-
<
-
-
-
-
Thép Ống Đúc Trung Quốc
Ưu điểm của thép ống Trung Quốc:
+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Thép ống đúc Trung Quốc hiện nay là một trong những thương hiệu thép khá được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi. Sau đây là những thông tin cần biết khi bạn đang có nhu cầu sử dụng các sản phẩm thép ống đúc của Trung Quốc
Đặc điểm của thép ống đúc Trung Quốc
Được sản xuất và nhập khẩu từ Trung Quốc, với công nghệ sản xuất hiện đại quốc tế. Thép ống đúc Trung Quốc có khả năng ưu việt và đáp ứng được mọi yêu cầu về kỹ thuật, cũng như các mục đích sử dụng khác nhau.

Các Mác thép ống đúc Trung Quốc
Thép ống đúc Trung Quốc thường được sản xuất theo quy cách:
+ Kích thước: từ phi 3mm đến 910mm
+ Chiều dài: 3m,6m, 12m
Được sản xuất với các mác thép thông thường như sau:
S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55, C50, C45, CT45, CT3, CT50
– ASTM A106, ASTM A53, ASTM API5L, ASTM A179, ASTM A192,
– A333, A335, A179, A192, A213, A210, A252, A5525, A36, A570, A519, A139
– S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, S355, S355JR, S355J2, S355J2G3, S355JO

Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc

Ưu điểm thép ống đúc Trung Quốc
+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Giá thép ống đúc của Trung Quốc rẻ.
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm

Thép ống đúc Trung Quốc có tốt không?
Thép ống đúc Trung Quốc được nhập khẩu chính ngạch vào Việt Nam. Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại do đó sản phẩm được người tiêu dùng đánh giá cao. Với những đặc điểm nổi bật sau đây:
+ Được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế
+ Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
+ Thép ống đúc Trung Quốc có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt
+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
+ Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc

Giá thép ống đúc Trung Quốc mới nhất
Thép ống đúc Trung Quốc hiện nay trên thị trường có mức giá đa dạng. Để mua được sản phẩm chính hãng, giá rẻ bạn nên chọn đơn vị cung cấp uy tín. Dưới đây là bảng giá thép ống đúc Trung Quốc mới nhất thời điểm hiện tại:
STT | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Kích thước danh nghĩa (mm) |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6 mét | (Vnđ/Kg) | |
1 | DN6 | 10.3 | 1.245 | 0,277 | 1,662 | 15.600 |
2 | DN6 | 10.3 | 1.727 | 0,364 | 2,184 | 15.600 |
3 | DN6 | 10.3 | 2.413 | 0,468 | 2,808 | 15.600 |
4 | DN8 | 13.7 | 1.651 | 0,489 | 2,934 | 15.600 |
5 | DN8 | 13.7 | 2.235 | 0,630 | 3,78 | 15.600 |
6 | DN8 | 13.7 | 3.023 | 0,794 | 4,764 | 15.600 |
7 | DN10 | 17.145 | 1.651 | 0,629 | 3,774 | 15.600 |
8 | DN10 | 17.145 | 2.311 | 0,843 | 5,058 | 15.600 |
9 | DN10 | 17.145 | 3.2 | 1,098 | 6,588 | 15.600 |
10 | DN15 | 21.336 | 1.651 | 0,799 | 4,794 | 15.600 |
11 | DN15 | 21.336 | 2.108 | 0,997 | 5,982 | 15.600 |
12 | DN15 | 21.336 | 2.769 | 1,265 | 7,59 | 15.600 |
13 | DN15 | 21.336 | 3.734 | 1,617 | 9,702 | 15.600 |
14 | DN15 | 21.336 | 4.75 | 1,938 | 11,628 | 15.600 |
15 | DN15 | 21.336 | 7.468 | 2,247 | 13,482 | 15.600 |
16 | DN20 | 26.67 | 1.651 | 1,016 | 6,096 | 15.600 |
17 | DN20 | 26.67 | 2.108 | 1,273 | 7,638 | 15.600 |
18 | DN20 | 26.67 | 2.87 | 1,680 | 10,08 | 15.600 |
19 | DN20 | 26.67 | 3.912 | 2,190 | 13,14 | 15.600 |
20 | DN20 | 26.67 | 5.537 | 2,878 | 17,268 | 15.600 |
21 | DN20 | 26.67 | 7.823 | 3,626 | 21,756 | 15.600 |
22 | DN25 | 33.401 | 1.651 | 1,289 | 7,734 | 15.600 |
23 | DN25 | 33.401 | 2.769 | 2,086 | 12,516 | 15.600 |
24 | DN25 | 33.401 | 3.378 | 2,494 | 14,964 | 15.600 |
25 | DN25 | 33.401 | 4.547 | 3,227 | 19,362 | 15.600 |
26 | DN25 | 33.401 | 6.35 | 4,225 | 25,35 | 15.600 |
27 | DN25 | 33.401 | 9.093 | 5,436 | 32,616 | 15.600 |
28 | DN32 | 42.164 | 1.651 | 1,645 | 9,87 | 15.600 |
29 | DN32 | 42.164 | 2.769 | 2,683 | 16,098 | 15.600 |
30 | DN32 | 42.164 | 3.556 | 3,377 | 20,262 | 15.600 |
31 | DN32 | 42.164 | 4.851 | 4,452 | 26,712 | 15.600 |
32 | DN32 | 42.164 | 6.35 | 5,594 | 33,564 | 15.600 |
33 | DN32 | 42.164 | 9.703 | 7,747 | 46,482 | 15.600 |
34 | DN40 | 48.26 | 1.651 | 1,893 | 11,358 | 15.600 |
35 | DN40 | 48.26 | 2.769 | 3,089 | 18,534 | 15.600 |
36 | DN40 | 48.26 | 3.683 | 4,038 | 24,228 | 15.600 |
37 | DN40 | 48.26 | 05.08 | 5,395 | 32,37 | 15.600 |
38 | DN40 | 48.26 | 7.137 | 7,219 | 43,314 | 15.600 |
39 | DN40 | 48.26 | 10.16 | 9,521 | 57,126 | 15.600 |
40 | DN40 | 48.26 | 13.335 | 11,455 | 68,73 | 15.600 |
41 | DN40 | 48.26 | 15.875 | 12,645 | 75,87 | 15.600 |
42 | DN50 | 60.325 | 1.651 | 2,383 | 14,298 | 15.600 |
43 | DN50 | 60.325 | 2.769 | 3,920 | 23,52 | 15.600 |
44 | DN50 | 60.325 | 3.912 | 5,428 | 32,568 | 15.600 |
45 | DN50 | 60.325 | 5.537 | 7,461 | 44,766 | 15.600 |
46 | DN50 | 60.325 | 8.712 | 11,059 | 66,354 | 15.600 |
47 | DN50 | 60.325 | 11.074 | 13,415 | 80,49 | 15.600 |
48 | DN50 | 60.325 | 14.275 | 16,168 | 97,008 | 15.600 |
49 | DN50 | 60.325 | 17.45 | 18,402 | 110,412 | 15.600 |
50 | DN65 | 73.025 | 2.108 | 3,677 | 22,062 | 15.600 |
51 | DN65 | 73.025 | 3.048 | 5,246 | 31,476 | 15.600 |
52 | DN65 | 73.025 | 5.156 | 8,607 | 51,642 | 15.600 |
53 | DN65 | 73.025 | 07.01 | 11,382 | 68,292 | 15.600 |
54 | DN65 | 73.025 | 9.525 | 14,876 | 89,256 | 15.600 |
55 | DN65 | 73.025 | 14.021 | 20,348 | 122,088 | 15.600 |
56 | DN65 | 73.025 | 17.145 | 23,564 | 141,384 | 15.600 |
57 | DN65 | 73.025 | 20.32 | 26,341 | 158,046 | 15.600 |
58 | DN80 | 88.9 | 2.108 | 4,500 | 27 | 15.600 |
59 | DN80 | 88.9 | 3.048 | 6,436 | 38,616 | 15.600 |
60 | DN80 | 88.9 | 5.486 | 11,255 | 67,53 | 15.600 |
61 | DN80 | 88.9 | 7.62 | 15,233 | 91,398 | 15.600 |
62 | DN80 | 88.9 | 11.1 | 21,240 | 127,44 | 15.600 |
63 | DN80 | 88.9 | 15.24 | 27,610 | 165,66 | 15.600 |
64 | DN80 | 88.9 | 18.415 | 31,925 | 191,55 | 15.600 |
65 | DN80 | 88.9 | 21.59 | 35,743 | 214,458 | 15.600 |
66 | DN90 | 101.6 | 2.108 | 5,158 | 30,948 | 15.600 |
67 | DN90 | 101.6 | 3.048 | 7,388 | 44,328 | 15.600 |
68 | DN90 | 101.6 | 5.74 | 13,533 | 81,198 | 15.600 |
69 | DN90 | 101.6 | 8.077 | 18,579 | 111,474 | 15.600 |
70 | DN90 | 101.6 | 16.154 | 33,949 | 203,694 | 15.600 |
71 | DN100 | 114.3 | 2.108 | 5,817 | 34,902 | 15.600 |
72 | DN100 | 114.3 | 3.048 | 8,340 | 50,04 | 15.600 |
73 | DN100 | 114.3 | 4.775 | 12,863 | 77,178 | 15.600 |
74 | DN100 | 114.3 | 06.02 | 16,033 | 96,198 | 15.600 |
75 | DN100 | 114.3 | 8.56 | 22,262 | 133,572 | 15.600 |
76 | DN100 | 114.3 | 11.1 | 28,175 | 169,05 | 15.600 |
77 | DN100 | 114.3 | 12.7 | 31,736 | 190,416 | 15.600 |
78 | DN100 | 114.3 | 13.487 | 33,442 | 200,652 | 15.600 |
79 | DN100 | 114.3 | 17.12 | 40,920 | 245,52 | 15.600 |
80 | DN100 | 114.3 | 20.32 | 46,970 | 281,82 | 15.600 |
81 | DN100 | 114.3 | 23.495 | 52,474 | 314,844 | 15.600 |
82 | DN125 | 141.3 | 2.769 | 9,435 | 56,61 | 15.600 |
83 | DN125 | 141.3 | 3.404 | 11,545 | 69,27 | 15.600 |
84 | DN125 | 141.3 | 6.553 | 21,718 | 130,308 | 15.600 |
85 | DN125 | 141.3 | 9.525 | 30,871 | 185,226 | 15.600 |
86 | DN125 | 141.3 | 12.7 | 40,170 | 241,02 | 15.600 |
87 | DN125 | 141.3 | 15.875 | 48,973 | 293,838 | 15.600 |
88 | DN125 | 141.3 | 19.05 | 57,280 | 343,68 | 15.600 |
89 | DN125 | 141.3 | 22.225 | 65,091 | 390,546 | 15.600 |
90 | DN125 | 141.3 | 25.4 | 72,406 | 434,436 | 15.600 |
91 | DN150 | 168.275 | 2.769 | 11,272 | 67,632 | 15.600 |
92 | DN150 | 168.275 | 3.404 | 13,804 | 82,824 | 15.600 |
93 | DN150 | 168.275 | 5.563 | 22,263 | 133,578 | 15.600 |
Địa chỉ bán thép ống đúc Trung Quốc chất lượng?
Đây chắc chắn là câu hỏi mà nhiều người băn khoăn. Bởi thị trường tôn thép xây dựng hiện nay có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Do đó, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua thép ống đúc Trung Quốc và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Mạnh Tiến Phát tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép ống đúc Trung Quốc nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường. Ngoài thép ống đúc Trung Quốc, còn có các hãng như: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Pomina,… chắc chắn không còn là cái tên xa lạ hiện nay.

Đặc biệt, các sản phẩm trước khi được đưa vào kho của Mạnh Tiến Phát. Đều phải vượt qua quá trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt. Đảm bảo đầy đủ về chất lượng, mẫu mã và tem mác của mỗi sản phẩm. Cam kết toàn bộ các loại tôn thép xây dựng mà Mạnh Tiến Phát cung cấp đều chính hãng và đạt điểm 10 cho chất lượng
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà

Các bước mua hàng tại Mạnh Tiến Phát
Bước 1: Khách hàng đến văn phòng, đại lý hoặc có thể gọi điện tới hotline 0944.939.990 của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn thông tin các sản phẩm. Sau đó, cập nhật bảng báo giá sản phẩm muốn mua
Bước 2: Sau khi khách hàng đồng ý mua hàng, nhân viên sẽ lên đơn và chốt hàng về số lượng sản phẩm, hóa đơn và hình thức thanh toán cho khách
Bước 3: Khách hàng cung cấp thông tin, thời gian và địa chỉ cần vận chuyển
Bước 4: Mạnh Tiến Phát sẽ lấy hàng theo đơn đảm bảo cả về số lượng và chất lượng. Vận chuyển, giao hàng đến địa chỉ yêu cầu đúng hẹn cho khách
Bước 5: Khách kiểm tra sản phẩm và thanh toán
Ngoài ra trong quá trình thi công và sử dụng sản phẩm, nếu khách hàng có gặp bất cứ thắc mắc hay khó khăn gì. Hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp tới số hotline của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời
Hotline tư vấn miễn phí: 0944.939.990