Cập nhật bảng báo giá sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét mới nhất 24h

6026 lượt xem

Thép v lỗ là loại vật liệu xây dựng được cải tiến từ sản phẩm thép hình v tiêu chuẩn. Ngày nay, thép v đục lỗ đã và đang được ứng dụng khá phổ biến trong thực tế cuộc sống và ngành xây dựng. Do đó, nhiều băn khoăn về đặc tính, kích thước và báo giá của sản phẩm này được khá nhiều người quan tâm? Bởi vậy mà ngay sau đây sẽ là những thông tin cụ thể về đặc điểm và ứng dụng cơ bản của thép hình v đục lỗ. Đặc biệt cùng cập nhật bảng giá sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét chi tiết và mới nhất thị trường hiện nay

Tìm hiểu chung về thép v lỗ

Sắt v lỗ được thiết kế với góc bo hình chữ v. Khác với loại thép hình v tiêu chuẩn thì loại thép v này được thiết kế với các lỗ đục ở bên 2 cạnh của sản phẩm. Nhằm đáp ứng phù hợp với nhu cầu kết nối thép một cách dễ dàng qua các “lỗ sắt”.

thép v đục lỗ
Thép hình v đục lỗ

1/ Các loại thép hình v đục lỗ

Trên thị trường hiện nay đã số các sản phẩm thép xây dựng đều được sản xuất với nhiều loại khác nhau. Nhằm đảm bảo khả năng phục vụ tối đa cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau của người tiêu dùng

Cơ bản thì hiện nay, sắt v lỗ có 2 loại chính cơ bản nhất: sắt v lỗ màu đen và thép v lỗ mạ kẽm

Sắt v lỗ màu đen

Đây là loại sắt v được sản xuất với phôi thép nguyên bản. Có màu đen đặc trưng và rất dễ phân biệt các loại thép mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép v đục lỗ đen có khả năng chịu lực và tải trọng tốt. Có độ bền cao và tuổi thọ lớn.

sắt v lỗ màu đen
Sắt v lỗ màu đen

Với màu đen nguyên bản mang lại sự huyền bí, cá tính cho sản phẩm. Đảm bảo sự bền màu vượt trội. Không lo bay màu hay phai màu theo thời gian.

Thép v lỗ mạ kẽm

Sắt v lỗ mạ kẽm được sản xuất dựa trên công nghệ điện phân hiện đại. Mang lại cho sản phẩm một lớp mạ kẽm bên ngoài. Giúp bảo vệ lõi sắt bền trong được bền bỉ nhất.

Chính nhờ vòa lớp mạ kẽm này đã giúp cho sản phẩm tăng độ bền tuyệt đối cho sản phẩm. Không chỉ đảm bảo khả năng chịu lực và tải trọng. Mà thép v lỗ mạ kẽm hoàn toàn không bị ăn mòn hay oxy hóa. Do khả năng chống chịu tốt các tác động của môi trường

thép v lỗ mạ kẽm
Thép v lỗ mạ kẽm

Ngoài ra, sản phẩm thép v đục lỗ mạ kẽm còn có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Mang lại tính thẩm mỹ hoàn toàn vượt trội

2/ Ứng dụng phổ biến của thép v lỗ

Sắt v lỗ là dòng sản phẩm vật liệu được thiết kế để đáp ứng những nhu cầu sử dụng trong đời sống thực tế. Với các lỗ đục 2 bên cạnh giúp cho việc liên kết được đơn giản và dễ dàng hơn. Do đó mà thép v lỗ thường được sử dụng làm kệ sắt theo nhiều kiểm dáng đa dạng

Ngoài ra, thép v lỗ có kích thước và độ dày tiêu chuẩn đảm bảo. Sẽ được ứng dụng cho nhiều các công trình xây dựng hoặc sử dụng trong công nghệ đóng tàu,…

kệ sắt v lỗ
Ứng dụng làm kệ sắt đựng đồ

Kích thước thép v lỗ

Để có thể đáp ứng tối đa cho mọi nhu cầu và ứng dụng đa dạng như trên thì thép v lỗ được sản xuất với khá nhiều những kích thước nhau. Đảm bảo đa dạng từ độ dày, chiều dài đến trọng lượng,…

1/ Sắt v lỗ dài bao nhiêu

Kích thước sắt V lỗ hiện nay được sản xuất đa dạng bao gồm những kích thước khác nhau. Tùy theo mục đích sử dụng mà người tiêu dùng có thể lựa chọn  loại sắt V lỗ với kích thước chiều dài sao cho phù hợp

sắt v lỗ dài bao nhiêu
Chiều dài sắt v lỗ đa dạng, tùy theo yêu cầu của người tiêu dùng

Về cơ bản thì hiện nay, thép v lỗ có chiều dài tiêu chuẩn là: 2m, 2.4m, 3m,… Mỗi kích thước sẽ đáp ứng phù hợp cho các mục đích sử dụng khác nhau. Ngoài ra, để đảm bảo được chiều dài sản phẩm theo yêu cầu. Thì người dùng có thể yêu cầu đơn vị cung cấp gia công, cắt chặt theo đúng với mục đích của mình

2/ Bảng tra quy cách thép v đục lỗ

Sau đây sẽ là bảng tra quy cách kích thước thép v đục lỗ phổ biến, được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Quy cách (cm) Độ dày Chiều dài (m)
Sắt v lỗ 1×3 1.5mm (đo thực tế là 2.5cm x 1cm) 3m
Sắt v lỗ 3×3 1.5mm (đo thực tế là 2.5cm x 2.5cm) 2m, 2.4m, 3m.
Sắt v lỗ 4×4 1.5mm (đo thực tế là 3.5cm x 3.5cm) 2m, 2.4m, 3m
Sắt v lỗ 3×5 1.5mm (đo thực tế là 2.5cm x 4.5cm) 2m, 2.4m, 3m
Sắt v lỗ 4×6 1.8mm (đo thực tế là 3.5cm x 5.5cm) 2m, 2.4m, 3m

Ngoài ra, sẽ còn rất nhiều quy cạc thép v lỗ khác nhau. Bạn nên tìm hiểu và tham khảo bảng tra đầy đủ nhất về kích thước thép hình v. Để có thể lựa chọn được loại kích thước thép phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng mình. Đồng thời giúp tiết kiệm chi phí vật liệu

kích thước thép v lỗ
Thép v lỗ có độ dày vô cùng đa dạng

Sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét? Bảng báo giá thép v lỗ

Với sự đa dạng về quy cách, kích thước như trên chắc chắn sẽ khiến người tiêu dùng băn khoăn về mức giá chi tiết cho từng loại thép v đục lỗ. Vậy cụ thể thì sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét? Bảng giá chi tiết về thép v lỗ các loại là bao nhiêu? Cùng cập nhật và tham khảo cụ thể ngay sau đây

STT Tên sản phẩm Độ dày Độ dài ĐVT Đơn giá
1 V 3×3 cm 1.5mm 2m, 2m4, 3m M 15.000
2.0mm 3m M 20.000
2 V 4×4 cm 1.5mm 2m, 2m4, 3m M 20.000
2.0mm 3m M 25.000
3 V 3×5 cm 1.5mm 2m, 2m4, 3m M 20.000
2.0mm 3m M 25.000
4 V 4×6 cm 1.5mm 2m, 2m4, 3m M 29.000
2.0mm 3m M 35.000

Lưu ý, đơn giá sắt v lỗ trên đây chưa bao gồm phí VAT. Đồng thời, giá này có thể sẽ có thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường

sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét
Báo giá 1 mét sắt v lỗ các loại

Do đó, để biết được giá sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét mới nhất hàng ngày 24/24. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới đơn vị cung cấp uy tín trên thị trường

Đại lý sắt v lỗ giá rẻ, uy tín số 1 thị trường

Trên thị trường hiện nay có khá nhiều các đại lý nhận cung cấp và phân phối sắt thép v đục lỗ các loại. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn nhất cho sản phẩm. Thì người tiêu dùng nên tìm đến những đơn vị chuyên nghiệp, uy tín.

Công ty TNHH Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hiện nay đang được đánh giá là đại lý sắt v lỗ giá rẻ, chính hãng và chất lượng hàng đầu thị trường hiện nay. Được người tiêu dùng bình chọn là đại lý tin cậy cho mọi khách hàng trên toàn quốc

đại lý sắt v lỗ
Mạnh Tiến Phát hỗ trợ vận chuyển tận nơi 24/24

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh

Emailthepmtp@gmail.comsatthepmtp@gmail.com

Ngoài ra, mọi thông tin chi tiết về sản phẩm tôn thép xây dựng. Hoặc để cập nhật bảng báo giá mới nhất về sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét hàng ngày. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới hotline của Mạnh Tiến Phát. Để được hỗ trợ và tư vấn nhanh chóng nhất:

>>> 0944.939.990 <<<

  •                            
  •