | |
1.1 | 8.51 | 23,000 | |
1.2 | 9.31 | 23,000 | |
1.3 | 10.14 | 23,000 | |
1.4 | 10.96 | 23,000 | |
1.8 | 14.18 | 23,000 | |
2.0 | 15.82 | 23,000 | |
30×90 | 1.0 | 10.30 | 23,000 |
1.1 | 11.41 | 23,000 | |
1.2 | 12.51 | 23,000 | |
1.4 | 14.72 | 23,000 | |
1.8 | 19.07 | 23,000 | |
2.0 | 21.27 | 23,000 | |
40×80 | 1.0 | 10.30 | 23,000 |
1.1 | 11.41 | 23,000 | |
1.2 | 12.51 | 23,000 | |
1.3 | 13.61 | 23,000 | |
1.4 | 14.72 | 23,000 | |
1.8 | 19.07 | 23,000 | |
2.0 | 21.27 | 23,000 | |
50×100 | 1.1 | 14.31 | 23,000 |
1.2 | 15.70 | 23,000 | |
1.4 | 18.48 | 23,000 | |
1.8 | 23.96 | 23,000 | |
2.0 | 26.73 | 23,000 | |
60×120 | 1.4 | 22.21 | 23,000 |
1.8 | 28.84 | 23,000 | |
2.0 | 32.18 | 23,000 |
Giá thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật
SẮT THÉP HỘP LIÊN DOANH VIỆT NHẬT VUÔNG MẠ KẼM | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá/ kg |
12×12 | 0.8 | 1.51 | 25,000 |
0.9 | 1.71 | 25,000 | |
1.0 | 1.92 | 25,000 | |
1.1 | 2.12 | 25,000 | |
1.2 | 2.29 | 25,000 | |
1.4 | 2.69 | 25,000 | |
14×14 | 0.8 | 1.78 | 25,000 |
0.9 | 2.03 | 25,000 | |
1.0 | 2.27 | 25,000 | |
1.1 | 2.48 | 25,000 | |
1.2 | 2.73 | 25,000 | |
1.4 | 3.21 | 25,000 | |
16×16 | 0.8 | 2.06 | 25,000 |
0.9 | 2.35 | 25,000 | |
1.0 | 2.63 | 25,000 | |
1.1 | 2.91 | 25,000 | |
1.2 | 3.14 | 25,000 | |
1.4 | 3.70 | 25,000 | |
20×20 | 0.8 | 2.61 | 25,000 |
0.9 | 2.96 | 25,000 | |
1.0 | 3.32 | 25,000 | |
1.1 | 3.68 | 25,000 | |
1.2 | 3.99 | 25,000 | |
1.4 | 4.70 | 25,000 | |
25×25 | 0.8 | 3.29 | 25,000 |
0.9 | 3.75 | 25,000 | |
1.0 | 4.20 | 25,000 | |
1.1 | 4.65 | 25,000 | |
1.2 | 5.06 | 25,000 | |
1.4 | 5.95 | 25,000 | |
30×30 | 0.8 | 3.97 | 25,000 |
0.9 | 4.52 | 25,000 | |
1.0 | 5.06 | 25,000 | |
1.1 | 5.60 | 25,000 | |
1.2 | 6.12 | 25,000 | |
1.4 | 7.20 | 25,000 | |
1.8 | 9.29 | 25,000 | |
40×40 | 0.9 | 6.08 | 25,000 |
1.0 | 6.81 | 25,000 | |
1.1 | 7.54 | 25,000 | |
1.2 | 8.25 | 25,000 | |
1.4 | 9.71 | 25,000 | |
1.8 | 12.55 | 25,000 | |
2.0 | 14.00 | 25,000 | |
50×50 | 1.0 | 8.56 | 25,000 |
1.1 | 9.48 | 25,000 | |
1.2 | 10.38 | 25,000 | |
1.4 | 12.22 | 25,000 | |
1.8 | 15.81 | 25,000 | |
2.0 | 17.64 | 25,000 | |
75×75 | 1.2 | 15.70 | 25,000 |
1.4 | 18.48 | 25,000 | |
1.8 | 23.96 | 25,000 | |
2.0 | 26.73 | 25,000 | |
90×90 | 1.4 | 22.24 | 25,000 |
1.8 | 28.84 | 25,000 |
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật
SẮT THÉP HỘP LIÊN DOANH VIỆT NHẬT CHỮ NHẬT MẠ KẼM | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá/ kg |
10×20 | 0.8 | 1.93 | 25,000 |
0.9 | 2.19 | 25,000 | |
1.0 | 2.45 | 25,000 | |
1.1 | 2.72 | 25,000 | |
1.2 | 2.93 | 25,000 | |
1.4 | 3.45 | 25,000 | |
10×29 | 0.8 | 2.54 | 25,000 |
0.9 | 2.89 | 25,000 | |
1.0 | 3.24 | 25,000 | |
1.1 | 3.59 | 25,000 | |
1.2 | 3.89 | 25,000 | |
1.4 | 4.57 | 25,000 | |
13×26 | 0.8 | 2.54 | 25,000 |
0.9 | 2.89 | 25,000 | |
1.0 | 3.23 | 25,000 | |
1.1 | 3.58 | 25,000 | |
1.2 | 3.89 | 25,000 | |
1.4 | 4.57 | 25,000 | |
20×40 | 0.8 | 3.97 | 25,000 |
0.9 | 4.52 | 25,000 | |
1.0 | 5.06 | 25,000 | |
1.1 | 5.60 | 25,000 | |
1.2 | 6.12 | 25,000 | |
1.4 | 7.20 | 25,000 | |
1.8 | 9.29 | 25,000 | |
25×50 | 0.9 | 5.69 | 25,000 |
1.0 | 6.37 | 25,000 | |
1.1 | 7.06 | 25,000 | |
1.2 | 7.72 | 25,000 | |
1.4 | 9.08 | 25,000 | |
1.8 | 11.73 | 25,000 | |
30×60 | 0.9 | 6.86 | 25,000 |
1.0 | 7.69 | 25,000 | |
1.1 | 8.51 | 25,000 | |
1.2 | 9.31 | 25,000 | |
1.3 | 10.14 | 25,000 | |
1.4 | 10.96 | 25,000 | |
1.8 | 14.18 | 25,000 | |
2.0 | 15.82 | 25,000 | |
30×90 | 1.0 | 10.30 | 25,000 |
1.1 | 11.41 | 25,000 | |
1.2 | 12.51 | 25,000 | |
1.4 | 14.72 | 25,000 | |
1.8 | 19.07 | 25,000 | |
2.0 | 21.27 | 25,000 | |
40×80 | 1.0 | 10.30 | 25,000 |
1.1 | 11.41 | 25,000 | |
1.2 | 12.51 | 25,000 | |
1.3 | 13.61 | 25,000 | |
1.4 | 14.72 | 25,000 | |
1.8 | 19.07 | 25,000 | |
2.0 | 21.27 | 25,000 | |
50×100 | 1.1 | 14.31 | 25,000 |
1.2 | 15.70 | 25,000 | |
1.4 | 18.48 | 25,000 | |
1.8 | 23.96 | 25,000 | |
2.0 | 26.73 | 25,000 | |
60×120 | 1.4 | 22.21 | 25,000 |
1.8 | 28.84 | 25,000 | |
2.0 | 32.18 | 25,000 |
Địa chỉ bán thép hộp liên doanh Việt Nhật chất lượng?
Đây chắc chắn là câu hỏi mà nhiều người băn khoăn. Bởi thị trường tôn thép xây dựng hiện nay có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Do đó, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua thép hộp liên doanh Việt Nhật và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Mạnh Tiến Phát tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép hộp liên doanh Việt Nhật nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường. Ngoài thép hộp liên doanh Việt Nhật, còn có các hãng như: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,… chắc chắn không còn là cái tên xa lạ hiện nay.
Đặc biệt, các sản phẩm trước khi được đưa vào kho của Mạnh Tiến Phát. Đều phải vượt qua quá trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt. Đảm bảo đầy đủ về chất lượng, mẫu mã và tem mác của mỗi sản phẩm. Cam kết toàn bộ các loại tôn thép xây dựng mà Mạnh Tiến Phát cung cấp đều chính hãng và đạt điểm 10 cho chất lượng
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Các bước mua hàng tại Mạnh Tiến Phát
Bước 1: Khách hàng đến văn phòng, đại lý hoặc có thể gọi điện tới hotline 0944.939.990 của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn thông tin các sản phẩm. Sau đó, cập nhật bảng báo giá sản phẩm muốn mua
Bước 2: Sau khi khách hàng đồng ý mua hàng, nhân viên sẽ lên đơn và chốt hàng về số lượng sản phẩm, hóa đơn và hình thức thanh toán cho khách
Bước 3: Khách hàng cung cấp thông tin, thời gian và địa chỉ cần vận chuyển
Bước 4: Mạnh Tiến Phát sẽ lấy hàng theo đơn đảm bảo cả về số lượng và chất lượng. Vận chuyển, giao hàng đến địa chỉ yêu cầu đúng hẹn cho khách
Bước 5: Khách kiểm tra sản phẩm và thanh toán
Ngoài ra trong quá trình thi công và sử dụng sản phẩm, nếu khách hàng có gặp bất cứ thắc mắc hay khó khăn gì. Hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp tới số hotline của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời
Hotline tư vấn miễn phí: 0944.939.990