Thép I mạ kẽm nhúng nóng – Vật liệu với những tính năng vượt trội
Đa dạng về mẫu mã hình thức cùng tính năng vô cùng nổi trội những sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành nghề khác nhau. Hôm nay để hiểu rõ hơn về sản phẩm thép I mạ kẽm có những gì nổi bật? Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện nay. Chắc chắn bạn không thể bỏ qua bài viết sau đây.
Table of Contents
Đặc điểm cơ bản của sắt I mạ kẽm nhúng nóng
Sắt l mạ kẽm nhúng nóng là một loại thép đã qua xử lý trong bể kẽm nóng. Quá trình này làm tăng khả năng hoen rỉ và hao mòn của thép, làm cho thép chắc chắn và bền bỉ hơn.
1/ Tiêu chuẩn thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Cũng giống như các loại vật liệu bằng thép khác, người ta có 2 chỉ tiêu để đánh giá chất lượng dây thép sau khi mạ đó là: chất lượng thép của ban đầu và chất lượng của quy trình mạ kẽm.
Để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất, thép hình I cần đạt nhiều tiêu chuẩn cao, kiểm soát chặt chẽ quy trình sản xuất. Thép hình chữ I được sản xuất theo các tiêu chuẩn của những nước lớn như Mỹ, Nhật… hay tiêu chuẩn châu Âu.
Các tiêu chuẩn của thép hình I bao gồm như TCVN 2053 – 93; BS 443 – 1982; ASTM A 641; EN 10244 – 2:2001, JIS G 3547.
2/ Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng có ứng dụng gì
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng với rất nhiều mục đích khác nhau cụ thể là:
– Các công trình xây dựng: xây nhà, khung sườn nhà tạm chế,…
– Ứng dụng trong chế tạo công nghiệp (khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới…)
– Sử dụng trong máy móc
– Ứng dụng trong làm đường ray
– Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ
– Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng công nghiệp, dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm.
– Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng còn được sử dụng để làm đòn cân, đòn bẩy…..
– Ứng dụng trong các toà nhà và các công trình đặc biệt, đòi hỏi nguyên vật liệu vào có khả năng chịu lực cũng như chịu va đập cao.
– Thép còn được sử dụng làm kệ kho chứa hàng hóa lớn để tăng độ bền.
– Được sử dụng để thiết kế lò hơi công nghiệp.
– Thép được sử dụng để thiết kế các tháp truyền hình.
Ưu điểm nổi bật của sắt I mạ kẽm nhúng nóng
Sở hữu cho mình nhiều ưu điểm, tính năng nổi trội. Ngày nay thép hình I mạ kẽm nhúng nóng càng được ưa chuộng và sử dụng khắp các công trình lớn nhỏ và nhiều ngành khác nhau.
1/ Tuổi thọ cao
Nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài bảo vệ nên sản phẩm sẽ ít phải chịu những tác động từ môi trường. Tuổi thọ có thể lên tới trên 50 năm khi ở điều kiện bình thường.
Còn đối với những có khí hậu đặc thù như ven biển, nơi có độ ẩm cũng như mưa nhiều thì tuổi thọ sản phẩm cũng đã là 40 năm. Bởi vậy khi sử dụng thép I mạ kẽm nhúng nóng sẽ nâng cao được tuổi thọ cho công trình của bạn.
2/ Khả năng chịu lực tốt
Khả năng chịu áp lực của sắt thép I mạ kẽm nhúng nóng là hoàn hảo. Ngay cả khi phải chịu sức nặng lớn hay trong quá trình di chuyển bị va đập thị sản phẩm cũng rất ít bị móp méo hay vỡ.
3/ Tiết kiệm chi phí bảo trì
Lớp thép bên trong sẽ không bị bào mòn bởi nước, axit hay những loại hóa chất khác bởi lớp mạ kẽm bên ngoài có tác dụng ngăn chặn những chất này xâm nhập vào bên trong lớp ống thép gây hư hỏng cũng như tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.
Đặc biệt là tuổi thọ của sản phẩm cao cũng như ít chịu ảnh hưởng từ môi trường nên chi phí và công sức để bảo trì sản phẩm sẽ được tối ưu nhất. Thông thường chi phí bảo trì cho sản phẩm kém chất lượng sẽ ngang bằng với chi phí lắp đặt, đồng thời thời gian bảo trì cũng thường kéo dài gây nên những hậu quả kinh tế lớn.
Lựa chọn thép I mạ kẽm nhúng nóng sẽ là giải pháp tốt nhất cho công trình cũng như kinh tế của gia đình bạn.
4/ Thi công lắp đặt dễ dàng
Là sản phẩm đã hoàn thiện nên khi thi công cũng không phải mất quá nhiều thời gian để chuẩn bị cũng như lắp đặt.
Đối với những sản phẩm thép đen khác thì cần phải sơn bề mặt cũng như kiểm tra các mối hàn để xem sản phẩm có đạt tiêu chuẩn chất lượng hay không trước khi đưa vào lắp đặt sử dụng. Nhưng với thép I mạ kẽm nhúng nóng thì không cần sơn mà cứ thế đưa vào lắp đặt nên việc thi công rất đơn giản.
Kích thước và quy cách sắt chữ I mạ kẽm nhúng nóng
Kích thước của thép hình I được thể hiện qua 3 thông số: h (chiều cao thân), b (chiều rộng cánh), d (chiều dày thân). Những kích thước thép hình i mạ kẽm nhúng nóng phổ biến hiện nay là:
– Thép I mạ kẽm nhúng nóng 100 x 55 x 4.5 x 6000
– Thép I mạ kẽm nhúng nóng 148 x 100 x 6 x 9 x 12000
– Thép I mạ kẽm nhúng nóng 150 x 75 x 5 x 7 x 12000
– Thép I mạ kẽm nhúng nóng 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000
– Thép I mạ kẽm nhúng nóng 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
– Thép I mạ kẽm nhúng nóng 400 x 200 x 8 x 13 x 12000
– Thép I mạ kẽm nhúng nóng 450 x 200 x 9 x 14 x 12000
Sau đây là bảng các thành phần hóa học của thép chứ I mạ kẽm nhúng nóng
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max |
Silic max |
Mn max | Photpho max |
Lưu huỳnh (S) max |
Niken max |
Crom max |
Đồng (Cu) max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng
Sắt mạ kẽm nhúng nóng có rất nhiều giá khác nhau tùy thuộc vào quy cách trọng lượng của sản phẩm. Sau đây là bảng giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng bao gồm tất cả cá quận huyện khu vực TPHCM
Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận 1Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận 2
Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận 3 Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận 4 Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng quận 5 Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng quận 6 Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng quận 7 Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng quận 7 Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận 9 Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận 10 Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận 11 Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận 12 |
Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Bình TânGiá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Bình Thạnh
Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Gò Vấp Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Phú Nhuận Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Tân Bình Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Tân Phú Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Thủ Đức Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Bình Chánh Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Cần Giờ Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Củ Chi Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Hooc Môn Giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại quận Nhà Bè |
Sau đây là bảng giá sắt I mạ kẽm nhúng nóng được cập nhật mới nhất hiện nay:
STT | QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG) |
1 | I100*6M VN | 7,30 | Cây 6m | 18,000 |
2 | I100*6M TQ | 7.00 | Cây 6m | 18,000 |
3 | I120*6M VN | 9.00 | Cây 6m | 18,000 |
4 | I120*6M TQ | 8.70 | Cây 6m | 18,000 |
5 | I150*75*5*7*6M VN | 14.00 | Cây 6m | 18,000 |
6 | I150*75*5*7*6M M | 14.00 | Cây 6m | 18,000 |
7 | I150*75*5*7*6m JINXI D | 14.00 | Cây 6m | 18,000 |
8 | I198*99*4.5*7 TQ + JINXI M | 18.20 | Cây 6m | 18,000 |
9 | I198*99*4.5*7 JINXI | 18.20 | Cây 6m | 18,000 |
10 | I200*100*5.5*8 TQ + JINXI M | 21.30 | Cây 6m | 18,500 |
11 | I200*100 JINXI | 21.30 | Cây 6m | 18,500 |
12 | I248*124*5*8 TQ+JINXI M | 25.70 | Cây 6m | 18,500 |
13 | I248*124*5*8 JINXI | 25.70 | Cây 6m | 18,500 |
14 | I250*125*6*9 TQ+JINXI M | 29.60 | Cây 6m | 18,500 |
15 | I250*125 JINXI | 29.60 | Cây 6m | 18,500 |
16 | I298*149*5.5*8 JINXI M | 32.00 | Cây 6m | 18,500 |
17 | I298*149*5.5*8 JIINXI | 32.00 | Cây 6m | 18,500 |
18 | I300*150*6.5*9 TQ+JINXI M | 36.70 | Cây 6m | 18,500 |
19 | I300*150 JINXI | 36.70 | Cây 6m | 18,500 |
20 | I346*174*6*9 TQ+JINXI M | 41.40 | Cây 6m | 18,500 |
21 | I350*175*7*11 TQ JINXI M | 49.60 | Cây 6m | 18,500 |
22 | I350*175*7*11 JINXI | 49.60 | Cây 6m | 18,500 |
23 | I396*199*7*11 JINXI | 56.60 | Cây 6m | 18,500 |
24 | I400*200*8*13 JINXI +TL | 66.00 | Cây 6m | 18,500 |
25 | I450*200*9*14 JINXI | 76.00 | Cây 6m | 18,500 |
26 | I500*200*10*16 JINXI | 89.60 | Cây 6m | 18,500 |
27 | I596*199*10*15 HQ | 94.60 | Cây 6m | 18,500 |
28 | I600*200*11*17 JINXI | 106.00 | Cây 6m | 18,500 |
29 | I700*300*13*24 HQ+TL | 185.00 | Cây 6m | 18,500 |
30 | I800*300*14*26 JINXI | 210.00 | Cây 6m | 18,500 |
Lưu ý là bảng báo giá trên chỉ là giá tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua và biến động thị trường hoặc có thể có những chi phí phát sinh khác. Để biết rõ chi tiết về giá sắt chữ i mạ kẽm bạn nên liên hệ với những nhà phân phối đại lý cung cấp uy tín trên thị trường.
Đơn vị cung cấp giá sắt thép I mạ kẽm nhúng nóng số 1
Có thể bạn đã biết, thị trường tôn thép xây dựng nước ta có nhiều sự biến động nhiễu loạn. Do những sản phẩm hàng giả, hàng nhái tràn lan, ngang nhiên được bày bán trên thị trường.
Chính vì vậy, tất cả các khách hàng nên tỉnh táo. Tìm mua sản phẩm sắt I mạ kẽm nhúng nóng tại TP HCM bởi những cơ sở cung cấp uy tín, chuyên nghiệp. Nhưng bạn vẫn chưa biết đơn vị nào là chất lượng và uy tín hiện nay. Vậy thì Mạnh Tiến Phát chắc chắn là địa chỉ bạn không nên bỏ qua
Mạnh Tiến Phát đang là nhà phân phối và cung cấp hàng đầu sản phẩm sắt thép tại TP HCM. Với hàng chục năm kinh nghiệm và kiến thức để tồn tại và phát triển trên thị trường. Mạnh Tiến Phát tự hào là địa chỉ số 1 trong lĩnh vực cung cấp các loại vật liệu xây dựng
Đảm bảo là nhà cung cấp có giá tốt nhất thị trường. Chất lượng hàng đầu nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng. Mạnh Tiến Phát luôn muốn hướng đến niềm tin nơi khách hàng để làm động lực phấn đấu.
Cam kết lên đơn hàng nhanh chóng. Cung cấp, báo giá cho khách hàng một cách liên tục, mới nhất và nhanh nhất, không mất thời gian đợi chờ lâu.
Hỗ trợ gửi hàng, vận chuyển tôn thép 24/7 đi trên khắp các tỉnh thành đất nước Việt Nam. Đến với chúng tôi, đảm bảo bạn nhận về sự hài lòng tuyệt đối.
Hiện nay Mạnh Tiến Phát có nhiều văn phòng đại diện. Cung cấp và phân phối các loại thép xây dựng. Ngoài ra, các cơ sở, đại lý được đặt tại tất cả các quận huyện thuộc khu vực TP HCM và các khu vực lân cận.
Địa chỉ và thông tin liên hệ:
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính: 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1: 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2: 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3: 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4: 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
Di Động: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh
Email: thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
>>> Hotline: 0944.939.990 <<<