-
<
Tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam
+ Ứng dụng: Lợp mái, làm la phông, nội thất….
+ Tiêu chuẩn: Nhật Bản: JIS G3321. Mỹ: ASTM A792/A792M. Tiêu chuẩn TÔN PHƯƠNG NAM TCCS-03.
+ Độ dày (mm): 0.16 ÷ 1.5
+ Đường kính trong: 508 hoặc 610
+ Trọng lượng cuộn lớn nhất: 25 tấn
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Giới thiệu về sản phẩm tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam
Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm hay còn gọi là tôn lạnh – SSSC được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục. Theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Sản phẩm tôn lạnh SSSC có bề mặt nhẵn bóng. Cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …
1/ Các tiêu chuẩn đạt được của tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam
- Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản: JIS G3321
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A792/A792M
- Tiêu chuẩn TÔN PHƯƠNG NAM TCCS-03.
2/ Quy cách sản phẩm tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam
Độ dày (mm) | 0.16 ÷ 1.5 |
Khổ rộng lớn nhất (mm) | 1250 |
Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn) | 25 |
Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm hai mặt lớn nhất (g/m2) | 200 |
Đường kính trong (mm) | 508 hoặc 610 |
Các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm tôn mạ nhôm kẽm
Theo tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCCS-03: T-BEND: ≤ 2T.
1/ Tiêu chuẩn lớp mạ
Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
AZ50 | 50 | 43 |
AZ60 | 60 | 51 |
AZ70 | 70 | 60 |
AZ90 | 90 | 76 |
Z100 | 100 | 85 |
AZ120 | 120 | 102 |
AZ150 | 150 | 130 |
AZ170 | 170 | 145 |
AZ185 | 185 | 160 |
AZ200 | 200 | 170 |
2/ Tiêu chuẩn bề mặt
Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng.
3/ Dung sai độ dày
Độ dày danh nghĩa | Chiều rộng < 1000 mm | Chiều rộng ≥ 1000 mm |
< 0,25 | ± 0,04 | ± 0,04 |
0,25 ÷ < 0,40 | ± 0,05 | ± 0,05 |
0,40 ÷ < 0,60 | ± 0,06 | ± 0,06 |
0,60 ÷ < 0,80 | ± 0,07 | ± 0,07 |
0,80 ÷ < 1,00 | ± 0,07 | ± 0,08 |
1,00 ÷ < 1,25 | ± 0,08 | ± 0,09 |
1,25 ÷ < 1,50 | ± 0,10 | ± 0,11 |
Dung sai chiều rộng: 0 ÷ + 7mm |
4/ Độ phẳng
Chiều rộng | Loại | |
Sóng cạnh (tối đa) | Mu rùa (tối đa) | |
< 1000 mm | 8 | 6 |
≥ 1000 mm | 9 | 8 |
Đơn vị : mm |
5/ Tính cơ khí
Chỉ tiêu | Độ dày (t) mm | H1 | S1 | S2 |
Độ bền kéo | 0.30 ≤ t | 550 – 800 | 270 – 400 | 401 – 549 |
(Mpa) | ||||
Giới hạn chảy | 0.30 ≤ t | – | ≥ 205 | ≥ 295 |
(Mpa) | ||||
Độ giãn dài (%) | 0.30 ≤ t <0.40 | – | ≥ 31 | ≥ 10 |
0.40 ≤ t <0.60 | – | ≥ 34 | ≥ 10 | |
0.60 ≤ t <1.0 | – | ≥ 36 | ≥ 10 | |
1.0 ≤ t <1.6 | – | ≥ 37 | ≥ 10 |
Bảng báo giá tôn cuộn mạ nhôm kẽm Phương Nam
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn dạng cuộn
*Ghi chú :
Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
Tiêu chuẩn mạ AZ 70
H1 là tôn cứng (min G550)
S1 là tôn mềm (min G330)
S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Lưu ý: Bảng giá trên có thể thay đổi tùy vào thời điểm khách hàng tham khảo. Do sự biến động từ thị trường. Để biết chính xác giá của sản phẩm, vui lòng gọi trực tiếp đến hotline 0944.939.990 để được tư vấn và báo giá ngay hôm nay
Một số hình ảnh của tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam
Công ty Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp đầy đủ các chủng loại tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam. Chi tiết thông số kỹ thuật và bảng giá hiện tại chuẩn xác nhất. Quý khách vui lòng liên hệ với hệ thống kinh doanh của chúng tôi trên toàn quốc gia:
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Website : www.thephinh24h.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Hệ thống chuỗi bán lẻ
Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …
Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.
Hiện tại, toàn bộ các sản phẩm về tôn mạ nhôm kẽm, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu đến từ thương hiệu tôn Phương Nam đều đang có sẵn trong kho của Mạnh Tiến Phát. Quý vị có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.
Đối với số lượng lớn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có mức ưu đãi tốt nhất và hỗ trợ thêm nhiều dịch vụ bao quanh gồm:
- Vận chuyển hàng đến tận chân công trình
- Chia cắt theo kích thước có sẵn về số lượng và chiều dài cho mọi loại tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam.
- Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.
Ngoài sản phẩm về tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn mát, tôn vân gỗ Mạnh Tiến Phát cũng đi đầu trong lĩnh vực phân phối thép các loại. Quý khách có thể tham khảo thêm.
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!