Tôn lạnh không màu có những thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
+ Tiêu chuẩn: JIS G3322
+ Độ uốn: 0T ÷ 3T
+ Độ bóng: 15 ÷ 85%
+ Độ bền va đập: Không bong tróc
Khả năng chống nóng lên đến 70%. Đem lại không gian mát mẻ, trong sạch cho mọi công trình
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được
tư
vấn:
Tôn lạnh không màu hiện nay đang là một trong những xu hướng phổ biến của thị trường tôn thép ngày nay. Vậy dòng sản tôn lạnh không màu có đặc điểm như thế nào? Quy cách và kích thước tiêu chuẩn ra sao? Đặc biệt, có những đặc tính và ưu điểm vượt trội như thế nào so với tôn lạnh màu?
Tôn lạnh không màu là gì?
Tôn lạnh không màu là những tấm thép được cán mỏng. Trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần chính gồm: Lớp mạ 55% nhôm, 43.5 % kẽm và 1.5% silicon.
Đặc điểm của tôn lạnh không màu:
Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao: Tôn lạnh không màu được mạ hợp kim nhôm kẽm nên có tuổi thọ cao hơn loại tôn kẽm thông thường.
Bề mặt sáng bóng: Tôn lạnh màu đáp ứng các yêu cầu về tính thẩm mỹ cho công trình.
Có khả năng kháng nhiệt cao, chống nóng tốt
1/ Cấu tạo của tôn lạnh không màu
Là một sản phẩm tôn có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Nên tôn lạnh không màu có cấu tạo tương đối phức tạp. Bao gồm 2 thành phần chính như sau:
+ Thép nền mạ hợp kim, kim loại: Đây là thành phần chính của tôn lạnh không màu. Lớp thép này được đặt ở chính giữa các thành phần khác
+ Lớp biến tính: Tôn lạnh không màu sẽ có 2 lớp biến tính được đặt sát với hai bề mặt trên và dưới của phần thép nền mạ hợp kim. Nhằm giúp cho lớp thép chính giữa k bị gỉ sét. Và tránh những biến đổi khi gặp tác động của môi trường
2/ Thông số tiêu biểu
Dưới đây là những thông số tiêu chuẩn mà mỗi sản phẩm tôn lạnh không màu thường có:
Bề rộng
750 ÷ 1250mm
Đường kính trong
508, 610mm
Độ uốn
0T ÷ 3T
Độ bóng
15 ÷ 85%
Độ cứng bút chì
≥ 2H
Độ bám dính
Không bong tróc
Độ bền dung môi
MEK ≥ 100 DR
Độ bền va đập
Không bong tróc
Lượng mạ
AZ030 ÷ AZ200
Phun sương muối
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 300 giờ
Ứng dụng của tôn lạnh không màu
Vì có nhiều ưu điểm nổi bật như vậy nên tôn lạnh không màu được ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.
1/ Đóng trần
– Tôn lạnh không màu có tính chất đặc thù về kiểu dáng và lớp cách nhiệt đảm bảo chất lượng cao. Do đó có thể tạo nên một sản phẩm tấm lợp trần nhà bằng tôn lạnh không màu thật sự chất lượng.
– So với nhiều vật liệu chống nóng khác như ngói, gạch rỗng, trần thạch cao hay kính phản quang khi xét về tính hiệu quả và giá thành thì tôn lạnh không màu vẫn là sự lựa chọn thông minh. Vừa có thể tiết kiệm chi phí xây dựng tối đa lại vẫn đáp ứng được các yêu cầu về chống nóng ngôi nhà và đặc biệt là thẩm mỹ trần nhà.
– Ngoài ra lớp tôn lạnh không màu có khả năng chống cháy. Chúng ngăn cản sự tiếp xúc của ngọn lửa với lớp cách nhiệt khiến quá trình cháy lan qua trần nhà bị ngăn chặn hoàn toàn
2/ Lợp mái mọi công trình
– Thông thường, đối với các công trình nhà tiền chế, nhà xưởng, người ta thường sử dụng tôn lạnh không màu, tấm lợp tôn cách nhiệt lợp mái nhà. Bởi đây là loại tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời. Nhờ bề mặt sáng bóng và khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời của tôn lạnh tốt hơn so với các vật liệu khác như: ngói fibro xi măng hay tôn kẽm. Do đó, các công trình hay ngôi nhà được lợp bằng loại tôn này luôn khá là mát mẻ.
– Với độ hấp thụ sức nóng của tôn thường là 48 độ C. Thì đối với tôn lạnh không màu, sức nóng trong căn nhà chỉ còn 35 độ. Tôn lạnh không màu làm ngôi nhà trở nên mát mẻ. Bởi nó có khả năng phản quang lại ánh sáng, không bị hấp thu nhiệt nhiều.
– Tôn lạnh không màu với khả năng chống lại sự ăn mòn, han rỉ trước bất cứ sự tác động nào của thời tiết, tuổi thọ của tôn lạnh màu tương đối cao
3/ Hàng rào vách ngăn
Do có khả năng chống nóng, cách nhiệt hiệu quả nên tôn lạnh không màu được sử dụng để ốp tường, làm vách ngăn tường nhà cực tốt. Giúp chống nóng cho toàn ngôi nhà của bạn một cách tối ưu
Đặc biệt, với khả năng chống rỉ, chống oxy hóa tốt và chịu được các tác động của môi trường. Nên tôn lạnh không màu còn được dùng làm hàng rào vách năng cho các công trình xây dựng.
Ngoài ra, với giá thành không quá cao, tôn lạnh không màu đang được sử dụng rất phổ biến hiện nay.
Bảng báo giá tôn lạnh không màu mới nhất
Quý khách có thể tham khảo bảng báo giá sản phẩm tôn lạnh không màu sau đây. Được Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất từ chính nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng
STT
ĐỘ DÀY
(ĐO THỰC TẾ)
TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
ĐƠN GIÁ
(KHỔ 1,07M)
1
3 dem 00
2.50
46.000
2
3 dem 30
2.70
56.000
3
3 dem 50
3.00
58.000
4
3 dem 80
3.30
60.000
5
4 dem 00
3.40
64.000
6
4 dem 20
3.70
69.000
7
4 dem 50
3.90
71.000
8
4 dem 80
4.10
74.000
9
5 dem 00
4.45
79.000
Lưu ý: Bảng báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá này có thể sẽ bị thay đổi theo giá chung của thị trường.Hoặc tùy thuộc vào thời điểm khách mua hàng.
Do đó, để nhận được bảng báo giá mới nhất hàng ngày. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của Mạnh Tiến Phát.
Với thông tin liên hệ như sau:
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM