[New] Bảng báo giá thép hình V3, V4, V5, V6, V63, V7,…, V100, V120 mới nhất

257 lượt xem

Bảng báo giá thép hình chữ V.Thép chữ V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120. Sẽ được Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất để gửi tới quý khách hàng tham khảo. Mạnh Tiến Phát luôn tự hào là đơn vị cung cấp thép hình V uy tín số 1 trên toàn quốc. Đặc biệt là đơn vị chúng tôi đã đồng hành với rất nhiều doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh.

Cho dù thị trường sắt thép hiện nay đang có biến động. Nhưng Mạnh Tiến Phát chúng tôi luôn vẫn cố gắng đem tới cho khách hàng mức giá tốt và cạnh tranh nhất thị trường. Tất cả những sản phẩm thép hình V của chúng tôi đều đảm bảo có giấy và chứng chỉ CO/CQ. Cũng như nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Chính vì thế khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn  thép của Mạnh Tiến Phát. Ngay sau đây Mạnh Tiến Phát sẽ gửi tới quý khách hàng chi tiết thông tin về bảng báo giá của  thép hình V, đừng bỏ lỡ nhé.

Giới thiệu về thép hình V

Thép hình V hay còn có tên gọi khác là thép góc. Đây là loại thép có mặt cắt hình chữ V. Đặc biệt sản phẩm dùng trong ngành công nghiệp xây dựng. Thép hình V được nghiên cứu và sản  xuất trong môi trường công nghệ dây chuyền hiện đại.

thép hình chữ v
Thép hình chữ v

Thép V vể cơ bản có hai loại. Đó là là thép đen, thép mạ kẽm nhúng nóng với. Sản phẩm có đầy đủ những tính chất tốt. Ví dụ như có độ bền cao và có thể chịu lực tốt. Và không bị biến dạng trong khi va đập.

Ưu điểm nổi bật của thép hình V

Có thể thấy rằng thép hình chữ V giống như một bộ “khung xương” vững chắc. Nó có thể quyết định được chất lượng của công trình. Chính vì thế nên các chủ đầu tư và khách hàng cần phải hiểu rõ những ưu điểm nổi bật của sản phẩm như:

+ Sản phẩm có độ cứng cao và có khả năng chịu lực tốt. Có thể sử dụng bền vững trước những tác động của ngoại lực

+ Chịu được những rung động mạnh và có khả năng cân bằng tốt

+ Tuổi thọ cao có thể lên tới 50 năm

+ Khả năng chịu được những tác động của môi trường khắc nghiệt. Ví dụ như axit và muối biển. Độ độ ẩm nhờ và được hình thành lớp gỉ sét bên ngoài

+ Giảm thiểu được những tác động của hóa chất. Chính vì thế nên có thể đảm bảo rất tốt được những chất lượng ở bên trong.

+ Tiết kiệm đáng kể được chi phí cho nhà đầu tư

+ Chi phí bảo trì thấp.

+ Đa dạng kích cỡ và phù hợp với nhu cầu của khách hàng

Các loại thép hình V được dùng phổ biến

Thép hình V đa dạng về kích thước và độ dày khác nhau. Nhưng trên thị trường các loại thép hình V được sử dụng phổ biến bao gồm các loại như sau:

Thép hình V20x20:

Thép V20x20x2 sản phẩm trọng lượng tiêu chuẩn: 2,3kg/6m

Thép hình V25x25  có 2 loại:

Thép hình V25x25x2,5 trọng lượng tiêu chuẩn là 5,5kg/6m

Thép hình V25x25x3  trọng lượng có tiêu chuẩn là 6,7kg/6m

Thép hình V30x30 có 2 loại:

Thép hình V30x30x2,5 trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m

Thép hình V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m

Thép hình chữ V cao cấp
Thép hình chữ V cao cấp

Thép hình V40x40 có 3 loại:

Thép hình V40x40x3 trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m

Thép hình V40x40x4 trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m

Thép V40x40x5  trọng lượng tiêu chuẩn à 15kg/6m

Thép hình V50x50 có 3 loại:

Thép hình V50x50x3 trọng lượng tiêu chuẩn là 13,5kg/6m

Thép hình V50x50x4 trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m

Thép hình V50x50x5 trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m

Thép hình V60x60:

Thép V60x50x5 trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m.

Tiêu chuẩn mác thép hình V

Cũng giống như những loại thép hình khác. Thép hình chữ V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để có thể biết chất lượng cũng như thành phần hóa học của thép V. Người ta có thể kiểm tra mác được in được trên phần thân của thép. Cụ thể thép hình V luôn có những tiêu chuẩn như sau:

Thép hình chữ V tiêu chuẩn A36

Thép hình chữ V tiêu chuẩn SS400

Thép hình chữ V có tiêu chuẩn: S275JR, S275JO, S275J2 và S275

Thép hình chữ V có tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235

Thép hình V đạt tiêu chuẩn
Thép hình V đạt tiêu chuẩn

Bảng trọng lượng thép hình V

Ngay sau đây là bảng tra quy cách và trọng lượng thép chữ V. Bạn có thể tham khảo:

STT Quy cách thép V Chiều dài Trọng lượng Trọng lượng
(m) (kg/m) (kg/cây)
1 V 25x25x2.5 ly 6 0.92 5.50
2 V 25x25x3 ly 6 1.12 6.70
3 V 30x30x2.0 ly 6 0.83 5.00
4 V 30x30x2.5 ly 6 0.92 5.50
5 V 30x30x3 ly 6 1.25 7.50
6 V 30x30x3.5 ly 6 1.36 8.20
7 V 40x40x2 ly 6 1.25 7.50
8 V 40x40x2.5 ly 6 1.42 8.50
9 V 40x40x3 ly 6 1.67 10.00
10 V 40x40x3.5 ly 6 1.92 11.50
11 V 40x40x4 ly 6 2.08 12.50
12 V 40x40x5 ly 6 2.95 17.70
13 V 45x45x4 ly 6 2.74 16.40
14 V 45x45x5 ly 6 3.38 20.30
15 V 50x50x3 ly 6 2.17 13.00
16 V 50x50x3.5 ly 6 2.50 15.00
17 V 50x50x4 ly 6 2.83 17.00
18 V 50x50x4.5 ly 6 3.17 19.00
19 V 50x50x5 ly 6 3.67 22.00
20 V 60x60x4 ly 6 3.68 22.10
21 V 60x60x5 ly 6 4.55 27.30
22 V 60x60x6 ly 6 5.37 32.20
23 V 63x63x4 ly 6 3.58 21.50
24 V 63×63 x5 ly 6 4.50 27.00
25 V 63x63x6 ly 6 4.75 28.50
26 V 65x65x5 ly 6 5.00 30.00
27 V 65x65x6 ly 6 5.91 35.50
28 V 65x65x8 ly 6 7.66 46.00
29 V 70x70x5.0 ly 6 5.17 31.00
30 V 70x70x6.0 ly 6 6.83 41.00
31 V 70x70x7.0 ly 6 7.38 44.30
32 V 75x75x4.0 ly 6 5.25 31.50
33 V 75x75x5.0 ly 6 5.67 34.00
34 V 75x75x6.0 ly 6 6.25 37.50
35 V 75x75x7.0 ly 6 6.83 41.00
36 V 75x75x8.0 ly 6 8.67 52.00
37 V 75x75x9.0 ly 6 9.96 59.80
38 V 75x75x12 ly 6 13.00 78.00
39 V 80x80x6.0 ly 6 6.83 41.00
40 V 80x80x7.0 ly 6 8.00 48.00
41 V 80x80x8.0 ly 6 9.50 57.00
42 V 90x90x6.0 ly 6 8.28 49.70
43 V 90x90x7.0 ly 6 9.50 57.00
44 V 90x90x8,0 ly 6 12.00 72.00
45 V 90x90x9 ly 6 12.10 72.60
46 V 90x90x10 ly 6 13.30 79.80
47 V 90x90x13 ly 6 17.00 102.00
48 V 100x100x7 ly 6 10.48 62.90
49 V 100x100x8.0 ly 6 12.00 72.00
50 V 100x100x9.0 ly 6 13.00 78.00
51 V 100x100x10.0 ly 6 15.00 90.00
52 V 100x100x12 ly 6 10.67 64.00
53 V 100x100x13 ly 6 19.10 114.60
54 V 120x120x8 ly 6 14.70 88.20
55 V 120x120x10 ly 6 18.17 109.00
56 V 120x120x12 ly 6 21.67 130.00
57 V 120x120x15 ly 6 21.60 129.60
58 V 120x120x18 ly 6 26.70 160.20
59 V 130x130x9 ly 6 17.90 107.40
60 V 130x130x10 ly 6 19.17 115.00
61 V 130x130x12 ly 6 23.50 141.00
62 V 130x130x15 ly 6 28.80 172.80
63 V 150x150x10 ly 6 22.92 137.50
64 V 150x150x12 ly 6 27.17 163.00
65 V 150x150x15 ly 6 33.58 201.50
66 V 150x150x18 ly 6 39.80 238.80
67 V 150x150x19 ly 6 41.90 251.40
68 V 150x150x20 ly 6 44.00 264.00
69 V 175x175x12 ly 6 31.80 190.80
70 V 175x175x15 ly 6 39.40 236.40
71 V 200x200x15 ly 6 45.30 271.80
72 V 200x200x16 ly 6 48.20 289.20
73 V 200x200x18 ly 6 54.00 324.00
74 V 200x200x20 ly 6 59.70 358.20
75 V 200x200x24 ly 6 70.80 424.80
76 V 200x200x25 ly 6 73.60 441.60
77 V 200x200x26 ly 6 76.30 457.80
78 V 250x250x25ly 6 93.70 562.20
79 V 250x250x35ly 6 128.00 768.00

Thành phần hóa học và thông số của thép hình V

Thép hình chữ V  bền vững. Có khả năng chịu được những tác động khắc nghiệt từ môi trường. Chính vì thế nên được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo những tính kỹ thuật và thông số cơ học của các loại thép.

Chính vì thế nên có thể lựa chọn với mục đích riêng biệt. Chính vì thế nên bạn có thể tham khảo hai bảng thành phần sau đây để có thể chọn loại thép hình V sao cho phù hợp.

Mác thép C max Si max Mn max P max S max Ni max Cr max Cu max
% % % % % % % %
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235R 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Bảng thông số cơ học thép hình chữ V:

Mác thép Temp YS TS EL
°C Mpa Mpa %
A36 ≥ 245 400 – 550 20
SS400 ≥ 245 400 – 510 21
Q235R ≥ 235 370 – 500 26
S235JR ≥ 235 360 – 510 26
GR.A 20 ≥ 235 400 – 520 22
GR.B 0 ≥ 235 400 – 520 22

Cập nhật bảng báo giá thép hình V mới nhất của Mạnh Tiến Phát

Giá thép chữ V đen

STT Giá thép V đen Độ dày (ly) Barem (Kg/cây) Giá Cây 6m (VNĐ)
1 V25x25 2.00 5.00 87,800
2.50 5.40 94,824
3.50 7.20 124,272
2 V30x30 2.00 5.50 90,200
2.50 6.30 100,170
2.80 7.30 116,070
3.00 8.10 128,790
3.50 8.40 133,560
3 V40x40 2.00 7.50 119,250
2.50 8.50 130,900
2.80 9.50 146,300
3.00 11.00 169,400
3.30 11.50 177,100
3.50 12.50 192,500
4.00 14.00 215,600
4 V50x50 2.00 12.00 190,800
2.50 12.50 192,500
3.00 13.00 200,200
3.50 15.00 231,000
3.80 16.00 246,400
4.00 17.00 261,800
4.30 17.50 269,500
4.50 20.00 308,000
5.00 22.00 338,800
5 V63x63 5.00 27.50 431,750
6.00 32.50 510,250
6 V70x70 5.00 31.00 496,000
6.00 36.00 576,000
7.00 42.00 672,000
7.50 44.00 704,000
8.00 46.00 736,000
7 V75x75 5.00 33.00 528,000
6.00 39.00 624,000
7.00 45.50 728,000
8.00 52.00 832,000
8 V80x80 6.00 42.00 735,000
7.00 48.00 840,000
8.00 55.00 962,500
9 V90x90 7.00 55.50 971,250
8.00 61.00 1,067,500
9.00 67.00 1,172,500
10 V100x100 7.00 62.00 1,085,000
8.00 66.00 1,155,000
10.00 86.00 1,505,000
11 V120x120 10.00 105.00 1,890,000
12.00 126.00 2,268,000
12 V130x130 10.00 108.80 2,012,800
12.00 140.40 2,597,400
13.00 156.00 3,198,000
13 V150x150 10.00 138.00 2,829,000
12.00 163.80 3,357,900
14.00 177.00 3,628,500
15.00 202.00 4,141,000

Giá thép chữ V mạ kẽm

STT Giá thép V mạ kẽm Độ dày (ly) Barem (Kg/cây) Giá Cây 6m (VNĐ)
1 V25x25 2.00 5.00 107,800
2.50 5.40 116,424
3.50 7.20 153,072
2 V30x30 2.00 5.50 112,200
2.50 6.30 125,370
2.80 7.30 145,270
3.00 8.10 161,190
3.50 8.40 167,160
3 V40x40 2.00 7.50 149,250
2.50 8.50 164,900
2.80 9.50 184,300
3.00 11.00 213,400
3.30 11.50 223,100
3.50 12.50 242,500
4.00 14.00 271,600
4 V50x50 2.00 12.00 238,800
2.50 12.50 242,500
3.00 13.00 252,200
3.50 15.00 291,000
3.80 16.00 310,400
4.00 17.00 329,800
4.30 17.50 339,500
4.50 20.00 388,000
5.00 22.00 426,800
5 V63x63 5.00 27.50 541,750
6.00 32.50 640,250
6 V70x70 5.00 31.00 620,000
6.00 36.00 720,000
7.00 42.00 840,000
7.50 44.00 880,000
8.00 46.00 920,000
7 V75x75 5.00 33.00 660,000
6.00 39.00 780,000
7.00 45.50 910,000
8.00 52.00 1,040,000
8 V80x80 6.00 42.00 903,000
7.00 48.00 1,032,000
8.00 55.00 1,182,500
9 V90x90 7.00 55.50 1,193,250
8.00 61.00 1,311,500
9.00 67.00 1,440,500
10 V100x100 7.00 62.00 1,333,000
8.00 66.00 1,419,000
10.00 86.00 1,849,000
11 V120x120 10.00 105.00 2,310,000
12.00 126.00 2,772,000
12 V130x130 10.00 108.80 2,448,000
12.00 140.40 3,159,000
13.00 156.00 3,822,000
13 V150x150 10.00 138.00 3,381,000
12.00 163.80 4,013,100
14.00 177.00 4,336,500
15.00 202.00 4,949,000

Làm sao để lựa chọn được địa chỉ cung cấp  thép V chất lượng, giá rẻ

Ngày nay, sắt thép là sản phẩm được nhiều đơn vị cung cấp trên thị trường. Tuy nhiên, để có thể lựa chọn được thép hình chữ V chất lượng. Và có thể đảm bảo được giá rẻ, uy tín là điều rất khó. Vậy ngay sau đây chúng tôi những mẹo nhỏ để bạn có thể nhanh chóng tìm được sản phẩm ưng ý:

Tham khảo những người đã sử dụng sản phẩm

Nếu bạn muốn tìm được những sản phẩm ưng ý. Vậy thì bạn nên tham khảo những người có kinh nghiệm. Bạn có thể hỏi trực tiếp từ đồng nghiệp và bạn bè. Hoặc có thể hỏi những người thân biết về thép hình. Như vậy những người đó họ mới có thể đưa ra được những khuyên đúng đắn trong việc lựa chọn.

thép hình v
Thép hình V chính hãng

Lựa chọn địa chỉ cung cấp thép uy tín

Để có thể xây dựng được công trình xây dựng kiên cố. Điều quan trọng nhất là bạn có thể tìm được những thương hiệu thép hình V uy tín. Đặc biệt là lựa chọn những thương hiệu đó phải có nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép.

Trên thị thường hiện nay cũng có rất nhiều những tập đoàn nổi tiếng. Ví dụ như: Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen,…  Đây đều là những thương hiệu được nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn.

Cập nhật bảng báo giá  thép hình thường xuyên

Việc bạn thường xuyên cập nhật giá cả một cách liên tục. Điều này sẽ giúp bạn có thể nắm bắt được những biến động và giá của thép hình V theo rất nhiều những thời điểm khác nhau. Đặc biệt, việc bạn thường xuyên cập nhật cũng giúp bạn có thể dễ dàng so sánh và đánh giá giữa các thương hiệu.Từ đó có thể giảm thiểu được tình trạng bị “chặt chém” khi đi mua tất cả các loại thép hình.

thép hình chữ V cao cấp
Thép hình chữ V cao cấp

Đâu là đơn vị cung cấp thép hình V uy tín nhất?

Nếu như bạn vẫn đang băn khoăn chưa biết nên lựa chọn đơn vị mua thép hình ở đâu ?. Vậy thì bạn có thể liên hệ ngay với công ty Mạnh Tiến Phát. Đây là một trong số những địa chỉ được khách hàng tin tưởng, lựa chọn khi mua sắt thép công trình.

Thép Mạnh Tiến Phát luôn tự tin sẽ mang tới cho khách nhiều mức giá ưu đãi và hấp dẫn nhất. Đơn vị chúng tôi hiện nay đang được trang bị những thiết bị hiện đại. Và những phương tiện vận chuyển tân tiến. Cùng với nhà kho rộng rãi nên có thể sẵn sàng cung ứng được hàng trăm tấn sắt thép các khách hàng mỗi ngày.

Đối với mỗi giao dịch thì đơn vị chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết. Và có những phương thức thanh toán một cách linh hoạt. Không chỉ có như vậy nên mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ. Chính vì thế nên đơn vị chúng tôi có thể giúp bạn có thể yên tâm về chất lượng.

  •                            
  •