Thép hình H Posco – Bảng báo giá cập nhật mới nhất hiện nay!

2046 lượt xem

Thép hình có nhiều loại: Thép hình I, V, U…Trong đó có thép hình H đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Thép hình H Posco là một trong những thương hiệu nổi tiếng được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn.

Vậy thép hình Posco có những đặc điểm gì? quy cách, phân loại và bảng báo giá mới nhất hiện nay. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu.

Tìm hiểu về thép hình H Posco

Thép hình H là gì?

Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.

Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau. Qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.

thép hình h posco
Thép hình H

Ưu điểm của thép hình H

Thép hình H có bề rộng và kết cấu vững chãi. Do đó ưu điểm nổi bật của thép hình H so với các dòng thép hình khác đấy chính là có khả năng chịu được áp lực lớn. Bởi thiết diện bề mặt của thép H khá lớn và có kết cấu cân bằng vững chãi.

Bởi vậy những công trình lớn đòi hỏi phải sử dụng đến những nguyên vật liệu có khả năng chịu lực lớn. Thì thép H chính là lựa chọn được ưu tiên hàng đầu.

thép hình H
Thép hình H có kết cấu vững trãi

Ứng dụng của thép hình H

Với những ưu điểm nổi bật kể trên. Thép hình chữ H được ứng dụng trong khá nhiều những lĩnh vực khác nhau như: công trình cầu đường, công nghiệp đóng tàu, làm đòn bẩy, tháp truyền thanh. Khung kết cấu xây dựng, xây dựng dân dụng, nhà xưởng. Nâng đỡ vận chuyển máy móc, làm kệ kho chứa hàng hóa……

ứng dụng thép hình h

Quy cách thép hình h Posco

Thông số thép hình H

Cũng giống như các loại thép hình H của những hãng khác. Tiêu chuẩn thông số thép hình H Posco như sau:

Chiều cao thân H: 100 – 900 mm
Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
Chiều dài L: 6000 – 12000 mm

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Đơn trọng (kg/m) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Modun kháng uốn mặt cắt (cm3)
HxB t1 t2 r A W Ix Iy ix iy Zx Zy
H100x100 6 8 10 21.9 17.2 383 134 4.2 2.5 77 27
H125x125 7 9 10 30.3 23.8 847 293 5.3 3.1 136 47
H150x75 5 7 8 17.9 14.0 666 50 6.1 1.7 89 13
H148x100 6 9 11 26.8 21.1 1,020 151 6.2 2.4 138 30
H150x150 7 10 11 40.1 31.5 1,640 563 6.4 3.8 219 75
H175x175 8 11 12 51.2 40.2 2,880 984 7.5 4.4 330 112
H198x99 5 7 11 23.2 18.2 1,580 114 8.3 2.2 160 23
H200x100 6 8 11 27.2 21.3 1,840 134 8.2 2.2 184 27
H194x150 6 9 13 39.0 30.6 2,690 507 8.3 3.6 277 68
H200x200 8 12 13 63.5 49.9 4,720 1,600 8.6 5.0 472 160
H200x204 12 12 13 71.5 56.2 4,980 1,700 8.4 4.9 498 167
H208x202 10 16 13 83.7 65.7 6,530 2,200 8.8 5.1 628 218
H248x124 5 8 12 32.7 25.7 3,540 255 10.4 2.8 285 41
H250x125 6 9 12 37.7 29.6 4,050 294 10.4 2.8 324 47
H244x175 7 11 16 56.2 44.1 6,120 984 10.4 4.2 502 113
H244x252 11 11 16 82.1 64.4 8,790 2,940 10.3 6.0 720 233
H248X249 8 13 16 84.7 66.5 9,930 3,350 10.8 6.3 801 269
H250x250 9 14 16 92.2 72.4 10,800 3,650 10.8 6.3 867 292
H250x255 14 14 16 104.7 82.2 11,500 3,880 10.5 6.1 919 304
H298x149 6 8 13 40.8 32.0 6,320 442 12.4 3.3 424 59
H300x150 7 9 13 46.8 36.7 7,210 508 12.4 3.3 481 68
H294X200 8 12 18 72.4 56.8 11,300 1,600 12.5 4.7 771 160
H298X201 9 14 18 83.4 65.4 13,300 1,900 12.6 4.8 893 189
H294X302 12 12 18 107.7 84.5 16,900 5,520 12.5 7.2 1,150 365
H298X299 9 14 18 110.8 87.0 18,800 6,240 13.0 7.5 1,270 417
H300x300 10 15 18 119.8 94.0 20,400 6,750 13.1 7.5 1,360 450
H300x305 15 15 18 134.8 106.0 21,500 7,100 12.6 7.3 1,440 466
H304X301 11 17 18 134.0 106.0 23,400 7,730 13.2 7.6 1,540 514
H310x305 15 20 18 165.3 130.0 28,150 9,460 13.2 7.6 1,810 620
H310x310 20 20 18 180.8 142.0 29,390 9,940 12.8 7.5 1,890 642
H346x174 6 9 14 52.7 41.4 11,100 792 14.5 3.9 641 91
H350x175 7 11 14 63.1 49.6 13,600 984 14.7 4.0 775 112
H354x176 8 13 14 73.7 57.8 16,100 1,180 14.8 4.0 909 134
H336x249 8 12 20 88.2 69.2 18,500 3,090 14.5 5.9 1,100 248
H340x250 9 14 20 101.5 79.7 21,700 3,650 14.6 6.0 1,280 292
H338x351 13 13 20 135.3 106.0 28,200 9,380 14.4 8.3 1,670 534
H344x348 10 16 20 146.0 115.0 33,300 11,200 15.1 8.8 1,940 646
H344x354 16 16 20 166.6 131.0 35,300 11,800 14.6 8.4 2,050 669
H350x350 12 19 20 173.9 137.0 40,300 13,600 15.2 8.8 2,300 776
H350x357 19 19 20 191.4 156.0 42,800 14,400 14.7 8.5 2,450 809
H396x199 7 11 16 72.2 56.6 20,000 1,450 16.7 4.5 1,010 145
H400x200 8 13 16 84.1 66.0 23,700 1,740 16.8 4.5 1,190 174
H404x201 9 15 16 96.2 75.5 27,500 2,030 16.9 4.6 1,360 202
H386x299 9 14 22 120.1 94.3 33,700 6,240 16.7 7.8 1,740 418
H390x300 10 16 22 136.0 107.0 38,700 7,210 16.9 7.3 1,980 481
H388x402 15 15 22 178.5 140.0 49,000 16,300 16.6 9.5 2,520 809
H394x398 11 18 22 186.8 147.0 56,100 18,900 17.3 10.1 2,850 951
H294x405 18 18 22 214.4 168.0 59,700 20,000 16.7 9.7 3,030 985
H400x400 13 21 22 218.7 172.0 66,600 22,400 17.5 10.1 3,330 1,120
H400x408 21 21 22 250.7 197.0 70,900 23,800 16.8 9.8 3,540 1,170
H406x403 16 24 22 254.9 200.0 78,000 26,200 17.5 10.1 3,840 1,300
H414x405 18 28 22 295.4 232.0 92,800 31,000 17.7 10.2 4,480 1,530
H428x407 20 35 22 360.7 283.0 119,000 39,400 18.2 10.4 5,570 1,930
H458x417 30 50 22 528.6 415.0 187,000 60,500 18.8 10.7 8,170 2,900
H498x432 45 70 22 770.1 605.0 298,000 94,400 19.7 11.1 12,000 4,370
H446x199 8 12 18 84.3 66.2 28,700 1,580 18.5 4.3 1,290 159
H450x200 9 14 18 96.8 76.0 33,500 1,870 18.6 4.4 1,490 187
H434x299 10 15 24 135.0 106.0 46,800 6,690 18.6 7.0 2,160 448
H440x300 11 18 24 157.4 124.0 56,100 8,110 18.9 7.2 2,550 541
H496x199 9 14 20 101.3 79.5 41,900 1,840 20.3 4.3 1,690 185
H500x200 10 16 20 114.2 89.6 47,800 2,140 20.5 4.3 1,910 214
H506x201 11 19 20 131.3 103.0 56,500 2,580 20.7 4.4 2,230 254

Trọng lượng thép hình H

Bảng trọng lượng thép hình H của Posco:

Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150X75 150 75 5 7 6/12 14
150X100 148 100 6 9 6/12 21,1
150X150 150 150 7 10 6/12 31,5
175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200X150 194 150 6 9 6/12 30,6
200X200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450X200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450X300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500X200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500X300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600X200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600X300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700X300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800X300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

Thép hình H Posco có mấy loại?

Thép hình H đen

Thép hình H đen do được làm từ nguyên liệu carbon 100%, không kết hợp với bất kỳ kim loại nào khác. Nên thép có màu đen đặc trưng của carbon, thép hình H đúc đen độ đàn hồi cao, dễ uốn dẻo, chịu lực và chịu nhiệt tốt. Tuy nhiên không có độ sáng bóng như thép mạ kẽm.

Thép hình H đen do đó sẽ dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với nước, ánh sáng mặt trời và các loại hóa chất. Đây là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng hoen gỉ cho các sản phẩm làm từ thép đen. Thép đen hình H thích hợp sử dụng trong nhà.

thép hình h đen
Thép hình chữ H đen

Thép hình H mạ kẽm

Thép hình H mạ kẽm cũng có nguồn gốc từ thép carbon nhưng kết hợp với kim loại kẽm bên ngoài. Lớp kẽm được phủ bên ngoài có tác dụng chống oxy hóa. Hạn chế tác động của yếu tố tự nhiên nhằm tăng tính bền cho thép.

Thép mạ kẽm có độ đàn hồi tốt, bề mặt trơn nhẵn, sáng bóng tự nhiên, dễ tạo hình. Trọng lượng nhẹ hơn thép đen, không bị cong vênh và hoen gỉ khi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, nước, các loại hóa chất khác.

thép hình h mạ kẽm
Thép hình H mạ kẽm

Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng sử dụng quá trình nhúng nóng hiện đại, mang đến độ bền cho sản phẩm cao nhất.

Thép mạ kẽm nhúng nóng cho độ sáng bóng, độ bền cao, không bị hoen gỉ khi gặp thời tiết khắc nhiệt. Sản phẩm ít bị ăn mòn bởi tác động của nước biển và một số loại axit khác. Công nghệ cán nóng thép carbon khiến cho thép mạ kẽm nhúng nóng có độ giòn cao, không dễ tạo hình như thép đen và thép mạ kẽm thông thường.

thép hình h mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng

Bảng báo giá thép hình H Posco mới nhất

Bảng báo giá thép H Posco các kích cỡ phổ biển nhất.

STT Quy cách kg/m Đơn giá/kg
1 H 100x100x6x8 16.90 17.400
2 H 125x125x6.5×9 23.60 17.400
3 H 150x150x7x10 31.10 17.400
4 H 200x200x8x12 49.90 17.400
5 H 250x250x9x14 71.80 17.400
6 H 294x200x8x12 55.80 17.400
7 H 300x300x10x15 93.00 17.400

 

Lưu ý:

+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT(10%)

+ Giá chỉ mang tính chất tham khảo, để biết chi tiết giá tại thời điểm hiện tại. Quý khách liên hệ với hotline: 0944.939.990 để nhận được tư vấn và báo giá cụ thể nhất.

Hiện tại công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình H sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Chi tiết thông số kỹ thuật và bảng giá các bạn có khảo chi tiết qua liên hệ phòng kinh doanh hoặc các địa chỉ bên dưới.

cam kết của mạnh tiến phát
Mua hàng tại Mạnh Tiến Phát bạn sẽ nhận những giá trị trên

Thông tin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

 HỆ THỐNG KHO HÀNG

Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM

Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM

Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM

Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM


Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67

Phòng kinh doanh MTP


 Email : thepmtp@gmail.com

 Email : satthepmtp@gmail.com

 Website : www.thephinh24h.com

  •                            
  •