Đặc điểm, Phân loại, bảng báo giá thép hình i Malaysia
Thép hình I từ lâu vốn đã trở thành loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện nay. Chúng đóng vai trò quan trọng và góp phần xây dựng nên các công trình xây dựng từ lớn đến nhỏ. Trong số đó thép hình I Malaysia nhập khẩu vào Việt Nam với chất lượng cao và giá thành hợp lý được nhiều người ưa chuộng.
Vậy thép hình Malaysia có những đặc điểm gì? Bảng giá thép mới nhất hiện nay thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu để hiểu rõ hơn về vấn đề này.
Table of Contents
Tìm hiểu về thép hình i Malaysia
Đặc điểm của thép hình i
Thép hình i Malaysia cũng có đặc điểm giống như thép hình i khác gồm 2 bộ phận:
+ Cạnh ngang hẹp
+ Phần bụng chiếm tỉ trọng lớn.
Thép hình i có hình dáng giống thép hình H. Tuy nhiên độ dài cánh ngắn hơn so với chiều dài bụng và thường có trọng lượng nhẹ hơn thép hình H.
Ưu điểm của thép hình i Malaysia
Thép hình i Malaysia có đầy đủ ưu điểm của các loại thép hình i như sau:
- Thép có khả năng chịu lực vô cùng cao. Đây cũng chính là điểm quan trọng quyết định độ bền của các công trình xây dựng.
- Kích thước thép vô cùng đa dạng. Điều này giúp cho phù hợp với mọi công trình, mọi kết cấu. Khi mà đòi hỏi nguyên vật liệu phong phú.
- Thép i có độ bền vô cùng cao. Đặc biệt với những loại thép mạ kẽm có đặc tính vô cùng cứng, chống oxi hóa và ăn mòn. Bởi vậy, thép luôn bền đẹp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
Ứng dụng của thép hình i Malaysia
Với kích thước đa dạng khác nhau và những ưu điểm nổi bật nêu trên. Thép hình i được ứng dụng trong nhiều loại công trình. Từ công trình công nghiệp đến nhà dân dụng, đường xá…Thép ứng dụng trong các công trình nhà ở, tấm chắn sàn, cấu trúc nhịp cầu, làm đường ray, cột hỗ trợ trong hầm mỏ….
Các loại thép hình i Malaysia
Thép đen
Thép đen Malaysia là loại thép có bề mặt mà đen hoặc xanh đen. Thép có màu sắc và đặc điểm này là do trong quá trình cán phôi thép, thép được làm người bằng cách phun nước lạnh lên thép. Do đó sau khi thành phẩm thép có màu đen hoặc xanh đen.
Thép đen Malaysia có khả năng chịu được áp lực tốt trước các tác động của ngoại lực. Đồng thời, loại thép này còn có tính đồng nhất và độ bền cao.
Thép đen được dùng trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trong kết cấu nền móng và trong các ngành công nghiệp.
Thép mạ kẽm
Thép i Malaysia mạ kẽm là phương phương sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài. Lớp kẽm có tác dụng chống oxy hóa, hạn chế tác động của yếu tố tự nhiên nhằm tăng tính bền cho thép hình i Malaysia. Do đó loại thép này có độ bền cao, độ đàn hồi tốt, bề mặt sáng bóng tự nhiên, trơn nhẵn và chịu được thời tiết khắc nghiệt.
Thép mạ kẽm nhúng nóng
Thép i Malaysia mạ kẽm nhúng nóng vẫn có một lớp kẽm bên ngoài nhưng khác công nghệ khi phủ chúng. Thép mạ kẽm nhúng nóng được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Sau đó để kẽm phủ vào bề mặt một lượng vừa đủ.
Đặc điểm của thép hình i mạ kẽm nhúng nóng chịu lực tốt, bền chắc, không bị ăn mòn, không hư hỏng trước các tác động của thời tiết.
Thông tin chi tiết thép i Malaysia
Kích thước thép hình i và độ dày thông dụng
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn | ||||||||
Tên SP | d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | L (m) | W (kg/cây) | Đóng bó (Cây/bó) |
Ghi chú |
I100*52 | 4.0 | 5.2 | 6.8 | 2.5 | 6 | 41-43 | 52 | Chiều dài có thể cắt theo tiêu chuẩn |
I120*60 | 6.5 | 5.5 | 7.0 | 3.0 | 6 | 51-53 | 44 |
Thành phần hóa học của thép hình i
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
Tiêu chuẩn về cơ lý của thép hình i
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(οC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Quy cách và trọng lượng thép hình i Malaysia
Quy cách và trọng lượng thép hình i Malaysia cụ thể như sau:
Thép i | H(mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
I150x75x5x7x12m | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198x99x4.5x7x12m | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I200x100x5.5x8x12m | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I248x124x5x8x12 | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25.7 |
I250x125x6x9x12m | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I300x150x6.5x9x12m | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I400x200x8x13x12m | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I500x200x10x16x12m | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I600x200x11x17x12m | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
Bảng giá thép I Malaysia cập nhật mới nhất hiện nay
Bảng báo giá thép hình i Malaysia cập nhật mới nhất hiện nay như sau:
Bảng giá thép i đen Malaysia
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I đen (VNĐ) | |
(m) | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đơn giá /m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 14500 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 14700 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 15500 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 14200 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 14000 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 14300 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 14300 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 14600 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 14300 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 14600 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 14300 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 14600 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 14300 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 14600 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 14400 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 14700 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 14400 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 14700 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 14400 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 14400 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 14700 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 14900 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 14500 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 14900 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 14900 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 14900 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 15200 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 14900 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 16300 |
Bảng giá thép hình i Malaysia mạ kẽm
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I mạ kẽm (VNĐ) | |
(m) | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đơn giá /m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 20000 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 20200 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 21000 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 19700 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 19500 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 19800 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 19800 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 20100 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 19588 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 19888 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 19588 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 19888 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 19588 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 19888 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 19688 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 19988 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 19476 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 19776 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 19476 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 19476 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 19776 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 19976 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 19364 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 19764 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 19764 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 19764 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 19764 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 20064 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 21164 |
Bảng giá thép hình i Malaysia mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình i mạ kẽm nhúng nóng(VNĐ) | |
(m) | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đơn giá /m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 26000 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 26200 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 27000 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 25700 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 25500 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 25376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 25376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 25676 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 25164 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 25464 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 25164 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 25464 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 25164 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 25464 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 25264 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 25564 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 24840 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 25140 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 24840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 24840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 25140 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 25340 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 23986 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 24386 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 24386 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 24386 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 24386 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 24686 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 25786 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá sẽ biến động theo thị trường, nếu quý khách muốn biết thông tin chính xác về đơn giá. Vui lòng liên hệ Sđt: 0944.939.990
Địa chỉ cung cấp các sản phẩm thép hình I Malaysia uy tín, chất lượng
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT hiện nay đang được đông đảo người tiêu dùng tín nhiệm. Đây là công ty đi đầu trong lĩnh vực phân phối tôn thép chất lượng số 1 thị trường hiện nay trong đó có thép hình i và những sản phẩm của Malaysia
Mạnh Tiến Phát là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng. Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết giá sắt thép hình i Malaysia mà Mạnh Tiến Phát đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường.
Đến với Mạnh Tiến Phát bạn sẽ nhận được những giá trị sau:
- Sản phẩm đúng nguồn gốc
- Sản phẩm đúng chất lượng
- Sản phẩm đúng trọng lượng
- Hoàn tiền 100%
- Giá ưu đãi nhất thị trường
Ngoài ra với rất nhiều kho hàng và chuỗi hệ thống bán lẻ phủ khắp khu vực thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh lân cận và khu vực miền trung. Chỉ cần khách hàng gọi và đặt hàng, chúng tôi sẽ cắt hàng theo yêu cầu và chở sản phẩm đến tận chân công trình.
Thông tin liên hệ
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….