Tôn lợp mái – Giải pháp bảo vệ tối ưu cho mọi công trình
Ngày nay cùng với sự phát triển của ngành xây dựng, cũng như đáp ứng nhu cầu về chất lượng, tính thẩm mỹ cao. Nên các loại tôn lợp mái nhà đang là mối quan tâm hàng đầu cho mọi công trình .
Các sản phẩm tôn lợp mái trên thị trường của Việt Nam hiện nay vô cùng đa dạng với nhiều hãng tôn, chủng loại tôn khác nhau. Mỗi loại tôn đều có những ưu và nhược điểm riêng. Thích hợp sử dụng cho nhiều loại công trình với kiến trúc và mục đích sử dụng khác nhau.
Table of Contents
Kích thước tôn lợp mái
Trong quá trình thi công xây dựng, phần mái nhà luôn được xem là phần quan trọng nhất. Đòi hỏi bạn phải tính toán và lựa chọn thật kỹ lưỡng. Vậy kích thước khổ tôn lợp mái có tiêu chuẩn như thế nào được xem là phù hợp với ngôi nhà?
1/ Chiều dài tôn lợp mái
Trên thị trường hiện nay, tôn lợp mái có rất nhiều loại khác nhau. Do đó chiều dài tôn lợp mái cũng đa dạng, nhiều kích thước.
Tuy nhiên, theo kích thước chung, thông thường, tấm tôn lợp mái sẽ dao động trong khoảng 900mm – 1070mm thành phẩm. Và khổ tôn hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 850mm – 1000mm.
Ngoài ra, cũng có một số loại tôn đặc biệt, kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút khoảng 1200 – 1600mm. Khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 – 1550mm.
2/ Độ dày của tôn lợp mái
Độ dày của tôn lợp mái thường được tính bằng mm. Nên mắt thường khó có thể xác định một cách chính xác. Thông thường, trước khi được xuất xưởng để bán, nhà sản xuất sẽ dùng máy đo độ dày chuẩn của tôn và ghi trên bề mặt tôn một cách kín đáo mà bạn phải thật để ý, tinh mắt mới có thể đọc được.
Thông thường, theo kích thước phổ biến, độ dày của tôn lợp mái sẽ rơi vào khoảng 0,8mm – 2mm đối với loại tôn một lớp. Còn đối với tôn lợp mái 3 lớp sẽ có độ dày và khoảng từ 1,5mm – 5mm. Tuy nhiên, độ dày của tôn lợp mái còn tùy thuộc vào từng sản phẩm tôn khác nhau.
3/ Trọng lượng tôn lợp mái
Về các loại sản phẩm tôn lợp mái thì không có một con số nào quy định chính xác về trọng lượng của nó. Bởi tôn lợp mái có rất nhiều loại tôn khác nhau, đặc điểm, kích thước khác nhau. Tuy nhiên, trọng lượng tôn phổ biến sẽ là khoảng từ 2,7kg/m – 7,5kg/m. Đây chỉ là một con số mà bạn có thể tham khảo.
Ngoài ra, để có thể biết chính xác về trọng lượng về tôn lợp mái, chúng ta sẽ có công thức dễ dàng như sau:
m (Kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó: m là trọng lượng
T là độ dày của tôn
W là chiệu rộng tôn
L là chiều dài tôn
7,85 là khối lượng riêng của chất liệu làm tôn
Nên dùng tôn lợp mái loại nào?
Hiện nay, các loại tôn lợp mái trên thị trường Việt Nam vô cùng đa dạng và phong phú. Với rất nhiều hãng tôn chủng loại khác nhau. Mỗi loại đều có những tính năng và đặc điểm riêng.
1/ Tôn lạnh
Tôn lạnh là lại tôn chỉ có một lớp. Được cấu tạo bởi lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ này nhôm chiếm 55%, kẽm chiếm 43,5% và chất Sillicon chỉ chiếm có 1,5%.
Nhờ bề mặt sáng bóng nên tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời sản phẩm tôn. Sản phẩm tôn lạnh màu chất lượng còn có tác dụng làm mát không gian bên trong ngôi nhà của bạn cho dù nhiệt độ bên ngoài rất nóng. Đồng thời tăng tính thẩm mỹ, làm đẹp cho mọi công trình của bạn
2/ Tôn mát
Tôn mát hay còn gọi là tôn PU cách nhiệt. Được cấu thành từ 03 lớp: lớp tôn, lớp PU chống cháy và lớp màng PVC hoặc một lớp giấy bạc. Ngoài ra, loại tôn này cũng có thể được cấu thành từ các lớp: tôn, xốp, tôn hoặc tôn, xốp, màng PVC.
Tôn mát có khả năng chống chịu nhiều loại thời tiết khác nhau. Có khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt. Miếng đệm cao su giúp ngăn không cho nước mưa thấm vào.
3/ So sánh tôn lạnh và tôn mát
Tôn lợp mái | Ưu điểm | Nhược điểm |
Tôn lạnh | – Khả năng chống oxy hóa tốt
– Cách nhiệt tốt – Độ bền từ 10 – 30 năm |
– Có thể bị rò rỉ, trầy xước trong quá trình thi công
– Tính thẩm mỹ chưa cao |
Tôn mát | – Cách nhiệt tốt
– Có khả năng chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2 giờ – Độ bền từ 20 – 50 năm
|
– Giá thành cao |
Khó có thể đánh giá được loại tôn nào tốt nhất trong 2 loại trên. Mà tùy theo đặc điểm công trình, sở thích hay điều kiện tài chính mà bạn chọn loại tôn lợp mái phù hợp nhất.
Tôn lợp mái nhà giá bao nhiêu?
Bởi tôn lợp mái hiện nay rất đa dạng và nhiều mẫu mã khác nhau. Do đó, giá tôn cũng theo đó mà khác nhau tùy theo từng hãng, từng sản phẩm
1/ Giá tôn lợp mái Hoa Sen
– Giá tôn lạnh Hoa Sen
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.40 | 50.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 52.000 |
3 dem 20 | 2.8 | 55.000 |
3 dem 50 | 3.05 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.9 | 73.000 |
4 dem 80 | 4.2 | 78.000 |
5 dem 00 | 4.35 | 84.000 |
– Giá tôn mát 3 lớp Hoa Sen
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
4 dem 00 | 3.90 | 79.500 |
4 dem 50 | 4.30 | 86.000 |
4 dem 70 | 4.50 | 90.000 |
2/ Giá tôn lợp mái Phương Nam
– Giá tôn lạnh Phương Nam
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
– Giá tôn cách nhiệt PU (Tôn mát 3 lớp) Phương Nam
Độ dày | ĐVT | Đơn giá |
3 dem 00 | m | 107.000 |
3 dem 50 | m | 122.000 |
4 dem 00 | m | 128.000 |
4 dem 50 | m | 135.000 |
5 dem 00 | m | 144.000 |
3/ Báo giá tôn lợp mái Olympic
– Giá tôn lạnh 1 lớp
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
0.35 | 127.000 |
0.40 | 137.000 |
0.45 | 155.000 |
0.50 | 167.000 |
– Giá tôn mát
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
0.35 | 212.000 |
0.40 | 222.000 |
0.45 | 240.000 |
0.50 | 252.000 |
Lưu ý: Các bảng giá trên mang tính chất tham khảo cho khách hàng. Ngoài ra, giá của từng loại sản phẩm tôn lợp mái có thể sẽ thay đổi tùy theo giá chung của thị trường và thời điểm khách mua hàng.
Đơn vị cung cấp tôn lợp mái chính hãng
Công ty TNHH SX tôn thép Mạnh Tiến Phát hiện đang là công ty số 1 về cung cấp và phân phối đầy đủ các chủng loại tôn chất lượng, chính hãng.
Thông tin liên hệ
Hệ thống chuỗi bán lẻ
Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …
Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng,Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách !
Tại sao nên chọn Mạnh Tiến Phát?
+ Chất lượng, uy tín: Cam kết tất cả các sản phẩm tôn lợp mái nói riêng và các loại tôn thép nói chung đều được nhập chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín nổi tiếng như: Hoa Sen, Hòa Phát,…. Nỗ lực là nơi cung cấp hàng đầu cho mọi công trình xây dựng
+ Nhiệt tình, có tâm: Với uy tín là một nhà phân phối số 1 về tôn thép xây dưng, Mạnh Tiến Phát luôn có thái độ tư vấn nhiệt tình, tận tâm. Luôn cố gắng trở thành niềm tin cho mọi khách hàng.
+ Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng: Mạnh Tiến Phát đặc biệt hỗ trợ dịch vụ giao hàng và vận chuyển tận chân công trình cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Đảm bảo đúng hẹn, nhanh chóng 24/7. Ngoài ra còn hỗ trợ dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….