Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình I giá tốt nhất hiện nay
Thép hình I là sản phẩm được sử dụng khá rộng rãi trong ngành xây dựng. Bởi vì đây là sản phẩm có nhiều tính năng ưu việt và đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng công trình. Sản phẩm có rất nhiều kích thước đa dạng. Ví dụ như: i100 , i120 , i150 , i198 , i200…. Vậy mỗi sản phẩm có quy cách như nào?. Và bảng giá mới nhất của Mạnh Tiến Phát la gì?. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé.!
Table of Contents
Tìm hiểu về thép hình I
Thép hình I hay còn có tên gọi khác là thép chữ I. Đây là sản phẩm có tiết diện hình chữ I. Đây là sản phẩm có khả năng chịu lực tốt và không bị vặn xoắn hoặc cong vênh. Không chỉ có như vậy mà thép hình I còn có thể chịu tải và chịu áp lực cực tốt. Sản phẩm được sử dụng khá phổ biến trong công nghiệp và lĩnh vực xây dựng,…
Để đánh giá được sản phẩm thép hình I tốt thì cần phải dựa vào những tiêu chuẩn sau đây:
+ Mác thép của Nga: CT3, … sản xuất theo tiêu chuẩn: GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật: SS400, … sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc: Q235B, SS400,… sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…
+ Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn: ASTM A36.
Ưu điểm vượt trội
+ Thép hình I có kết cấu cân bằng. Đảm bảo được tính vững chắc và có khả năng đàn hồi tốt.
+ Thép hình I là sản phẩm đa dạng về kích thước. Đồng thời, sản phẩm có độ dày rất đa dạng nên có thể phù hợp với nhiều chất lượng và sự an toàn của công trình
+ Có thể thống chịu được với thời tiết khắc nghiệt
+ Chịu tốt với sự ăn mòn của hóa chất
+ Sản phẩm có trọng lượng nhẹ nên có thể dễ dàng lắp đặt
+ Chi phí bảo trì tốt
Ứng dụng thép hình I trong xây dựng
Sản phẩm được sử dụng khá rộng rãi để làm đường ray. Và có thể làm cột sống trong hầm mỏ và đường ray tàu…. Tuy nhiên, ngoài những ưu điểm vượt trội ra thì sản phẩm có khả năng chịu lực kém so với các loại thép hình khác.
Chính vì điều này nên bạn cần phải cân nhắc xem mục đích công trình là gì?. Như vậy mới có thể sử dụng được công trình một cách phù hợp và có thể đạt được hiệu quả cao nhất trong quá trình sử dụng.
Quy cách và khối lượng thép hình I
Sau đây sẽ là bảng quy cách và khối lượng của thép hình I mà bạn có thể tham khảo:
H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | L (m) | Trọng lượng |
100 | 52 | 4 | 5.5 | 6 | 36 |
120 | 60 | 4.5 | 6.5 | 6 | 52 |
150 | 72 | 4.5 | 6.5 | 6 | 75 |
150 | 75 | 5 | 7 | 6 | 84 |
198 | 99 | 4 | 7 | 6 | 109.2 |
200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 255.6 |
248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 308.4 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 177.6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 384 |
300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 440.4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 595.2 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 679.2 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 792 |
446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 794.4 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 912 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 954 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 1075.2 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 1135.2 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 1272 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 2220 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 2520 |
Ghi chú:
Ghi chú ký hiệu:
+ Chiều cao bụng: H
+ Chiều rộng cánh: B
+ Độ dày bụng: d
+ Độ dày cánh: t
+ Chiều dài: L (thường dài 6m hoặc 12m).
Cập nhật bảng báo giá thép hình I mới nhất của Mạnh Tiến Phát
Ngay sau đây sẽ là bảng báo giá chi tiết của Mạnh Tiến Phát mới nhất được cập nhật:
Tên & Quy cách
|
Độ dài
(m)
|
Trọng lượng
(Kg)
|
Giá có VAT
(Đ/Kg)
|
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây)
|
I 100 x 52 x 4 x 5.5 |
6
|
36
|
22.500
|
810.000
|
I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 |
6
|
52
|
22.500
|
1.170.000
|
I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 |
6
|
75
|
22.500
|
1.687.500
|
I 150 x 75 x 5 x 7 |
6
|
84
|
22.500
|
1.890.000
|
I 198 x 99 x 4 x 7 |
6
|
109,2
|
22.500
|
2.457.000
|
I 200 x 100 x 5.5 x 8 |
12
|
255,6
|
22.500
|
5.751.000
|
I 248 x 124 x 5 x 8 |
12
|
308,4
|
22.500
|
6.939.000
|
I 250 x 125 x 6 x 9 |
12
|
177,6
|
22.500
|
3.996.000
|
I 298 x 149 x 5.5 x 8 |
12
|
384
|
22.500
|
8.640.000
|
I 300 x 150 x 6.5 x 9 |
12
|
440,4
|
22.500
|
9.909.000
|
I 350 x 175 x 7 x 11 |
12
|
595,2
|
22.500
|
13.392.000
|
I 396 x 199 x 7 x 11 |
12
|
679,2
|
22.500
|
15.282.000
|
I 400 x 200 x 8 x 13 |
12
|
792
|
22.500
|
17.820.000
|
I 446 x 199 x 8 x 12 |
12
|
794,4
|
22.500
|
17.874.000
|
I 450 x 200 x 9 x 14 |
12
|
912
|
22.500
|
20.520.000
|
I 496 x 199 x 9 x 14 |
12
|
954
|
22.500
|
21.465.000
|
I 500 x 200 x 10 x 16 |
12
|
1075,2
|
22.500
|
24.192.000
|
I 596 x 199 x 10 x 15 |
12
|
1135,2
|
22.500
|
25.542.000
|
I600 x 200 x 11 x 17 |
12
|
1272
|
22.500
|
28.620.000
|
I700 x 300 x 13 x 24 |
12
|
2220
|
22.500
|
49.950.000
|
I800 x 300 x 14 x 26 |
12
|
2520
|
22.500
|
56.700.000
|
Mạnh Tiến Phát cung cấp giá thép hình I tốt nhất
Ngày nay trên thị trường xuất hiện tràn lan những đơn vị cung cấp sắt thép có giá cả và chất lượng thấp. Chính vì thế nên để có thể đảm bảo được quyền lợi của mình. Tốt nhất bạn nên chọn mua sắt thép của Mạnh Tiến Phát. Như vậy mới có thể tránh được việc mua hàng ở những địa chỉ sản phẩm không rõ nguồn gốc.
Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý cấp 1 một và nổi tiếng trong ngành sắt thép. Chính vì thế nên chúng tôi luôn tự tin mang tới cho bạn có một mức giá ưu đãi và hợp lý nhất. Không chỉ có như vậy mà khi mua sắt của Mạnh Tiến Phát khách hàng còn được kèm theo các dịch vụ chăm sóc khách hàng. Trong quá trình phục vụ chúng tôi sẽ đảm bảo được sự chuyên nghiệp và thân thiện.