Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay
Thị trường lĩnh vực sắt thép xây dựng sau khoảng thời gian bình ổn giá với nhiều yếu tố chủ quan và khách quan khác nhau. Và ở thời điểm hiện tại, tháng 11/2021 giá thành của sắt thép xây dựng trong nước lại tiếp tục biến động với hàng loạt các thương hiệu tăng giá do nhu cầu đầu tư công trình và xây dựng hạ tầng ngày càng tăng mạnh sau giãn cách cũng như giá thành của nguồn nguyên liệu đầu vào cũng bị tăng đột biến.
Theo nhiều chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng và sắt thép đầu ngành nhận định thì trong những tháng cuối năm 2021, giá thành của sắt thép xây dựng sẽ tiếp tục tăng 2-3 nhịp nữa. Chính vì thế các nhà đầu tư, nhà thầu xây dựng, các đơn vị phân phối và đại lý sắt thép xây dựng cần phải theo dõi sát sao những biến động của giá sắt thép thường xuyên.
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay
Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá tổng hợp các thương hiệu sắt thép xây dựng mới nhất trên thị trường hiện nay.
Bảng tổng hợp báo giá thép xây dựng Tháng 11/2021 | |||||||||||
Chủng Loại | ĐVT | Hòa Phát | Việt Nhật | Miền Nam | Pomina | Việt Mỹ | |||||
CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | ||
Phi 6 | Kg | 19,800 | 19,800 | 20,100 | 20,100 | 20,000 | 20,000 | 19,890 | 19,890 | 19,500 | 19,500 |
Phi 8 | Kg | 19,800 | 19,800 | 20,100 | 20,100 | 20,000 | 20,000 | 19,890 | 19,890 | 19,500 | 19,500 |
Phi 10 | Cây | 116,560 | 129,532 | 131,599 | 137,902 | 117,230 | 131,670 | 117,500 | 130,284 | 114,700 | 127,465 |
Phi 12 | Cây | 184,943 | 184,943 | 187,910 | 197,410 | 184,653 | 188,433 | 182,699 | 184,943 | 181,056 | 181,976 |
Phi 14 | Cây | 154,133 | 254,133 | 257,640 | 269,040 | 254,205 | 256,851 | 251,515 | 254,320 | 249,320 | 250,056 |
Phi 16 | Cây | 321,827 | 332,860 | 338,200 | 351,310 | 327,726 | 335,664 | 328,372 | 332,112 | 316,480 | 327,520 |
Phi 18 | Cây | 420,376 | 420,376 | 425,790 | 444,600 | 420,147 | 424,683 | 415,701 | 420,189 | 412,160 | 413,632 |
Phi 20 | Cây | 519,299 | 513,689 | 526,800 | 549,100 | 518,805 | 524,475 | 513,315 | 518,925 | 508,760 | 510,968 |
Phi 22 | Cây | liên hệ | 625,889 | liên hệ | 662,530 | liên hệ | 633,906 | liên hệ | 627,198 | liên hệ | 615,848 |
Phi 25 | Cây | liên hệ | 817,003 | liên hệ | 855,950 | liên hệ | 825,930 | liên hệ | 817,190 | liên hệ | 803,896 |
Phi 28 | Cây | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ |
Phi 32 | Cây | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ | liên hệ |
Chú ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa gồm 10% thuế VAT. Báo giá này không cố định, chỉ có hiệu lực để thời điểm hiện tại, có thể thay đổi theo thời gian và tùy từng đại lý phân phối.
Bảng báo giá chi tiết của các thương hiệu sắt thép xây dựng hiện nay:
Giá sắt thép xây dựng Việt Nhật:
Báo giá sắt thép xây dựng Việt Nhật loại hàng CB300V và CB400V | |||||
STT | Đường Kính | Mác Thép | Barem | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) |
CB300V | |||||
1 | D6 | CB240T | 1.00 | 20,100 | 20,100 |
2 | D8 | CB240T | 1.00 | 20,100 | 20,100 |
3 | D10 | CB300V | 6.89 | 19,100 | 131,599 |
4 | D12 | CB300V | 9.89 | 19,000 | 187,910 |
5 | D14 | CB300V | 13.56 | 19,000 | 257,640 |
6 | D16 | CB300V | 17.80 | 19,000 | 338,200 |
7 | D18 | CB300V | 22.41 | 19,000 | 425,790 |
8 | D20 | CB300V | 27.72 | 19,000 | 526,680 |
CB400V | |||||
9 | D10 | CB400V | 7.22 | 19,100 | 137,902 |
10 | D12 | CB400V | 10.39 | 19,000 | 197,410 |
11 | D14 | CB400V | 14.16 | 19,000 | 269,040 |
12 | D16 | CB400V | 18.49 | 19,000 | 351,310 |
13 | D18 | CB400V | 23.40 | 19,000 | 444,600 |
14 | D20 | CB400V | 28.90 | 19,000 | 549,100 |
15 | D22 | CB400V | 34.87 | 19,000 | 662,530 |
16 | D25 | CB400V | 45.05 | 19,000 | 855,950 |
17 | D28 | CB400V | 56.63 | Liên hệ | Liên hệ |
18 | D32 | CB400V | 73.83 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá sắt thép xây dựng Hòa Phát:
Báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát loại hàng CB300V và CB400V | |||||
STT | Đường Kính | Mác Thép | Barem | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) |
CB300V | |||||
1 | D6 | CB240T | 1.00 | 19,800 | 19,800 |
2 | D8 | CB240T | 1.00 | 19,800 | 19,800 |
3 | D10 | CB300V | 6.20 | 18,800 | 116,560 |
4 | D12 | CB300V | 9.89 | 18,700 | 184,943 |
5 | D14 | CB300V | 13.59 | 18,700 | 254,133 |
6 | D16 | CB300V | 17.21 | 18,700 | 321,827 |
7 | D18 | CB300V | 22.48 | 18,700 | 420,376 |
8 | D20 | CB300V | 27.77 | 18,700 | 519,299 |
CB400V | |||||
9 | D10 | CB400V | 6.89 | 18,800 | 129,532 |
10 | D12 | CB400V | 9.89 | 18,700 | 184,943 |
11 | D14 | CB400V | 13.59 | 18,700 | 254,133 |
12 | D16 | CB400V | 17.80 | 18,700 | 332,860 |
13 | D18 | CB400V | 22.48 | 18,700 | 420,376 |
14 | D20 | CB400V | 27.47 | 18,700 | 513,689 |
15 | D22 | CB400V | 33.47 | 18,700 | 625,889 |
16 | D25 | CB400V | 43.69 | 18,700 | 817,003 |
17 | D28 | CB400V | 54.96 | Liên hệ | Liên hệ |
18 | D32 | CB400V | 71.74 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá sắt thép xây dựng Pomina:
Báo giá sắt thép xây dựng Pomina loại hàng CB300V và CB400V | |||||
STT | Đường Kính | Mác Thép | Barem | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) |
CB300V | |||||
1 | D6 | CB240T | 1 | 19,890 | 19,890 |
2 | D8 | CB240T | 1 | 19,890 | 19,890 |
3 | D10 | CB300V | 6.25 | 18,800 | 117,500 |
4 | D12 | CB300V | 9.77 | 18,700 | 182,699 |
5 | D14 | CB300V | 13.45 | 18,700 | 251,515 |
6 | D16 | CB300V | 17.56 | 18,700 | 328,372 |
7 | D18 | CB300V | 22.23 | 18,700 | 415,701 |
8 | D20 | CB300V | 27.45 | 18,700 | 513,315 |
CB400V | |||||
9 | D10 | CB400V | 6.93 | 18,800 | 130,284 |
10 | D12 | CB400V | 9.89 | 18,700 | 184,943 |
11 | D14 | CB400V | 13.6 | 18,700 | 254,320 |
12 | D16 | CB400V | 17.76 | 18,700 | 332,112 |
13 | D18 | CB400V | 22.47 | 18,700 | 420,189 |
14 | D20 | CB400V | 27.75 | 18,700 | 518,925 |
15 | D22 | CB400V | 33.54 | 18,700 | 627,198 |
16 | D25 | CB400V | 43.7 | 18,700 | 817,190 |
17 | D28 | CB400V | 54.81 | Liên hệ | Liên hệ |
18 | D32 | CB400V | 71.62 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá sắt thép xây dựng Miền Nam:
Báo giá sắt thép xây dựng Miền Nam loại hàng CB300V và CB400V | |||||
STT | Đường Kính | Mác Thép | Đơn Vị | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) |
CB300V | |||||
1 | D6 | CB240T | 1.00 | 20,000 | 20,000 |
2 | D8 | CB240T | 1.00 | 20,000 | 20,000 |
3 | D10 | CB300V | 6.17 | 19,000 | 117,230 |
4 | D12 | CB300V | 9.77 | 18,900 | 184,653 |
5 | D14 | CB300V | 13.45 | 18,900 | 254,205 |
6 | D16 | CB300V | 17.34 | 18,900 | 327,726 |
7 | D18 | CB300V | 22.23 | 18,900 | 420,147 |
8 | D20 | CB300V | 27.45 | 18,900 | 518,805 |
CB400V | |||||
9 | D10 | CB400V | 6.93 | 19,000 | 131,670 |
10 | D12 | CB400V | 9.97 | 18,900 | 188,433 |
11 | D14 | CB400V | 13.59 | 18,900 | 256,851 |
12 | D16 | CB400V | 17.76 | 18,900 | 335,664 |
13 | D18 | CB400V | 22.47 | 18,900 | 424,683 |
14 | D20 | CB400V | 27.75 | 18,900 | 524,475 |
15 | D22 | CB400V | 33.54 | 18,900 | 633,906 |
16 | D25 | CB400V | 43.70 | 18,900 | 825,930 |
17 | D28 | CB400V | 54.81 | Liên hệ | Liên hệ |
18 | D32 | CB400V | 71.62 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá sắt thép xây dựng Việt Mỹ:
Báo giá sắt thép xây dựng Việt Mỹ loại hàng CB300V và CB400V | |||||
STT | Đường Kính | Mác Thép | Đơn Vị | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) |
CB300V | |||||
1 | D6 | CB240T | 1 | 19,500 | 19,500 |
2 | D8 | CB240T | 1 | 19,500 | 19,500 |
3 | D10 | CB300V | 6.20 | 18,500 | 114,700 |
4 | D12 | CB300V | 9.84 | 18,400 | 181,056 |
5 | D14 | CB300V | 13.55 | 18,400 | 249,320 |
6 | D16 | CB300V | 17.20 | 18,400 | 316,480 |
7 | D18 | CB300V | 22.40 | 18,400 | 412,160 |
8 | D20 | CB300V | 27.65 | 18,400 | 508,760 |
CB400V | |||||
9 | D10 | CB400V | 6.89 | 18,500 | 127,465 |
10 | D12 | CB400V | 9.89 | 18,400 | 181,976 |
11 | D14 | CB400V | 13.59 | 18,400 | 250,056 |
12 | D16 | CB400V | 17.80 | 18,400 | 327,520 |
13 | D18 | CB400V | 22.48 | 18,400 | 413,632 |
14 | D20 | CB400V | 27.77 | 18,400 | 510,968 |
15 | D22 | CB400V | 33.47 | 18,400 | 615,848 |
16 | D25 | CB400V | 43.69 | 18,400 | 803,896 |
17 | D28 | CB400V | 54.96 | Liên hệ | Liên hệ |
18 | D32 | CB400V | 71.74 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá sắt thép xây dựng Thái Nguyên (Tisco):
Báo giá sắt thép xây dựng Thái Nguyên (Tisco) | ||||
STT | Chủng loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá ( vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
1 | Phi 6 | Liên hệ | 18,900 | Liên hệ |
2 | Phi 8 | Liên hệ | 18,900 | Liên hệ |
3 | Phi 10 | 6,86 | 18,900 | 129,650 |
4 | Phi 12 | 9,88 | 18,900 | 186,730 |
5 | Phi 14 | 13,59 | 18,900 | 256,850 |
6 | Phi 16 | 17,73 | 18,900 | 335,100 |
7 | Phi 18 | 22,45 | 18,900 | 424,310 |
8 | Phi 20 | 27,70 | 18,900 | 532,530 |
9 | Phi 22 | 33,40 | 18,900 | 631,260 |
10 | Phi 28 | 54,8 | 18,900 | 1,035,720 |
11 | Phi 32 | 71,45 | 18,900 | 1,035,720 |
Chú ý: Các bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa gồm 10% thuế VAT. Báo giá này không cố định, chỉ có hiệu lực để thời điểm hiện tại, có thể thay đổi theo thời gian và tùy từng đại lý phân phối.
Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín nhất tại Tp.HCM
Hiện nay trên thị trường đã có rất nhiều đơn vị phân phối sắt thép xây dựng. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng đủ uy tín để đảm bảo được chất lượng của tất cả các sản phẩm mà có thể trộn hàng giả, hàng nhái vào với mục đích tăng doanh thu và lợi nhuận. Với gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, Doanh nghiệp Kho Thép Xây Dựng là nhà phân phối các sản phẩm giá sắt thép xây dựng trên toàn quốc với phương châm: Tiên phong – Phủ khắp – Uy tín
Với mục tiêu trở thành một trong những đơn vị với báo giá thép xây dựng uy tín và hệ thống phân phối sắt thép hàng đầu Việt Nam. Kho thép xây dựng đã không ngừng nỗ lực để phát triển hệ thống các kho hàng trên phạm vi toàn quốc.
Hiện tại Kho Thép Xây Dựng đã và đang phân phối chủ yếu tại các tỉnh ở khu vực miền nam, rải rác ở miền trung và có một kho lớn với diện tích trên 1000m2 tại khu vực miền Bắc để có thể đáp ứng mọi nhu cầu mua hàng và vận chuyển vật liệu của quý khách hàng.
Kho Thép Xây Dựng chuyên cung cấp các loại thép xây dựng chính hàng và có chất lượng cao như thép Việt Mỹ, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép xây dựng Hòa Phát, Thép Tisco (Thái Nguyên). Doanh nghiệp luôn là một điểm đến tin cậy của nhiều nhà thầu cũng như chủ đầu tư khi có nhu cầu tìm mua các sản phẩm sắt thép xây dựng cho các công trình lớn nhỏ trên phạm vi toàn quốc.
Chính Sách Bán Hàng – Chính Sách Vận Chuyển – Ưu đãi của Tổng công ty Kho thép xây dựng
Là đơn vị phân phối uy tín với gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh sản phẩm vật liệu xây dựng. Kho Thép Xây Dựng luôn mang lại cho khách hàng những ưu đãi cực kì lớn. Chỉ cần là khách hàng, khi đến mua sắt thép tại Kho Thép Xây Dựng sẽ nhận được những đãi ngộ như:
- Sản phẩm do đơn vị cung cấp đều đạt chuẩn 100% về chất lượng. Đảm bảo đầy đủ các thông tin về nhà sản xuất, tem, nhãn mác, phiếu bảo hành..
- Báo giá thép xây dựng cạnh tranh nhất thị trường vì là đại lý cấp 1.
- Quý khách sẽ được tư vấn chi tiết về sản phẩm và báo giá 24/7. Thủ tục làm diễn ra rất nhanh gọn, tiết kiệm được thời gian cho khách hàng.
- Công ty có đầy đủ xe tải vận chuyển lớn nhỏ nên đảm bảo hàng hóa được giao tận nơi, đúng thời gian cũng như địa điểm theo yêu cầu từ phía khách hàng.
- Thủ tục thanh toán minh bạch, quý khách hàng chỉ thanh toán 100% số tiền khi sản phẩm được giao tận tay và được kiểm thu cẩn thận.
- Công ty có thể hỗ trợ quý khách thân thiết với công nợ lên đến 180 ngày tính từ lúc tiến hành giao hàng.
- Có phần trăm hoa hồng rất hấp dẫn nếu quý khách hàng giới thiệu sản phẩm hoặc nhập hàng với số lượng lớn.
Là nhà phân phối sắt thép xây dựng lớn số 1 trên toàn quốc, Kho Thép Xây Dựng luôn luôn đặt mình vào vị trí của người tiêu dùng để thấu hiểu một cách sâu sắc nhất và để phục vụ quý khách với một thái độ tận tâm, nhiệt tình nhất. Sự tin tưởng, tín nhiệm và ủng hộ của khách hàng là động lực phát triển của doanh nghiệp.
Trên đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay mà chúng tôi muốn gửi đến quý khách. Cảm ơn sự đồng hành của quý khách trong suốt khoảng thời gian vừa qua
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….