Bảng giá thép hộp Hòa Phát. Địa chỉ cung cấp thép hộp mạ kẽm Hòa Phát uy tín giá tốt nhất
Thép hộp là loại nguyên vật liệu bằng kim loại được sử dụng khá nhiều và phổ biến trong đời sống. Được ứng dụng trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí và chiếm tỷ trong lớn trong ngành thu mua phế liệu sắt thép. Thép hộp được ứng dụng rất nhiều trong đời sống và xây dựng. Thép hộp Hòa Phát là một trong những thương hiệu được người dùng tin tưởng và sử dụng rất nhiều bởi chất lượng đảm bảo. Cùng tìm hiểu chi tiết về thép hộp Hòa Phát và cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất hôm nay nhé!
Table of Contents
Thép hộp Hòa Phát là gì ?
Thép hộp Hòa Phát là sản phẩm của Tập đoàn Hòa Phát. Đây là một trong những thương hiệu thép hộp có chất lượng cao và được nhiều người tin tưởng lựa chọn nhiều nhất tại thị trường Việt Nam.
Thép hộp Hòa Phát là sản phẩm đa năng, có mặt ở nhiều lĩnh vực của cuộc sống, đặc biệt là trong sản xuất nội thất, xây dựng và các ngành công nghiệp.
Ưu điểm
+ Đa dạng về chủng loại (đen, mạ kẽm) và kích thước: vuông, tròn, chữ nhật, oval…
+ Có những kích thước lớn, siêu dày mà không phải thương hiệu nào cũng sản xuất được
+ Độ bền cao, đáp ứng mọi yêu cầu công trình
+ Hệ thống đại lý rộng khắp
Tiêu chuẩn thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Cũng giống như các loại thép khác, thép hộp mạ kẽm cũng có trọng lượng, quy cách riêng. Khách hàng nên tham khảo các thông số, tỷ trọng của từng sản phẩm để có thể lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu của mình nhất
1/ Cách tính khối lượng thép hộp mạ kẽm
Trong quá trình thi công lắp ráp, chế tạo công nghiệp thì cách tính khối lượng thép đạt tiêu chuẩn Việt Nam là điều tương đối. Cách tính chính xác về trọng lượng thép hộp mạ kẽm sẽ giúp ích cho bạn việc tính toán vật tư đối với quá trình xây dựng. Có nhiều cách tính khối lượng khác nhau. Tuy nhiên hầu như các loại thép hộp chữ nhật mạ kẽm có công thức tính chung như sau:
Khối lượng thép (kg) = [ 2xT(mm)x{A1(mm)+A2(mm)}- 4xT(mm)xT(mm)] z tỷ trọng (g/cm3) x 0,001xL(m)
Trong đó:
+ T: độ dày
+ W: chiều rộng
+ L: chiều dài
+ A: cạnh
+ A1: cạnh 1
+ A2: cạnh 2
+ I.D: đường kính trong
+ O.D: đường kính ngoài
2/ Quy cách thép hộp mạ kẽm
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng quy cách thép hộp mạ kẽm chính xác nhất dưới đây.
a/ Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm
TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY (mm) | KL/MÉT | KL/CÂY |
13×26 | 0.6 | 0.365 | 2.19 |
1.0 | 0.604 | 3.62 | |
1.2 | 0.723 | 4.34 | |
1.5 | 0.901 | 5.41 | |
20 x 40 | 0.6 | 0.562 | 3.37 |
1.0 | 0.934 | 5.60 | |
1.5 | 1.395 | 8.37 | |
2.0 | 1.853 | 11.12 | |
25×50 | 0.6 | 0.704 | 4.22 |
1.0 | 1.170 | 7.02 | |
1.5 | 1.749 | 10.49 | |
2.0 | 2.324 | 13.94 | |
2.5 | 2.895 | 17.37 | |
30 x 60 | 0.7 | 0.985 | 5.91 |
1.0 | 1.405 | 8.43 | |
1.5 | 2.102 | 12.61 | |
2.0 | 2.795 | 16.77 | |
2.5 | 3.483 | 20.90 | |
3.0 | 4.168 | 25.01 | |
40×80 | 0.8 | 1.502 | 9.01 |
1.0 | 1.876 | 11.26 | |
1.5 | 2.808 | 16.85 | |
2.0 | 3.737 | 22.42 | |
2.5 | 4.661 | 27.97 | |
3.0 | 5.581 | 33.49 | |
50 x 100 | 0.9 | 2.113 | 12.68 |
1.0 | 2.347 | 14.08 | |
1.5 | 3.515 | 21.09 | |
2.0 | 4.679 | 28.07 | |
2.5 | 5.838 | 35.03 | |
3.0 | 6.994 | 41.96 | |
60 x 120 | 1.1 | 3.099 | 18.59 |
1.5 | 4.221 | 25.33 | |
2.0 | 5.621 | 33.73 | |
2.5 | 7.016 | 42.10 | |
3.0 | 8.407 | 50.44 |
b/ Quy cách thép hộp vuông mạ kẽm
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M |
Vuông 20 * 20 | 0.7 | 2.53 |
1 | 3.54 | |
1.5 | 5.14 | |
2 | 6.63 | |
Vuông 25 * 25 | 0.7 | 3.19 |
1 | 4.48 | |
1.5 | 6.56 | |
2 | 8.52 | |
Vuông 30 * 30 | 0.7 | 3.85 |
1 | 5.43 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.5 | 12.72 | |
Vuông 40 * 40 | 0.7 | 5.16 |
1 | 7.31 | |
1.5 | 10.8 | |
2 | 14.17 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Vuông 50 * 50 | 1 | 9.19 |
1.5 | 13.62 | |
2 | 17.94 | |
2.5 | 22.14 | |
3 | 26.23 | |
3.5 | 30.2 | |
Vuông 60 * 60 | 1.1 | 12.16 |
1.5 | 16.45 | |
2 | 21.7 | |
2.5 | 26.85 | |
3 | 31.88 | |
3.5 | 36.79 | |
Vuông 90 * 90 | 1.5 | 24.93 |
2 | 33.01 | |
2.5 | 40.98 | |
3 | 48.83 | |
3.5 | 56.58 | |
4 | 64.21 |
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có tốt không?
Với khát vọng vươn tầm quốc tế, thép Hòa Phát hôm nay phát triển và lớn mạnh không ngừng với một chuỗi hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép. Tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng.
Đề cao tôn chỉ kinh doanh “Trọng chữ Tín và Chất lượng”, những năm qua thép Hòa Phát không ngừng phấn đấu và phát triển trên tiêu chí đảm bảo tuyệt đối về chất lượng, giá cả, thời gian giao hàng và cung cách phục vụ tốt nhất.
Các sản phẩm thép hộp mạ kẽm của Hòa Phát được sản xuất dưới tiêu chuẩn ASTM của hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ. Đây là một trong những tiêu chuẩn công nghệ cao và được kiểm nghiệm tại nhiều quốc gia.
Với việc sử dụng tiêu chuẩn công nghệ cao này nên thép hộp mạ kẽm của Hòa Phát luôn có độ cứng cao và khả năng chịu ăn mòn tốt đến như vậy.
Do đó trung bình mỗi sản phẩm thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ trung bình là 40 đến 60 năm nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi. Từ 30 năm trở lên nếu xây dựng ở khu vực ngập mặn và môi trường phải tiếp xúc nhiều với hóa chất.
Ngoài ra thép được sản xuất với nhiều các kích thước khác nhau, bởi vì thế phù hợp với nhiều công trình cũng như nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm
Mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá với ĐVT của mỗi sản phẩm là: 6m/cây
Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát (Thép hộp vuông mạ kẽm)
STT | Quy cách | Độ dày | Đơn giá |
1 | 16*16 | 0.9 | 41,600 |
2 | 1.0 | 46,200 | |
3 | 1.2 | 54,600 | |
4 | 1.4 | 61,400 | |
5 | 20*20 | 1.0 | 58,000 |
6 | 1.2 | 68,800 | |
7 | 1.4 | 77,500 | |
8 | 1.8 | 99,300 | |
9 | 2.0 | 110,300 | |
10 | 25*25 | 1.2 | 72,700 |
11 | 1.5 | 85,800 | |
12 | 1.4 | 96,400 | |
13 | 1.8 | 126,000 | |
14 | 2.0 | 135,000 | |
15 | 30*30 | 1.0 | 87,100 |
16 | 1.2 | 103,700 | |
17 | 1.4 | 116,700 | |
18 | 1.8 | 152,800 | |
19 | 2.0 | 168,300 | |
20 | 2.5 | 208,600 | |
21 | 40*40 | 1.2 | 139,400 |
22 | 1.4 | 156,800 | |
23 | 1.8 | 106,400 | |
24 | 2.0 | 227,700 | |
25 | 2.5 | 282,900 | |
26 | 3.0 | 337,200 | |
27 | 50*50 | 1.2 | 175,100 |
28 | 1.4 | 196,900 | |
29 | 1.8 | 260,000 | |
30 | 2.0 | 287,500 |
Lưu ý: Các bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Không áp dụng cho các sản phẩm trôi nổi trên thị trường. Để nhận bảng báo giá mới và chính xác nhất. Quý khách hàng vui lòng liên hệ tới hotline để được tư vấn ngay hôm nay.
Địa chỉ bán thép Hòa Phát chất lượng?
Đây chắc chắn là câu hỏi mà nhiều người băn khoăn. Bởi thị trường tôn thép xây dựng hiện nay có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Do đó, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua thép Hòa Phát và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.
Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép Hòa Phát nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.
Đặc biệt, các sản phẩm trước khi được đưa vào kho của Mạnh Tiến Phát. Đều phải vượt qua quá trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt. Đảm bảo đầy đủ về chất lượng, mẫu mã và tem mác của mỗi sản phẩm. Cam kết toàn bộ các loại tôn thép xây dựng mà Mạnh Tiến Phát cung cấp đều chính hãng và đảm bảo chất lượng tốt nhất khi tới tay khách hàng.
Trên đây là những thông tin về thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, đơn giá mới nhất thị trường. Hi vọng bạn sẽ chọn được cho công trình của mình loại thép hộp phù hợp nhất, đảm bảo tuổi thọ công trình được bền lâu.
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….