Thép tấm lá

Thép tấm lá là sản phẩm có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực cuộc sống. Bạn đang có nhu cầu mua thép tấm lá, đang phân vân chưa biết nên chọn loại nào cũng như muốn biết thông tin về giá thép tấm lá của những thương hiệu uy tín cập nhật mới nhất hiện nay.

Hãy cùng theo dõi thông tin chi tiết về sản phẩm này ngay sau đây để nắm rõ hơn về đặc điểm, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn, bảng giá,…để hoạch tính được chi phí ngay nhé.

Tổng quan về thép tấm lá

Đặc điểm của thép tấm lá

Thép tấm lá là loại thép được sản xuất dưới dạng tấm mỏng, được hình thành từ cuộn thép cán nguội. Tấm thép vẫn giữ nguyên những đặc tính ban đầu của thép cuộn cán nguội như độ đàn hồi tốt, chống chịu lực và độ bền cao.

thép tấm lá
thép tấm lá

Ứng dụng thép tấm lá 

Thép tấm lá có tính ứng dụng cao trong đời sống, sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau. Cụ thể như: gia công tủ đựng đồ, vách ngăn, kệ bếp, vật liệu phụ trợ, sản xuất ống thép công nghiệp, gia công máy móc, thiết bị, linh kiện, trong nội thất….

ứng dụng thép tấm lá
ứng dụng thép tấm lá

Các loại thép tấm lá trên thị trường hiện nay

Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép tấm lá: Thép tấm lá đen và thép tấm lá mạ kẽm. Mỗi loại có đặc điểm riêng như sau:

Thép tấm lá đen

Thép tấm lá đen là loại thép tấm làm từ cacbon. Cách nhận biết thép tấm lá đen: Bề mặt sản phẩm có màu xanh đen đặc trưng của thép cacbon. Bề mặt sản phẩm có màu xanh đen đặc trưng của thép cacbon.

Với đặc tính dễ bị oxy hóa, ăn mòn hơn thép tấm lá mạ kẽm. Do đó sử dụng các ứng dụng ít tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm có giá thành rẻ hơn thép tấm lá mạ kẽm.

thép tấm lá đen
thép tấm lá đen

Thép tấm lá mạ kẽm

Đặc điểm của thép tấm lá mạ kẽm có nguyên liệu từ thép cuộn mạ kẽm đã được mạ một lớp kẽm trên hai bề mặt. Bề mặt sản phẩm có hoa kẽm hoặc màu xám, bóng và đẹp hơn. Do có lớp mạ kẽm tấm thép có khả năng chống ăn mòn cao, chống chịu tốt với các tác nhân từ môi trường bên ngoài. Độ bền cao giúp tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.

thép tấm lá mạ kẽm
thép tấm lá mạ kẽm

Thông số kỹ thuật của thép tấm lá

Tiêu chuẩn sản xuất

oại thép Loại 1, bề mặt bóng, mịn, phẳng, không bị gập, gợn sóng.Chất liệu mềm dẻo dễ dàng uốn cong, dập cán tạo hình…
Đóng gói Giấy nilon chống thấm, đặt trên pallet gỗ, đóng đai thép,…
Nguồn gốc Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga…
Mác thép CT3Kπ , CT3Cπ, CT3, CT3πC, SS400, Q235B, Q235C, Q235D, SS400, Q235A, A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD,
Tiêu chuẩn SS400, SPHC, SAE1006, SS400, SPHC, SAE1006, Q345, SPCC.
Quy cách Dày : 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm,0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm,1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm.
Rộng : 1219 mm, 1250mm, 1524mm
Dài: 2438 mm, 2400 mm, 2500 mm

Quy cách, kích thước thép tấm lá

Tiêu chí Đơn vị đo Tiêu chuẩn
Vật liệu PO, CR, GI/GA/EG, ZAM, Thép không gỉ (SUS)
Độ dày mm 0.3 – 6.0 (với cuộn)tối đa 13 mm (với nguyên liệu tấm)
Chiều rộng cuộn mẹ mm từ 100 – 1,600
Chiều rộng nguyên liệu tấm mm từ 100 – 3,000
Trọng lượng cuộn mẹ Tối đa 25,000
Đường kính trong cuộn mẹ mm 508/610/762
Đường kính ngoài cuộn mẹ mm Tối đa 2,000
Sản phẩm
Chiều dài tấm mm 30 – 6,000
Dung sai độ dài mm ± 0.5
Dung sai đường chéo mm < 0.5/1,000
Bavia (mm) mm ≤ 0.05
Phủ bề mặt Giấy, Vinyl

Bảng Trọng lượng thép tấm lá

Quy cách kích thước Trọng lượngkg/tấm Đơn giávnđ/tấm
Thép lá đen – 1x2m
0.5x1000x2000mm 7.85 172,600
0.6x1000x2000mm 9.42 207,140
0.7x1000x2000mm 10.99 241,680
0.8x1000x2000mm 12.56 276,220
0.9x1000x2000mm 14.13 310,760
1.0x1000x2000mm 15.70 345,300
1.1x1000x2000mm 17.27 379,840
1.2x1000x2000mm 18.84 414,380
1.4x1000x2000mm 21.98 483,460
1.5x1000x2000mm 23.55 518,000
1.8x1000x2000mm 28.26 621,620
2.0x1000x2000mm 31.40 690,700
2.5x1000x2000mm 39.25 863,400
2.8x1000x2000mm 43.96 967,020
3.0x1000x2000mm 47.10 1,035,200
Thép tấm lá đen – 1.25×2.5m
0.5x1250x2500mm 12.27 269,744
0.6x1250x2500mm 14.72 323,713
0.7x1250x2500mm 17.17 377,681
0.8x1250x2500mm 19.63 431,650
0.9x1250x2500mm 22.08 485,619
1.0x1250x2500mm 24.53 539,588
1.1x1250x2500mm 26.98 593,556
1.2x1250x2500mm 29.44 647,525
1.4x1250x2500mm 34.34 755,463
1.5x1250x2500mm 36.80 809,431
1.8x1250x2500mm 44.16 971,338
2.0x1250x2500mm 49.06 1,078,375
2.5x1250x2500mm 61.33 1,348,219
2.8x1250x2500mm 68.69 1,510,125
3.0x1250x2500mm 73.59 1,618,063

Giá thép tấm lá mới nhất hiện nay

Dưới đây là bảng giá thép tấm lá mới nhất cập nhật trên thị trường hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo.

Lưu ý:

+ Giá thép tấm lá đã bao gồm thuế VAT(10%)

+ Giá mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn và báo giá đúng nhất tại thời điểm mua

Giá thép tấm lá đen

Quy cách kích thước Trọng lượngkg/tấm Đơn giávnđ/tấm
Thép lá đen – 1x2m
0.5x1000x2000mm 7.85 172,600
0.6x1000x2000mm 9.42 207,140
0.7x1000x2000mm 10.99 241,680
0.8x1000x2000mm 12.56 276,220
0.9x1000x2000mm 14.13 310,760
1.0x1000x2000mm 15.70 345,300
1.1x1000x2000mm 17.27 379,840
1.2x1000x2000mm 18.84 414,380
1.4x1000x2000mm 21.98 483,460
1.5x1000x2000mm 23.55 518,000
1.8x1000x2000mm 28.26 621,620
2.0x1000x2000mm 31.40 690,700
2.5x1000x2000mm 39.25 863,400
2.8x1000x2000mm 43.96 967,020
3.0x1000x2000mm 47.10 1,035,200

Giá thép tấm lá mạ kẽm

Quy cách kích thước Trọng lượngkg/tấm Đơn giávnđ/tấm
Thép lá mạ kẽm – 1x2m
0.5x1000x2000mm 7.85 184,375
0.6x1000x2000mm 9.42 221,270
0.7x1000x2000mm 10.99 258,165
0.8x1000x2000mm 12.56 295,160
0.9x1000x2000mm 14.13 332,055
1.0x1000x2000mm 15.70 368,950
1.1x1000x2000mm 17.27 405,845
1.2x1000x2000mm 18.84 442,740
1.4x1000x2000mm 21.98 516,530
1.5x1000x2000mm 23.55 553,425
1.8x1000x2000mm 28.26 664,110
2.0x1000x2000mm 31.40 737,900
2.5x1000x2000mm 39.25 922,375
2.8x1000x2000mm 43.96 1,033,060
3.0x1000x2000mm 47.10 1,106,850
Thép tấm lá mạ kẽm – 1.25×2.5m
0.5x1250x2500mm 12.27 288,242
0.6x1250x2500mm 14.72 345,891
0.7x1250x2500mm 17.17 403,539
0.8x1250x2500mm 19.63 461,188
0.9x1250x2500mm 22.08 518,836
1.0x1250x2500mm 24.53 576,484
1.1x1250x2500mm 26.98 634,133
1.2x1250x2500mm 29.44 691,781
1.4x1250x2500mm 34.34 807,078
1.5x1250x2500mm 36.80 864,727
1.8x1250x2500mm 44.16 1,037,672
2.0x1250x2500mm 49.06 1,152,969
2.5x1250x2500mm 61.33 1,441,211
2.8x1250x2500mm 68.69 1,614,156
3.0x1250x2500mm 73.59 1,729,453

Mạnh Tiến Phát đơn vị cung cấp thép tấm lá chất lượng giá rẻ

Đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát một trong những đơn vị uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền nam. Chuyên cung cấp các sản phẩm thép tấm lá chất lượng, giá tốt với nhiều ưu đãi khi khách hàng mua thép tấm lá tại công ty chúng tôi.

Đây là địa chỉ số 1 tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Nam. Được đông đảo người tiêu dùng lựa chọn bởi chất lượng và giá cả tốt. Cung cấp các loại thép tấm: Thép tấm lá, thép tấm gân, thép tấm ss400

mạnh tiến phát
mạnh tiến phát

Những lý do nên chọn Mạnh Tiến Phát 

+ Chúng tôi là đại lý phân phối cấp 1 của các thương hiệu thép tấm trong nước và nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Mỹ

+ Đáp ứng mọi đơn hàng từ nhỏ đến lớn

+ Hỗ trợ giao hàng tận công trình với mức chi phí siêu rẻ nhằm hạn chế chi phí phát sinh trong suốt quá trình hợp tác

+ Nguồn hàng cam kết chính hãng 100%, trực tiếp từ đơn vị nhà máy sản xuất

+ Mức giá thép tấm lá rẻ nhất thị trường cùng những ưu đãi hấp dẫn.

+ Tư vấn báo giá nhanh, trung thực, chính xác, nhân viên làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quy khách tại mọi thời điểm khác nhau.

Cam kết các sản phẩm luôn đảm bảo

+ Cắt tấm chính xác cao theo yêu cầu của khách hàng, kích thước chính xác cao, dung sai nhỏ, đường cắt đẹp.

+ Sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi giao hàng

+ Giao nhận nhanh chóng 24/7, an toàn và đúng hẹn. Hỗ trợ vận chuyển tận nơi tiết kiệm chi phí.

+ Mức giá luôn tốt nhất thị trường với nhiều ưu đãi, chiết khấu cao với đơn hàng lớn.

cam kết
cam kết chất lượng

Thông tin liên hệ

Quý khách hàng mua thép tấm lá vui lòng liên hệ tới

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Địa chỉ 1:30 quốc lộ 22 ( ngã tư Trung Chánh ) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – TPHCM

Địa chỉ 2 : 121 Phan Văn Hớn – xã Bà Điểm – Hóc Môn – TPHCM

Địa chỉ 3 : 561 Điện Biên Phủ – phường 25 – Q. Bình Thạnh – TPHCM

Địa chỉ 4 : 121 Phan Văn Hớn – xã Bà Điểm – Hóc Môn – TPHCM

Địa chỉ 5 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 22 đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Q Bình Tân – TPHCM

Địa chỉ 7 : 79 đường Tân Thới Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TPHCM

Hotline 24/7 : 0917.63.63.67 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0936.600.600 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 Phòng Kinh Doanh

Gửi yêu cầu báo giá

    Thép Tấm Lá

    Thép tấm lá là sản phẩm có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực cuộc sống Bạn đang có nhu cầu mua thép tấm lá, đang phân vân chưa biết nên chọn loại nào cũng như muốn...
    •                            
    •