Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay

1090 lượt xem

Thị trường lĩnh vực sắt thép xây dựng sau khoảng thời gian bình ổn giá với nhiều yếu tố chủ quan và khách quan khác nhau. Và ở thời điểm hiện tại, tháng 11/2021 giá thành của sắt thép xây dựng trong nước lại tiếp tục biến động với hàng loạt các thương hiệu tăng giá do nhu cầu đầu tư công trình và xây dựng hạ tầng ngày càng tăng mạnh sau giãn cách cũng như giá thành của nguồn nguyên liệu đầu vào cũng bị tăng đột biến. 

Theo nhiều chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng và sắt thép đầu ngành nhận định thì trong những tháng cuối năm 2021, giá thành của sắt thép xây dựng sẽ tiếp tục tăng 2-3 nhịp nữa. Chính vì thế các nhà đầu tư, nhà thầu xây dựng, các đơn vị phân phối và đại lý sắt thép xây dựng cần phải theo dõi sát sao những biến động của giá sắt thép thường xuyên.

Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay

Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá tổng hợp các thương hiệu sắt thép xây dựng mới nhất trên thị trường hiện nay.

Bảng tổng hợp báo giá thép xây dựng Tháng 11/2021
Chủng Loại ĐVT Hòa Phát Việt Nhật Miền Nam Pomina Việt Mỹ
CB300V CB400V CB300V CB400V CB300V CB400V CB300V CB400V CB300V CB400V
Phi 6 Kg 19,800 19,800 20,100 20,100 20,000 20,000 19,890 19,890 19,500 19,500
Phi 8 Kg 19,800 19,800 20,100 20,100 20,000 20,000 19,890 19,890 19,500 19,500
Phi 10 Cây 116,560 129,532 131,599 137,902 117,230 131,670 117,500 130,284 114,700 127,465
Phi 12 Cây 184,943 184,943 187,910 197,410 184,653 188,433 182,699 184,943 181,056 181,976
Phi 14 Cây 154,133 254,133 257,640 269,040 254,205 256,851 251,515 254,320 249,320 250,056
Phi 16 Cây 321,827 332,860 338,200 351,310 327,726 335,664 328,372 332,112 316,480 327,520
Phi 18 Cây 420,376 420,376 425,790 444,600 420,147 424,683 415,701 420,189 412,160 413,632
Phi 20 Cây 519,299 513,689 526,800 549,100 518,805 524,475 513,315 518,925 508,760 510,968
Phi 22 Cây liên hệ 625,889 liên hệ 662,530 liên hệ 633,906 liên hệ 627,198 liên hệ 615,848
Phi 25 Cây liên hệ 817,003 liên hệ 855,950 liên hệ 825,930 liên hệ 817,190 liên hệ 803,896
Phi 28 Cây liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ
Phi 32 Cây liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ liên hệ

 Chú ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa gồm 10% thuế VAT. Báo giá này không cố định, chỉ có hiệu lực để thời điểm hiện tại, có thể thay đổi theo thời gian và tùy từng đại lý phân phối.

Bảng báo giá chi tiết của các thương hiệu sắt thép xây dựng hiện nay:

Giá sắt thép xây dựng Việt Nhật:

Báo giá sắt thép xây dựng Việt Nhật loại hàng CB300V và CB400V
STT Đường Kính Mác Thép Barem Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
CB300V
1 D6 CB240T 1.00 20,100 20,100
2 D8 CB240T 1.00 20,100 20,100
3 D10 CB300V 6.89 19,100 131,599
4 D12 CB300V 9.89 19,000 187,910
5 D14 CB300V 13.56 19,000 257,640
6 D16 CB300V 17.80 19,000 338,200
7 D18 CB300V 22.41 19,000 425,790
8 D20 CB300V 27.72 19,000 526,680
CB400V
9 D10 CB400V 7.22 19,100 137,902
10 D12 CB400V 10.39 19,000 197,410
11 D14 CB400V 14.16 19,000 269,040
12 D16 CB400V 18.49 19,000 351,310
13 D18 CB400V 23.40 19,000 444,600
14 D20 CB400V 28.90 19,000 549,100
15 D22 CB400V 34.87 19,000 662,530
16 D25 CB400V 45.05 19,000 855,950
17 D28 CB400V 56.63 Liên hệ Liên hệ
18 D32 CB400V 73.83 Liên hệ Liên hệ

 

Giá sắt thép xây dựng Hòa Phát:

Báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát loại hàng CB300V và CB400V
STT Đường Kính Mác Thép Barem Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
CB300V
1 D6 CB240T 1.00 19,800 19,800
2 D8 CB240T 1.00 19,800 19,800
3 D10 CB300V 6.20 18,800 116,560
4 D12 CB300V 9.89 18,700 184,943
5 D14 CB300V 13.59 18,700 254,133
6 D16 CB300V 17.21 18,700 321,827
7 D18 CB300V 22.48 18,700 420,376
8 D20 CB300V 27.77 18,700 519,299
CB400V
9 D10 CB400V 6.89 18,800 129,532
10 D12 CB400V 9.89 18,700 184,943
11 D14 CB400V 13.59 18,700 254,133
12 D16 CB400V 17.80 18,700 332,860
13 D18 CB400V 22.48 18,700 420,376
14 D20 CB400V 27.47 18,700 513,689
15 D22 CB400V 33.47 18,700 625,889
16 D25 CB400V 43.69 18,700 817,003
17 D28 CB400V 54.96 Liên hệ Liên hệ
18 D32 CB400V 71.74 Liên hệ Liên hệ

 

Giá sắt thép xây dựng Pomina:

Báo giá sắt thép xây dựng Pomina loại hàng CB300V và CB400V
STT Đường Kính Mác Thép Barem Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
CB300V
1 D6 CB240T 1 19,890 19,890
2 D8 CB240T 1 19,890 19,890
3 D10 CB300V 6.25 18,800 117,500
4 D12 CB300V 9.77 18,700 182,699
5 D14 CB300V 13.45 18,700 251,515
6 D16 CB300V 17.56 18,700 328,372
7 D18 CB300V 22.23 18,700 415,701
8 D20 CB300V 27.45 18,700 513,315
CB400V
9 D10 CB400V 6.93 18,800 130,284
10 D12 CB400V 9.89 18,700 184,943
11 D14 CB400V 13.6 18,700 254,320
12 D16 CB400V 17.76 18,700 332,112
13 D18 CB400V 22.47 18,700 420,189
14 D20 CB400V 27.75 18,700 518,925
15 D22 CB400V 33.54 18,700 627,198
16 D25 CB400V 43.7 18,700 817,190
17 D28 CB400V 54.81 Liên hệ Liên hệ
18 D32 CB400V 71.62 Liên hệ Liên hệ

 

Giá sắt thép xây dựng Miền Nam:

Báo giá sắt thép xây dựng Miền Nam loại hàng CB300V và CB400V
STT Đường Kính Mác Thép Đơn Vị Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
CB300V
1 D6 CB240T 1.00 20,000 20,000
2 D8 CB240T 1.00 20,000 20,000
3 D10 CB300V 6.17 19,000 117,230
4 D12 CB300V 9.77 18,900 184,653
5 D14 CB300V 13.45 18,900 254,205
6 D16 CB300V 17.34 18,900 327,726
7 D18 CB300V 22.23 18,900 420,147
8 D20 CB300V 27.45 18,900 518,805
CB400V
9 D10 CB400V 6.93 19,000 131,670
10 D12 CB400V 9.97 18,900 188,433
11 D14 CB400V 13.59 18,900 256,851
12 D16 CB400V 17.76 18,900 335,664
13 D18 CB400V 22.47 18,900 424,683
14 D20 CB400V 27.75 18,900 524,475
15 D22 CB400V 33.54 18,900 633,906
16 D25 CB400V 43.70 18,900 825,930
17 D28 CB400V 54.81 Liên hệ Liên hệ
18 D32 CB400V 71.62 Liên hệ Liên hệ

 

Giá sắt thép xây dựng Việt Mỹ:

Báo giá sắt thép xây dựng Việt Mỹ loại hàng CB300V và CB400V
STT Đường Kính Mác Thép Đơn Vị Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
CB300V
1 D6 CB240T 1 19,500 19,500
2 D8 CB240T 1 19,500 19,500
3 D10 CB300V 6.20 18,500 114,700
4 D12 CB300V 9.84 18,400 181,056
5 D14 CB300V 13.55 18,400 249,320
6 D16 CB300V 17.20 18,400 316,480
7 D18 CB300V 22.40 18,400 412,160
8 D20 CB300V 27.65 18,400 508,760
CB400V
9 D10 CB400V 6.89 18,500 127,465
10 D12 CB400V 9.89 18,400 181,976
11 D14 CB400V 13.59 18,400 250,056
12 D16 CB400V 17.80 18,400 327,520
13 D18 CB400V 22.48 18,400 413,632
14 D20 CB400V 27.77 18,400 510,968
15 D22 CB400V 33.47 18,400 615,848
16 D25 CB400V 43.69 18,400 803,896
17 D28 CB400V 54.96 Liên hệ Liên hệ
18 D32 CB400V 71.74 Liên hệ Liên hệ

 

Giá sắt thép xây dựng Thái Nguyên (Tisco):

Báo giá sắt thép xây dựng Thái Nguyên (Tisco)
STT Chủng loại Barem (kg/cây) Đơn giá ( vnđ/kg) Đơn giá (vnđ/cây)
1 Phi 6 Liên hệ 18,900 Liên hệ
2 Phi 8 Liên hệ 18,900 Liên hệ
3 Phi 10 6,86 18,900 129,650
4 Phi 12 9,88 18,900 186,730
5 Phi 14 13,59 18,900 256,850
6 Phi 16 17,73 18,900 335,100
7 Phi 18 22,45 18,900 424,310
8 Phi 20 27,70 18,900 532,530
9 Phi 22 33,40 18,900 631,260
10 Phi 28 54,8 18,900 1,035,720
11 Phi 32 71,45 18,900 1,035,720

 

Chú ý: Các bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa gồm 10% thuế VAT. Báo giá này không cố định, chỉ có hiệu lực để thời điểm hiện tại, có thể thay đổi theo thời gian và tùy từng đại lý phân phối.

Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín nhất tại Tp.HCM

Hiện nay trên thị trường đã có rất nhiều đơn vị phân phối sắt thép xây dựng. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng đủ uy tín để đảm bảo được chất lượng của tất cả các sản phẩm mà có thể trộn hàng giả, hàng nhái vào với mục đích tăng doanh thu và lợi nhuận. Với gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, Doanh nghiệp Kho Thép Xây Dựng là nhà phân phối các sản phẩm giá sắt thép xây dựng trên toàn quốc với phương châm: Tiên phong – Phủ khắp – Uy tín 

Với mục tiêu trở thành một trong những đơn vị với báo giá thép xây dựng uy tín và hệ thống phân phối sắt thép hàng đầu Việt Nam. Kho thép xây dựng đã không ngừng nỗ lực để phát triển hệ thống các kho hàng trên phạm vi toàn quốc.

giá sắt thép xây dựng

Hiện tại Kho Thép Xây Dựng đã và đang phân phối chủ yếu tại các tỉnh ở khu vực miền nam, rải rác ở miền trung và có một kho lớn với diện tích trên 1000m2 tại  khu vực miền Bắc để có thể đáp ứng mọi nhu cầu mua hàng và vận chuyển vật liệu của quý khách hàng.

Kho Thép Xây Dựng chuyên cung cấp các loại thép xây dựng chính hàng và có chất lượng cao như thép Việt Mỹ, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép xây dựng Hòa Phát, Thép Tisco (Thái Nguyên). Doanh nghiệp luôn là một điểm đến tin cậy của nhiều nhà thầu cũng như chủ đầu tư  khi có nhu cầu tìm mua các sản phẩm sắt thép xây dựng cho các công trình lớn nhỏ trên phạm vi toàn quốc. 

Chính Sách Bán Hàng – Chính Sách Vận Chuyển – Ưu đãi của Tổng công ty Kho thép xây dựng

Là đơn vị phân phối uy tín với gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh sản phẩm vật liệu xây dựng. Kho Thép Xây Dựng luôn mang lại cho khách hàng những ưu đãi cực kì lớn. Chỉ cần là khách hàng, khi đến mua sắt thép tại Kho Thép Xây Dựng sẽ nhận được những đãi ngộ như:

  1. Sản phẩm do đơn vị cung cấp đều đạt chuẩn 100% về chất lượng. Đảm bảo đầy đủ các thông tin về nhà sản xuất, tem, nhãn mác, phiếu bảo hành.. 
  2. Báo giá thép xây dựng cạnh tranh nhất thị trường vì là đại lý cấp 1.
  3. Quý khách sẽ được tư vấn chi tiết về sản phẩm và báo giá 24/7. Thủ tục làm diễn ra rất nhanh gọn, tiết kiệm được thời gian cho khách hàng.
  4. Công ty có đầy đủ xe tải vận chuyển lớn nhỏ nên đảm bảo hàng hóa được giao tận nơi, đúng thời gian cũng như địa điểm theo yêu cầu từ phía khách hàng.
  5. Thủ tục thanh toán minh bạch, quý khách hàng chỉ thanh toán 100% số tiền khi sản phẩm được giao tận tay và được kiểm thu cẩn thận.
  6. Công ty có thể hỗ trợ quý khách thân thiết với công nợ lên đến 180 ngày tính từ lúc tiến hành giao hàng.
  7. Có phần trăm hoa hồng rất hấp dẫn nếu quý khách hàng giới thiệu sản phẩm hoặc nhập hàng với số lượng lớn.

báo giá thép xây dựng

Là nhà phân phối sắt thép xây dựng lớn số 1 trên toàn quốc, Kho Thép Xây Dựng luôn luôn đặt mình vào vị trí của người tiêu dùng để thấu hiểu một cách sâu sắc nhất và để phục vụ quý khách với một thái độ tận tâm, nhiệt tình nhất. Sự tin tưởng, tín nhiệm và ủng hộ của khách hàng là động lực phát triển của doanh nghiệp.

Trên đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay mà chúng tôi muốn gửi đến quý khách. Cảm ơn sự đồng hành của quý khách trong suốt khoảng thời gian vừa qua

  •                            
  •