Bảng báo giá thép tấm gân chống trượt 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 12ly, SS400, A36, AH36, Q235, Q345 nhập khẩu giá rẻ
Thép tấm chống trượt hay còn được gọi với nhiều cái tên khác nhau là thép tấm nhám, thép tấm hoa, thép tấm gân…..Đây là một trong những nguyên liệu thường sử dụng trong công nghiệp xây dựng cũng như một số các ngành công nghiệp khác hiện nay.
Vậy chúng có đặc điểm gì? Có những loại nào và giá bán mới nhất là bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiểu về loại vật liệu này.
Table of Contents
Tìm hiểu về thép tấm chống trượt
Sau đây là đặc điểm, ứng dụng và thông số kỹ thuật của thép tấm gân chống trượt:
Đặc điểm của tấm thép chống trượt
Thép tấm chống trượt là loại thép với đặc điểm có các đường gân, các đường gờ nổi trên bề mặt. Các đường vân nhám nhằm tăng độ cứng, bền chắc cũng như tăng độ bám, tăng ma sát. Có nhiều loại vân nhám khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm. Sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.
Thép tấm chống trượt có thành phần carbon lớn kết hợp với nhiều những thành phần hóa học khác nhau. Nên có khả năng chịu nhiệt cũng như chịu trọng lực lớn. Do thành phần cacbon chiếm tỷ trọng lớn trong thép tấm chống trượt. Do đó loại thép tấm này có khả năng chống ăn mòn rất tốt.
Ứng dụng của thép tấm gân chống trượt
Thép tấm chống trượt thường được sản xuất bằng quy trình cán nóng. Bởi vậy sản phẩm không có mẫu mã đẹp như sản phẩm thép tấm trơn. Tuy nhiên lại có nhiều ưu điểm vượt trội và có nhiều những ứng dụng.
Thép tấm chống trượt được dùng ở nhiều những công trình khác nhau như:
- Ngành xây dựng: lót nền, nắp mương, cầu thang, …
- Ngành công nghiệp nặng: sàn xe tải,…
- Công nghiệp đóng tàu
Thông số kỹ thuật
Xuất xứ: Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
Chủng loại: Thép tấm.
Tiêu chuẩn: ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN
Mác thép: S235, S275, CT3, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….
Độ dày: 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly (mm).
Chiều rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
Chiều dài: 1m – 6m
Phân loại thép tấm chống trơn trượt
Thép tấm chống trượt được phân chia thành hai loại chính là thép tấm thông dụng và thép tấm chuyên dùng. Hai loại thép này có tính chất và ứng dụng vào sản xuất lắp đặt của hai loại thép tấm này cũng khác nhau.
Tuy nhiên cả hai loại đều là thép cacbon có chứa hàm lượng cacbon cao. Do vậy một điểm chung cố hữu của chúng là khả năng chống ăn mòn tốt và chịu được cường độ cao.
Thép tấm thông dụng
Thép tấm thông dụng là loại thép tấm có mác thép: CT3, SS400, SS450…Trong đó:
+Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 thép tấm gân cắt theo quy cách
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, Ap6, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM thép tấm gân cắt theo quy cách
Trong đó thép tấm chống trượt thông dụng dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
Thép tấm chuyên dùng
Thép tấm chống trượt chuyên dùng có đặc điểm chịu lực cường độ cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Thường là các loại mác thép: Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,…..Thường được dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
Quy cách thép tấm chống trượt
Thành phần hóa học:
Thành phần hóa học cơ bản trong thép tấm nhám như sau:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | |
SS400 | 0.11 ∼ 0.18 | 0.12 ∼ 0.17 | 0.4 ∼ 0.57 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.03 |
A36 | 0.26 | 0.4 | 0.4 ∼ 0.9 | – | – | 0.04 | 0.05 |
Tính chất cơ lý:
Tính chất cơ lý của thép tấm chống trượt:
Mác thép | Độ bền kéo đứt (N/mm2) | Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ dãn tương đối (%) |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
A36 | 400 – 650 | 250 | 20 |
Bảng quy cách, trọng lượng tấm thép chống trượt:
Bảng quy cách và trọng lượng của thép tấm chống trượt trong đó:
T: Chiều dài tấm.
R: Chiều rộng tấm.
D: Độ dày tấm.
Thứ tự |
Quy cách thép tấm | Trọng lượng |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | |
1 | 3 x 1250 x 6000 | 199,1 |
2 | 4 x 1250 x 6000 | 258 |
3 | 5 x 1250 x 6000 | 316,9 |
4 | 6 x 1250 x 6000 | 375,8 |
5 | 8 x 1250 x 6000 | 493,5 |
6 | 3 x 1500 x 6000 | 239 |
7 | 4 x 1500 x 6000 | 309 |
8 | 5 x 1500 x 6000 | 380,3 |
9 | 6 x 1500 x 6000 | 450,9 |
10 | 8 x 1500 x 6000 | 529,2 |
Bảng giá thép tấm chống trượt mới nhất 2021
Hiện nay có khá nhiều doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng thép tấm chống trượt. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp thép đạt tiêu chuẩn cùng với mức giá vừa phải. Bởi vậy khiến cho khách hàng phân vân.
Công ty Mạnh Tiến Phát hiện nay là đơn vị chuyên kinh doanh các sản phẩm thép công nghiệp như: Thép hình, thép tấm, thép hộp, thép ống…trong đó có sản phẩm thép tấm chống trượt chất lượng cao với mức giá rẻ nhất trên thị trường.
Ngoài ra khi khách hàng mua sản phẩm có chúng từ hóa đơn nhập khẩu rõ ràng. Các bạn yên tâm về chất lượng và giá cả của chúng tôi luôn đảm bảo tốt nhất.
Bảng giá mới nhất 2021
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/tấm) |
3 x 1250 x 6000 | 199,1 | 11300 | 2,249,830 |
4 x 1250 x 6000 | 258 | 11300 | 2,915,400 |
5 x 1250 x 6000 | 316,9 | 11300 | 3,580,970 |
6 x 1250 x 6000 | 375,8 | 11300 | 4,246,540 |
8 x 1250 x 6000 | 493,5 | 11300 | 5,576,550 |
3 x 1500 x 6000 | 239 | 11300 | 2,700,700 |
4 x 1500 x 6000 | 309 | 11300 | 3,491,700 |
5 x 1500 x 6000 | 380,3 | 11300 | 4,297,390 |
6 x 1500 x 6000 | 450,9 | 11300 | 5,095,170 |
8 x 1500 x 6000 | 529,2 | 11300 | 5,979,960 |
Lưu ý:
- Bảng giá thép tấm chống trượt đã bao gồm thuế VAT (10%).
- Chúng tôi có đủ xe cẩu,xe tải lớn, nhỏ để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng tới tận chân công trình.
- Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mức giá có thể thay đổi theo thị trường hàng ngày. Để mua được thép tấm chống trượt với giá tốt và nhận được báo giá sớm nhất. Quý khách vui lòng liên hệ với Mạnh Tiến Phát qua hotline: 0944.939.990 để được hỗ trợ tốt nhất.
Tham khảo: Giá thép tấm
Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp thép tấm gân chống trượt giá rẻ
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối thép hình, thép hộp, xà gồ, sắt thép xây dựng, tôn,…với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu.
Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu”. Chúng tôi cam kết “Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” .
Mạnh Tiến Phát nhận duỗi thẳng và cắt chặt các loại dây thép theo yêu cầu. Liên hệ ngay hotline để nhận báo giá dịch vụ duỗi thẳng dây thép.
Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0937.200.999 – 0902.000.666
Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Cam kết
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn công ty Mạnh Tiến Phát
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy trình mua hàng tại Mạnh Tiến Phát
Bước 1: MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
Bước 2: Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
Bước 3: MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
Bước 4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách.
Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0937.200.999 – 0902.000.666 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….