-
<
Thép ống siêu âm
Thép ống siêu âm có kích thước cơ bản như sau:
+ Thép ống siêu âm là các ống có đường kính từ D49 – D114
+ Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T9, A213-T22, A213-T23, A210-C, API-5L, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
Ưu điểm vượt trội của thép ống siêu âm:
+ Độ bền cao: Có độ bền cao, có khả năng chịu áp lực rất tốt
+ Có khả năng chống ăn mòn: là một sản phẩm có bề mặt chống bào mòn, ngăn chặn được nước và oxi hóa xâm nhập vào bên trong lớp ống thép
+ Dễ lắp đặt: khối lượng của thép ống khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Thép ống siêu âm là loại thép ống sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng. Bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm thép ống này, cần thông tin về bảng giá thép ống siêu âm cũng như địa chỉ cung cấp thép ống uy tín, chuyên nghiệp, giá rẻ cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Hãy cùng theo dõi những thông tin chi tiết về sản phẩm này ngay sau đây nhé.
Đặc điểm chung của thép ống siêu âm
Thép ống siêu âm là các ống có đường kính từ D49 – D114. Không giống các loại thép ống đúc, ống hàn,… thép ống siêu âm được sử dụng với mục đích để đặt và di chuyển các đầu dò siêu âm truyền qua kiểm tra độ đồng nhất của bê tông cọc trong thí nghiệm siêu âm cọc.
Tùy theo đường kính cọc từ D300- D2000 mà bố trí số lượng ống khác nhau (tối thiểu phải là 2 ống). Thép ống siêu âm được đặt trong lồng thép. Liên kết dọc theo chiều dài kết cấu thép.
Trong một số trường hợp ống siêu âm có đường kính trên 100 còn được sử dụng để khoan kiểm tra chất lượng bê tông đầu cọc và xử lý mũi cọc.
Ống siêu âm sẽ được bơm vào một loại hồ đặc biệt có độ co ngót và cường độ cao. Để bảo đảm không cho nước vào. Vì nếu như nước thấm vào có thể lẫn các chất xâm thực. Về lâu dài làm ảnh hưởng đến chất lượng bêtông.
1/ Quy cách đặt thép ống siêu âm
Các ống siêu âm có chiều dài ngắn hơn chiều dài (thường cách đáy cọc 60cm-100cm) của cọc. Và được đặt trước vào cọc trước khi đổ bê tông. Ống phải đảm bảo kín khít, thẳng và liên tục. Đáy ống phải đảm bảo chạm hoặc sát với đáy cọc. Được bịt kín bằng vật liệu chắc chắn không để bê tông xâm nhập hay mất nước.
Các vị trí nối ống phải chắc chắn, kín không để cho nước bê tông xâm nhập vào ống trong quá trình đổ bê tông. Không được dùng phương pháp hàn đối đầu để nối ống siêu âm trong trường hợp ống siêu âm là ống thép. Đầu thép ống siêu âm phải được bịt kín bằng vật liêu chắc chắn.
Theo TCXDVN 358:2005 “Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông” hướng dẫn sử dụng phương pháp xung siêu âm để đánh giá độ đồng nhất của bê tông cọc. Ống siêu âm được liên kết vào các thép chủ của cọc bằng phương pháp buộc hoặc dùng các gông thép. Các mối liên kết phải đảm bảo chắc chắn. Không cho ống bị dịch chuyển trong quá trình thi công.
Ống siêu âm phải được kiểm tra tính thông suốt trước khi thí nghiệm. Các ống này được đổ đầy nước sạch 1h trước khi thí nghiệm. Trong trường hợp mực nước trong ống bị giảm, phải bù thêm nước.
2/ Ưu điểm
Thép ống siêu âm có nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại thép ống khác, bao gồm:
+ Độ bền cao: Quá trình sản xuất thép ống siêu âm giúp loại bỏ sự biến dạng của khuôn hàn, giúp tăng độ bền của sản phẩm.
+ Khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao: Thép ống siêu âm được sản xuất với công nghệ tiên tiến và chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về áp lực và nhiệt độ trong các ngành công nghiệp, xây dựng và sản xuất.
+ Tiết kiệm chi phí và thời gian sản xuất: Quá trình sản xuất thép ống siêu âm giúp tiết kiệm chi phí và thời gian sản xuất, tăng năng suất và giảm thiểu lượng khí thải trong quá trình sản xuất.
+ Chất lượng cao và độ chính xác: Thép ống siêu âm được sản xuất với công nghệ tiên tiến và độ chính xác cao, đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cao nhất.
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống siêu âm
Thông số | Số liệu |
Đường kính | Từ D49 đến D114 |
Tiêu chuẩn sản xuất | A53, X52, X42, A213-T9, ASTM A106, A213-T22, A213-T23, API-5L, GOST, A210-C, JIS, DIN, EN, ANSI. |
Độ dài | Tiêu chuẩn 3m – 12m |
Độ dày | 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.2mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm |
Các loại thép ống siêu âm hiện nay
Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép ống siêu âm: Thép ống siêu âm đen và thép ống siêu âm mạ kẽm trong đó:
+ Thép ống siêu âm đen: Ống thép siêu âm đen có bề mặt màu đen hoặc xanh đen của thép, kết cấu chắc chắn cứng cáp, chịu lực tốt. Giá sắt ống đen tương đối rẻ, phù hợp với chi phí thi công
+ Thép ống siêu âm mạ kẽm: Ống thép siêu âm mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn ống siêu âm đen, nên độ bền cao hơn và giá bán cũng nhỉnh hơn một xíu. Lớp mạ kẽm giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Giá thép ống siêu âm hiện nay
Dưới đây là bảng giá thép ống siêu âm các loại gồm: Giá thép ống siêu âm đen và giá thép ống siêu âm mạ kẽm cụ thể như sau:
Giá thép ống siêu âm đen
Quy Cách | Độ Dày | Đvt | Đơn Giá |
Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
1.20 | cây | 35.000 | |
1.40 | cây | 51.000 | |
1.80 | cây | 53.000 | |
Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
1.20 | cây | 66.000 | |
1.40 | cây | 67.000 | |
Phi 34 | 1.20 | cây | 55.000 |
1.40 | cây | 83.500 | |
1.80 | cây | 86.000 | |
Phi 42 | 1.20 | cây | 70.000 |
1.40 | cây | 103.000 | |
1.80 | cây | 110.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 120.000 | |
1.80 | cây | 126.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
1.40 | cây | 147.000 | |
1.80 | cây | 157.000 | |
2.00 | cây | 230.000 | |
2.40 | cây | 245.000 | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
1.40 | cây | 189.000 | |
1.80 | cây | 205.000 | |
2.00 | cây | 285.000 | |
Phi 90 | 1.40 | cây | 230.000 |
1.80 | cây | 243.000 | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
1.80 | cây | 333.000 | |
2.40 | cây | liên hệ |
Giá thép ống siêu âm mạ kẽm
Quy Cách | Độ Dày | Đvt | Đơn Giá |
Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
1.20 | cây | 40.500 | |
1.40 | cây | 61.000 | |
Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
1.40 | cây | 80.000 | |
1.80 | cây | 81.000 | |
2.00 | cây | 112.000 | |
2.20 | cây | liên hệ | |
Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
1.40 | cây | 99.500 | |
1.80 | cây | 105.000 | |
2.00 | cây | 126.000 | |
Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 122.000 | |
1.80 | cây | 130.000 | |
2.00 | cây | 161.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
1.40 | cây | 146.000 | |
1.80 | cây | 140.000 | |
2.00 | cây | 179.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
1.40 | cây | 177.000 | |
1.80 | cây | 188.000 | |
2.00 | cây | 229.000 | |
2.50 | cây | Liên hệ | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
1.40 | cây | 290.000 | |
1.80 | cây | 251.000 | |
2.00 | cây | 293.000 | |
Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
1.80 | cây | 340.000 | |
2.00 | cây | 349.000 | |
2.40 | cây | liên hệ | |
3.20 | cây | liên hệ | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
1.80 | cây | 455.000 | |
2.00 | cây | liên hệ | |
2.50 | cây | liên hệ | |
2.50 | cây | liên hệ |
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT
+ Giá thép ống siêu âm có thể biến động do cung cầu, giá sắt thép thế giới. Để biết giá cụ thể, vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể nhất
Địa chỉ cung cấp thép ống siêu âm số 1 thị trường
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị cung cấp thép ống siêu âm uy tín tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép và sự đầu tư công nghệ hiện đại, Mạnh Tiến Phát đã trở thành đối tác đáng tin cậy của nhiều công ty trong nước và quốc tế.
Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép ống siêu âm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của khách hàng trong nhiều ngành công nghiệp như dầu khí, điện lực, xây dựng công trình,…
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Với sức chứa kho lớn và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép ống siêu âm đúng chất lượng và đúng tiến độ giao hàng. Bên cạnh đó, đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của họ.
Với cam kết chất lượng, dịch vụ tốt và giá cả cạnh tranh, Mạnh Tiến Phát luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi cần tìm kiếm đối tác cung cấp thép ống siêu âm đáng tin cậy.
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Các bước mua hàng tại Mạnh Tiến Phát
Bước 1: Khách hàng đến văn phòng, đại lý hoặc có thể gọi điện tới hotline 0944.939.990 của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn thông tin các sản phẩm. Sau đó, cập nhật bảng báo giá sản phẩm muốn mua
Bước 2: Sau khi khách hàng đồng ý mua hàng, nhân viên sẽ lên đơn và chốt hàng về số lượng sản phẩm, hóa đơn và hình thức thanh toán cho khách
Bước 3: Khách hàng cung cấp thông tin, thời gian và địa chỉ cần vận chuyển
Bước 4: Mạnh Tiến Phát sẽ lấy hàng theo đơn đảm bảo cả về số lượng và chất lượng. Vận chuyển, giao hàng đến địa chỉ yêu cầu đúng hẹn cho khách
Bước 5: Khách kiểm tra sản phẩm và thanh toán
Ngoài ra trong quá trình thi công và sử dụng sản phẩm, nếu khách hàng có gặp bất cứ thắc mắc hay khó khăn gì. Hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp tới số hotline của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời
Hotline tư vấn miễn phí: 0944.939.990