Thép C45 là gì? So sáng thép C45 và S45C
Cùng với sự phát triển trong lĩnh của ngành xây dựng, cơ khí. Thép là một nguyên vật liệu không thể thiếu trong đời sống, đặc biệt là lĩnh vực xây nhà trọn gói. Trên thị trường Việt Nam có rất nhiều loại thép xây dựng khác nhau. Dưới đây chúng ta cùng đi tìm hiểu một loại thép được sử dụng phổ biến đó chính là thép C45. Vậy thép C45 là gì? Và một số ứng dụng và ưu điểm của thép C45.
Table of Contents
Thép C45 là gì?
Thép C45 là một loại thép hợp kim có hàm lượng carbon cao lên đến 0,45%. Ngoài ra loại thép này có chứa các tạp chất khác như silic, lưu huỳnh, mangan,crom…. Có độ cứng, độ kéo phù hợp cho việc chế tạo khuôn mẫu. Ứng dụng trong cơ khí chế tạo máy, các chi tiết chịu tải trọng cao và sự va đập mạnh.
Chữ “C” trong tên thép C45 là kí hiệu của nhóm thép carbon. Con số 45 có nghĩa hàm lượng carbon trong thép là khoảng 0,45%.
Thành phần thép C45
Thành phần thép là một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của thép C45. Vì vậy, nhân công làm thép phải tuân thủ nghiêm ngặt hàm lượng nguyên tố để đảm bảo chất lượng của mác thép. Các thành phân hóa học của thép C45.
Mác thép | Hàm lượng của các nguyên tố, % | |||||||||
cacbon | silic | mangan | Phot-pho | lưu huỳnh | crom | niken | ||||
Không lớn hơn | ||||||||||
C45 | 0.42 – 0.50 | 0.16 – 0.36 | 0.50 – 0.80 | 0.040 | 0.040 | 0.25 | 0.25 |
Mác thép C45
Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, thép C45 là loại thép có kết cấu chất lượng tốt, độ bền cao, độ kéo phù hợp. Mác thép C45 là một trong những loại mác thép có tính ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng thông dụng để sản xuất ty ren, bánh đà, bulong ốc vít..Thành phần mangan giúp thép có khả năng chống oxy hóa, ngăn hình thành chất sunfat sắt, tránh nứt vỡ thép.
Thép C45 có độ cứng bao nhiêu? Đặc điểm cơ tính của thép C45
Trong điều kiện nhiệt độ bình thường, độ cứng của thép C45 khoảng 23 HRC. Do đó, độ cứng của thép c45 tương đối cao. Người ta thường sử dụng các phương pháp tôi, ram để tăng độ cứng của thép. Tùy theo độ cứng cần sử dụng, người ta có thể sử dụng phương pháp tôi dầu, tôi cao tần, tôi nước. Sau khi nhiệt luyện, độ cứng thép C45 đạt được khoảng 50 HRC.
Chỉ số cấp bền của thép C45
Mác thép | Tiêu chuẩn | Độ bên đứt σb (Mpa) |
Độ bền đứt σc (Mpa) |
Độ giãn dài tương đối δ (%) |
Độ cứng HRC |
C45 | TCVN 1766-75 | 610 | 360 | 16 | 23 |
Đặc điểm cơ tính của thép
Mác thép | Giới hạn chảy (sch) | Độ bền kéo (sb) | Độ dãn dài tương đối (d5) | Độ thắt tương đối (y) | Độ dai va đập, kG (m/cm2) | Độ cứng sau thường hóa (HB) | Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB) | ||
kG/mm2 | % |
|
|||||||
Không nhỏ hơn | |||||||||
C45 | 36 | 61 | 16 | 40 | 5 | ≤ 229 | ≤ 197 |
Ứng dụng và ưu điểm của thép C45 là gì?
Ứng dụng thép C45
Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, nhờ có độ bền tốt, độ cứng cao nên thép C45 dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng bền như đinh ốc, trục bánh răng, các chi tiết máy qua ren dập nóng, các chi tiết chuyển động hay trục piton. Thép C45 còn đươc sử dụng phù hợp để chế tạo vỏ khuôn, ốc vít, dao.
Trong lĩnh vực xây dựng thép C45 được dùng trong xây dựng cầu đường, khung thép vì nhờ có độ cứng cao.
Ưu điểm của thép C45 là gì?
- Do có độ bền kéo 570-690Mpa, thép C45 có khả năng chống bào mòn, chống oxy hóa tốt và chịu được tải trọng cao
- Tính đàn hồi tốt, vì có độ bền kéo cao và giới hạn chảy cao nên thép C45 có khả năng chịu được va đập tốt.
- Sức bền kéo cao giúp cho việc nhiệt luyện, chế tạo chi tiết máy, khuôn mầu
- Mức giá thành thấp hơn so với các dòng thép nguyên liệu khác.
So sáng thép C45 và S45C
Thép C45 hiện nay đang được sản xuất dưới 2 dạng đó là dạng cây tròn đặc và thép tấm. Tùy vào phương thức tôi ram mà thép C45 có độ cứng khác nhau. Để đáp ứng được nhu cầu sử dụng thực tế khác nhau của sản phẩm. Thép C45 hiện đang có các dạng là thép C45 ở dạng bình thường, thép C45 ở dạng tôi dầu, thép C45 ở dạng tôi nước đều có độ cứng khác nhau.
Thép S45C có thành phần hóa học
C=0.44-0.48%
Si=0.15-0.25%
P<=0.02%
S<=0.035%
Thép s45c có sự cân bằng giữa độ mềm và độ bền có khả năng chống bào mồn tốt. Không những thế nó còn có thể chịu được tải trọng cao, tính đàn hồi chịu được va đập mạnh.
Thép S45C có độ cứng HRC 35-45 cao hơn hẳn thép C45 ở dạng bình thường.
Ứng dụng của thép C45 và S45C
Thép C45 và thép S45C có những ứng dụng giống nhau như: được ứng dụng và sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và công nghiệp hiện nay bởi cơ tính (độ bền, độ cứng, độ dẻo) rất phù hợp cho gia công cơ khí, chế tạo chi tiết máy, xây dựng cầu đường, khung thép. Dễ dàng tôi, ram để đạt được độ cứng mong muốn. Thép tròn C45 thường được dụng chế tạo, cán ren, bulong, làm chi tiết máy, chế tạo các loại trục, bánh răng, chế tạo bản mã, trục, liềm, khoan gỗ làm việc, dao.
Thép C45 giá bao nhiêu?
Bảng giá thép đặc tròn C45 mới nhất
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép tròn chế tạo C45: F14 x 6m | 6 | 7.54 | 12.273 | 92.538 | 13.500 | 101.792 |
2 | Thép tròn chế tạo C45: F16 x 6m | 6 | 9.8 | 12.273 | 120.275 | 13.500 | 132.303 |
3 | Thép tròn chế tạo C45: F18 x 6m | 6 | 12.2 | 12.273 | 149.731 | 13.500 | 164.704 |
4 | Thép tròn chế tạo C45: F20 x 6m | 6 | 15.2 | 12.273 | 186.550 | 13.500 | 205.205 |
5 | Thép tròn chế tạo C45: F25 x 6m | 6 | 24 | 12.273 | 294.552 | 13.500 | 324.007 |
6 | Thép tròn chế tạo C45: F30 x 6m | 6 | 33.7 | 12.273 | 413.600 | 13.500 | 454.960 |
7 | Thép tròn chế tạo C45: F32 x 6m | 6 | 38.5 | 12.273 | 472.511 | 13.500 | 519.762 |
8 | Thép tròn chế tạo C45: F35 x 6m | 6 | 46.5 | 12.273 | 570.695 | 13.500 | 627.764 |
9 | Thép tròn chế tạo C45: F40 x 6m | 6 | 60 | 12.273 | 736.380 | 13.500 | 810.018 |
10 | Thép tròn chế tạo C45: F42 x 6m | 6 | 62 | 12.273 | 760.926 | 13.500 | 837.019 |
Ngoài ra, sẽ tùy vào từng thương hiệu và nhãn mác mà sản phẩm thép tròn c45 cũng sẽ có giá chênh lệch khác nhau. Và hiện nay xu hướng sử dụng thép tròn tròn trơn Việt Nhật C45 đang rất được ưa chuộng. Bởi độ cứng đạt chuẩn và giá thành tương đối phù hợp
Bảng giá thép tấm C45 mới nhất
Độ dày: 2mm đến 10mm
Khổ tấm: 1200, 1250 ,1500mm
Chiều dài tấm: 2500, 6000, 9000, 12000mm hoặc cuộn.
Độ dày | Khổ rộng | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá đã VAT |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m²) | (VNĐ/Kg) |
2.0 | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.70 | 15,000 |
3.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 23.55 | 15,500 |
4.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 31.40 | 15,500 |
5.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 39.25 | 15,500 |
6.0 | 1200/1250 | 6000/9000/1200/cuộn | 47.10 | 15,500 |
7.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 54.95 | 15,500 |
8.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 62.80 | 15,500 |
9.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 70.65 | 15,500 |
10 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 78.50 | 15,500 |
Lưu ý: Ngoài ra còn rất nhiều các kích thước thép tấm c45 khác nhau chưa được cập nhật giá. Do đó để đảm bảo có sự lựa chọn kích thước phù hợp và giá thành chính xác nhất. Bạn nên cập nhật thêm về các mẫu kích thước và bảng giá thép tấm đầy đủ hiện nay. Đồng thời giá trên đã bao gồm phí VAT, phí vận chuyển ra công trường. Giá thép C45 nhập khẩu biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Do vậy, bảng giá có thể không chính 100% tại đúng thời điểm bạn mua hàng.
Trên đây là những chia sẻ về cấu tạo cũng như giá bán của thép C45. Hy vọng với những thông tin này đã có thể giúp bạn hiểu hơn các dòng thép c45. Và sớm lựa chọn cho mình được một nguyên vật liệu thép phù hợp, chất lượng nhất