Tìm hiểu đặc tính tiêu chuẩn của thép cb400 – giá thép cb400 mới nhất

33017 lượt xem

Trong cuộc sống của chúng ta thép là vật liệu phổ biến và đóng vai trò rất quan trọng. Thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng công trình nhà ở, nhà máy, cầu đường…. Được sử dụng rộng rãi như vậy là bởi chúng có khả năng chịu lực lớn, độ tin cậy cao và dễ dàng thi công lắp đặt. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về một loại thép đó chính là thép cb 400.

Thép cb400 là gì

Thép là nguyên vật liệu không thể thiếu trong quá trình xây dựng các công trình. Thép là loại hợp kim được cấu tạo từ carbon và sắt. Sau đó được đưa vào nung trong lò ở nhiệt độ cao. Thép đóng vai trò quan trọng vì được ví như xương sống chống đỡ cho toàn bộ công trình.

Tìm hiểu về thép cb400 là gì
Tìm hiểu về thép cb400 là gì

1/ Tiêu chuẩn thép cb400

CB là kí hiệu thể hiện “cấp độ bền” của thép. C viết tắt của cấp, B viết tắt của độ bền. Các kí hiệu này tuân thủ theo quy chuẩn tại Việt Nam TCVN 1651-2:2008. Với những tiêu chuẩn áp dụng khi sản xuất là: TCVN 1651-1985, TCVN 1651-2008, JIS G3112 (1987), JIS G3112 – 2004, TCCS 01:2010/TISCO, A615/A615M-04b, BS 4449 – 1997. Các tiêu chuẩn được áp dụng thường là tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn Nhật Bản, tiêu chuẩn Nga…

Tiêu chuẩn của thép cb400
Tiêu chuẩn của thép cb400

Tiêu chuẩn thép xây dựng là vấn đề được quan tâm hàng đầu khi muốn xây dựng một công trình. Bởi nếu thép mua đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam hoặc quốc tế sẽ đảm bảo cho công trình được vững chắc, đảm bảo an toàn kĩ thuật. Thuận lợi trong quá trình thi công xây dựng và đạt hiệu quả cao về chất lượng công trình.

2/ Cường độ thép cb400

Cường độ chịu kéo của thép là một trong những thông số đặc trưng cho khả năng chống chịu của thép. Dưới tác động, phá hoại của ngoại lực hoặc điều kiện môi trường. Thông số này có ý nghĩa rất lớn đến tính ứng dụng thực tế của sản phẩm và tính an toàn trong quá trình sử dụng. Theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2018. Thép cb400 có giới hạn chảy là 400 MPa và giới hạn bền là 570 MPa, độ dãn dài sau khi đứt là 14%.

Cường độ chịu lực của thép
Cường độ chịu lực của thép cb400 ra sao

Thép CB400 có nghĩa là cường độ 400 N/mm2. Điều này có nghĩa là: nếu một cây sắt có diện tích mặt cắt ngang là 1mm2 thì nó sẽ chịu được một lực kéo hoặc nén là khoảng 400N (400kg).

Đặc tính cơ bản của thép cb 400

1/ Ưu điểm của mác thép cb400

Bởi thép cb400 có những ưu điểm sau nên được sử dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng:

 – Độ tin cậy và khả năng chịu lực cao. Thép cb400 có cường độ chịu lực rất lớn. Khi xây dựng những công trình như nhà cao từ 7 tầng trở lên thì thép cb400 thường được lựa chọn.

– Tính công nghiệp hóa: do kết cấu thép được chế tạo chủ yếu tại nhà máy nên nó phù hợp với mọi điều kiện xây dựng công nghiệp hóa hiện nay.

 – Linh hoạt trong vận chuyển và lắp ráp: việc vận chuyển và lắp đặt kết cấu thép tại công trình trở nên nhanh chóng và dễ dàng. Kết cấu thép cb400 cũng cho phép việc tháo gỡ, thay thế, sửa chữa và di chuyển dễ dàng hơn.

Thép cp400 sử dụng trong công trình xây dựng
Thép cb400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng

2/ Thép cb400 được ứng dụng như thế nào

Nhìn vào cường độ chịu kéo của thép cb400 ta thấy nó có khả năng chịu lực và độ bền khá cao vì thế mà được ứng dụng trong khá nhiều hạng mục công trình khác nhau như:

– Nhà ở dân dụng

– Nhà cao tầng

– Khu công trình công cộng như trường học, bệnh viện, văn phòng…

– Các công trình thủy điện

– Cầu đường…

Sự khác nhau của thép cb 400 với mác thép cb400v là gì

Thép cb 400 có cường độ thép đạt chuẩn , độ bền cao. Khả năng chịu lực tốt và ứng dụng rộng rãi trong tất cả các công trình xây dựng tại Việt Nam hiện nay .

Độ giãn nở thép ở mức cao khi sử dụng. Mang tính chất dẻo hơn so với một số loại thép khác. Độ bền và cường độ thép đạt mức hoàn hảo nhất. Với tiêu chuẩn chất lượng này. Thép cb400 thường được áp dụng trong các công trình đòi hỏi cao về kĩ thuật. Tự tin đáp ứng nhu cầu sử dụng của những công trình khó tính nhất . Được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng công trình lớn.

Thép cb 400 gồm có các loại sau: Thép phi 6, phi 8, phi 10, Phi 12, phi 14,  phi 16, phi 18,  phi 20, phi 22, phi 25, phi 26, phi 28, phi 32 .

Thép cb400v
Thép vằn cb400v

Thép cb400v cũng giống như thép cb 400 có những đặc tính giống nhau. Thép cb400v có thêm kí hiệu “V” ở cuối là do “V” là viết tắt của các thép thanh vằn.

Giá thép cb400 mới nhất cho các loại

Tùy theo thương hiệu và dòng thép của hãng nào như Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát…mà sẽ có mức giá khác nhau. Tuy nhiên sẽ không có sự chênh lệch nhiều. Hầu hết đều có múc giá hợp lý, vừa túi tiền người mua.

Sau đây là bảng giá mới nhất cho tất cả các loại thép cb 400 trên thị trường cho bạn tham khảo:

STT CHỦNG LOẠI THÉP CB 400
1 Thép cuộn Ø 6 11.200
2 Thép cuộn Ø 8 11.200
3 Thép cây Ø 10 73.000
4 Thép cây Ø 12 111.000
5 Thép cây Ø 14 152.000
6 Thép cây Ø 16 195.000
7 Thép cây Ø 18 253.000
8 Thép cây Ø 20 313.000
9 Thép cây Ø 22 382.000
10 Thép cây Ø 25 502.000
11 Thép cây Ø 28 636.000
12 Thép cây Ø 32 822.000

Bảng báo giá trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian. Nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng bạn hãy liên hệ trước với đại lý, nhà phân phối để chính xác nhất. Các công ty sản xuất thép ở nước ta hiện nay đã không ngừng đầu tư dây chuyền công nghệ hiện đại, đội ngũ công nhân viên tay nghề cao để cho ra đời các sản phẩm chất lượng cao, đáp án nhu cầu của người tiêu dùng.

Hi vọng sau khi tìm hiểu với những thông tin trên đây. Bạn đã hiểu được thép cb 400 là gì? Những ưu điểm, ứng dụng mà loại thép này mang lại. Chúc bạn lựa chọn được loại thép phù hợp với tiêu chí để công trình xây dựng của mình được bền đẹp mãi theo thời gian.

  •                            
  •