Bảng giá và những điều cần biết khi mua thép hình mạ kẽm mới nhất
Hiện nay, các loại thép thông thường dễ bị bào mòn cũng như gỉ sét. Gây ảnh hưởng lớn đến chất lượng, tuổi thọ của các công trình. Chính vì những trăn trở này, các nhà sản xuất sắt thép đã cho ra đời dòng sản phẩm thép hình mạ kẽm chất lượng. Nhằm giúp hóa giải những vấn đề trên và đáp ứng các nhu cầu trong ngành vật liệu xây dựng.
Tìm hiểu về thép hình mạ kẽm
Thép hình mạ kẽm là những loại thép vật liệu như thép ống, thép hộp và thép tấm. Được phủ trên mình một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp. Nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.
Những nguyên vật liệu này có khả năng chịu đựng được sự bào mòn, hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu… Các sản phẩm sắt thép sau khi sản xuất xong sẽ được trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng. Lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ lớp sắt thép bên trong khỏi những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường bên ngoài.
So với loại thép không mạ kẽm, thì sản phẩm thép hình mạ kẽm có những ưu điểm và đặc tính vượt trội hơn hẳn. Trong khi thép không mạ có cấu tạo mỏng hơn, không có lớp mạ bên ngoài bảo vệ nên nhanh bị han rỉ và mài mòn. Ít có khả năng chống lại tác động của môi trường. Thì thép hình mạ kẽm ưu việt hơn bởi lớp mạ. Tạo độ dày vừa phải, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, và oxi hóa tốt, kéo dài tuổi thọ xấp xỉ gấp 4 lần so với thép không mạ
1/ Ưu điểm của thép hình mạ kẽm nhúng nóng
Khả năng chống ăn mòn, han rỉ: Thép mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được xử lý làm sạch. Sau đó được nhúng vào bể kẽm đã nung nóng. Lớp mạ kẽm nhúng nóng bao phủ toàn bộ bề mặt thép. Giúp thép gia tăng khả năng chống bào mòn, hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt của vật liệu.
Tuổi thọ cao: Chức năng chịu đựng của thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở môi trường không tiện lợi như ngoài trời tốt hơn hẳn so với những sản phẩm thép hình không mạ. Theo ước tính, tuổi thọ trung bình của thép hình mạ kẽm nhúng nóng có thể lên tới 50 – 60 năm.
Khả năng chịu lực: Do lớp mạ kẽm có cấu trúc luyện kim đặc trưng nên có khả năng chống lại những tác động về mặt cơ học. Ít bị biến dạng khi gặp tác động. Có khả năng chống lại các va chạm trong quá trình sử dụng hay vẫn chuyển
Tính thẩm mỹ: Với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng hiện đại, nên các sản phẩm thép hình mạ kẽm luôn có tính thẩm mỹ rất cao, độ bóng sáng và đẹp.
Chi phí thấp: Thép hình mạ kẽm nhúng nóng đem đến giá trị kinh tế về mặt lâu dài. So với các loại thép thông thường khác, chi phí mạ kẽm ban đầu cũng là ít tốn kém nhất
2/ Ứng dụng
Thép hình mạ kẽm hiện nay được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi. Sản phẩm này được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng trong những lĩnh vực như:
+ Loại thép này được sử dụng để làm kết cấu nhà xưởng, kết cấu công trình cầu đường, kết cấu các phương tiện giao thông như tàu thủy, ô tô,…
+ Xây dựng công trình: làm giàn giáo, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, làm hàng rào, khung nhà xưởng, làm giàn giáo….
+ Sử dụng trong ngành sản xuất công nghiệp, khung xe tải, làm phụ tùng ô tô…
+ Ngoài ra ứng dụng của thép hình thép mạ kẽm còn là trang trí nội thất, làm cột đèn chiếu sáng…
Giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng
Hiện nay trên thị trường có nhiều công ty bán thép nói chung và thép hình mạ kẽm nói riêng. Giá cả, chất lượng thép hình mỗi công ty một khác nhau. Nên các khách hàng khi chọn mua sản phẩm thép hình mạ kẽm nên tham khảo kỹ, tìm hiểu bảng báo giá của các cơ sở đại lý uy tín, chất lượng.
Dưới đây là một số bảng báo giá của các hãng thép tiêu biểu:
1/ Báo giá thép hình mạ kẽm Hòa Phát
Giá chưa VAT: 16.818 VNĐ/Kg
Giá có VAT: 18.500 VNĐ/Kg
Sản phẩm | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Tổng giá chưa VAT
(VNĐ) |
Tổng giá có VAT
(VNĐ) |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng | 6 | 168 | 2.828.424 | 3.108.000 |
Thép U mạ kẽm nhúng nóng | 6 | 51.54 | 866.799 | 953.490 |
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng | 6 | 22.62 | 380.423 | 418.470 |
Bản mã, thép tấm mạ kém nhúng nóng | 6 | 3.14 | 52.808 | 58.090 |
Thép V 100x100x10 | 6 | 90.6 | 1.523.710 | 1.676.100 |
Thép V 80x80x8 | 6 | 57.9 | 973.376 | 1.071.150 |
Thép V 75x75x6 | 6 | 41.34 | 695.256 | 764.790 |
Thép V 50x50x5 | 6 | 22.62 | 380.423 | 418.470 |
2/ Bảng giá thép mạ kẽm nhúng nóng V Nhà Bè
STT | Quy cách | Độ dày | Kg/cây | ĐVT | Đơn giá | ||
Thép đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm | |||||
1 | V25*25 | 2.30 | 5.20 | cây 6m | 83,000 | 120,500 | 161,000 |
2 | 2.50 | 5.55 | cây 6m | 93,000 | 132,500 | 176,000 | |
3 | V30*30 | 6.00 | cây 6m | 95,500 | 138,500 | 185,500 | |
4 | 2.50 | 6.69 | cây 6m | 112,000 | 160,000 | 212,000 | |
5 | V40*40 | 8.00 | cây 6m | 127,500 | 182,000 | 229,000 | |
6 | 9.00 | cây 6m | 143,500 | 205,000 | 257,500 | ||
7 | 2.80 | 9.93 | cây 6m | 164,000 | 232,000 | 289,500 | |
8 | 12.00 | cây 6m | 181,000 | 263,000 | 333,000 | ||
9 | 3.80 | 12.76 | cây 6m | 211,000 | 295,500 | 372,500 | |
10 | 5.00 | 17.90 | cây 6m | 296,000 | 410,500 | 522,500 | |
11 | V50*50 | 3.00 | 13.42 | cây 6m | 222,000 | 307,500 | 384,500 |
12 | 15.00 | cây 6m | 239,000 | 335,000 | 420,500 | ||
13 | 3.80 | 16.41 | cây 6m | 271,000 | 375,500 | 469,500 | |
14 | 19.00 | cây 6m | 302,500 | 424,000 | 532,500 | ||
15 | 4.50 | 20.13 | cây 6m | 332,500 | 461,000 | 576,000 | |
16 | 5.00 | 21.79 | cây 6m | 360,000 | 489,500 | 623,500 | |
17 | 6.00 | 26.75 | cây 6m | 442,000 | 601,000 | 765,500 | |
18 | V60*60 | 4.00 | 21.50 | cây 6m | 353,000 | 481,000 | 613,500 |
19 | 4.80 | 26.03 | cây 6m | 427,500 | 582,000 | 742,500 | |
20 | 5.50 | 29.60 | cây 6m | 486,000 | 662,000 | 844,500 | |
21 | V63*63 | 4.00 | 23.50 | cây 6m | 386,000 | 525,500 | 670,500 |
22 | 4.80 | 27.77 | cây 6m | 456,000 | 621,000 | 792,000 | |
23 | 6.00 | 32.83 | cây 6m | 539,000 | 734,000 | 936,500 | |
25 | V65*65 | 5.00 | 27.70 | cây 6m | 455,000 | 619,500 | 790,000 |
26 | 6.00 | 33.86 | cây 6m | 556,000 | 757,000 | 966,000 | |
27 | V70*70 | 6.00 | 36.58 | cây 6m | 600,500 | 818,000 | 1,043,000 |
28 | 7.00 | 42.22 | cây 6m | 693,000 | 944,000 | 1,204,000 | |
29 | V75*75 | 6.00 | 39.35 | cây 6m | 646,000 | 880,000 | 1,122,000 |
30 | 8.00 | 52.41 | cây 6m | 860,500 | 1,172,000 | 1,494,500 |
3/ Một số giá thép hình nhúng nóng mạ kẽm khác
Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm An Khánh
Bảng báo giá thép hình v mạ kẽm VNSTEEL
Lưu ý: Tất cả các bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể sẽ thay đổi theo giá chung của thị trường và thời điểm mua hàng. Để biết chính xác bảng giá, bạn có thể liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của Mạnh Tiến Phát
Quy trình mua bán thép hình
Để đảm bảo quyền lợi cũng như những ưu đãi nhất dành cho khách hàng, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo các bước trong quy trình mua bán thép hình mạ kẽm. Nhằm giúp khách hàng thuận tiện nhất trong việc mua các sản phẩm.
Quy trình mua bán thép hình của Mạnh Tiến Phát:
1/ Các bước chọn và lên đơn:
Khách hàng tham khảo các sản phẩm cũng như bảng báo giá. Lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Sau đó làm việc với nhân viên của Mạnh Tiến Phát để được tu vấn cụ thể hơn
Cuối cùng chốt sản phẩm và nhân viên sẽ lên đơn hàng cho khách
2/ Vận chuyển thép đến chân công trình
Khách hàng cung cấp thông tin địa chỉ công trình cần xây dựng
Nhân viên vận chuyển sẽ giao hàng tận nơi cho bạn 24/24h – nhanh chóng – đúng hẹn
3/ Hỗ trợ cắt – ghép thép hình theo yêu cầu
Sau khi vận chuyển tới công trình, nhân viễn sẽ hỗ trợ cắt và ghép thép theo đúng với yêu cầu của bạn.
Đảm bảo cam kết phục vụ hài lòng đối với mọi khách hàng.
Mọi thắc mắc về sản phẩm thép hình mạ kẽm hoặc các sản phẩm sắt thép chất lượng tốt, cũng như những dịch vụ chăm sóc khách hàng của Mạnh Tiến Phát, quý khách hàng vui lòng liên hệ tới hotline: 0944.939.990
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….