Cập Nhật Bảng Báo Giá Sắt Thép Vuông Đặc 2023 Mới Nhất
Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng báo giá sắt thép vuông đặc mới nhất năm 2023. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt thép vuông đặc đủ quy cách, kích thước và độ dày uy tín, chính hãng, hàng chất lượng cao với mức giá rẻ nhất, tốt nhất tại TPHCM và khu vực Miền Nam.
Bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về sắt thép vuông đặc, quy cách, cách tính trọng lượng và giá sắt thép vuông đặc hãy cùng theo dõi bài viết chi tiết dưới đây. Giúp bạn có thông tin hữu ích nhất, chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với mục đích của mình.
Table of Contents
Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp sắt thép vuông đặc uy tín, giá rẻ
✳️ Cung cấp giá sắt thép vuông đặc mới nhất 2023 | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi | ✅ Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình |
✳️ Đảm bảo chất lượng cao | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn chọn sản phẩm tiết kiệm chi phí |
✳️ Chiết khấu cao với đơn hàng lớn | ✅ Hoa hồng cao cho người giới thiệu |
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép vuông đặc chất lượng và uy tín nhất trên thị trường hiện nay. Với kinh nghiệm và sự nỗ lực không ngừng trong nhiều năm qua, Mạnh Tiến Phát đã được xếp hạng trong top 500 doanh nghiệp lớn toàn quốc và được khách hàng đánh giá là đơn vị cung cấp sắt thép chất lượng, đáng tin cậy.
Với cam kết mang đến sản phẩm chất lượng,đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao, giúp đảm bảo các sản phẩm sắt thép vuông đặc đạt tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Hơn nữa, Mạnh Tiến Phát cũng cam kết với mức giá cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt nhất, mang đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng.
Bảng giá sắt thép vuông đặc mới nhất 2023
Thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép vuông đặc với mức giá khác nhau. Tuy nhiên để mua được sản phẩm chính hãng, hàng loại 1 với mức giá mềm hãy đến với đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát.
Giá sắt thép vuông đặc luôn được cập nhật liên tục, minh bạch. Giúp khách hàng nắm được thông tin giá cả sớm nhất. Dưới đây là bảng giá thép vuông đặc được chúng tôi cập nhật mới nhất 2023 giá bao gồm: Thép sắt thép vuông đặc đen và giá sắt thép vuông đặc mạ kẽm mời quý khách hàng tham khảo.
Tên sản phẩm | Trọng lượng cây 6m | Giá thép vuông đặc đen (vnđ) | Giá thép vuông đặc mạ kẽm (vnđ) |
Thép vuông đặc 10 x 10 | 4.74 | 94,800 | 118,500 |
Thép vuông đặc 12 x 12 | 6.78 | 135,600 | 169,500 |
Thép vuông đặc 13 x 13 | 7.98 | 159,600 | 199,500 |
Thép vuông đặc 14 x 14 | 9.24 | 184,800 | 231,000 |
Thép vuông đặc 15 x 15 | 10.62 | 212,400 | 265,500 |
Thép vuông đặc 16 x 16 | 12.06 | 241,200 | 301,500 |
Thép vuông đặc 17 x 17 | 13.62 | 272,400 | 340,500 |
Thép vuông đặc 18 x 18 | 15.24 | 304,800 | 381,000 |
Thép vuông đặc 19 x 19 | 16.98 | 339,600 | 424,500 |
Thép vuông đặc 20 x 20 | 18.84 | 376,800 | 471,000 |
Thép vuông đặc 22 x 22 | 22.8 | 456,000 | 570,000 |
Thép vuông đặc 24 x 24 | 27.12 | 542,400 | 678,000 |
Thép vuông đặc 10 x 22 | 29.46 | 589,200 | 736,500 |
Thép vuông đặc 25 x 25 | 31.86 | 637,200 | 796,500 |
Thép vuông đặc 28 x 28 | 36.9 | 738,000 | 922,500 |
Thép vuông đặc 30 x 30 | 42.42 | 848,400 | 1,060,500 |
Thép vuông đặc 32 x 32 | 48.24 | 964,800 | 1,206,000 |
Thép vuông đặc 34 x 34 | 54.42 | 1,088,400 | 1,360,500 |
Thép vuông đặc 35 x 35 | 57.72 | 1,154,400 | 1,443,000 |
Thép vuông đặc 36 x 36 | 61.02 | 1,220,400 | 1,525,500 |
Thép vuông đặc 38 x 38 | 68.04 | 1,360,800 | 1,701,000 |
Thép vuông đặc 40 x 40 | 75.36 | 1,507,200 | 1,884,000 |
Thép vuông đặc 42 x 42 | 83.1 | 1,662,000 | 2,077,500 |
Thép vuông đặc 45 x 45 | 95.4 | 1,908,000 | 2,385,000 |
Thép vuông đặc 48 x 48 | 108.54 | 2,170,800 | 2,713,500 |
Thép vuông đặc 50 x 50 | 117.78 | 2,355,600 | 2,944,500 |
Thép vuông đặc 55 x 55 | 142.5 | 2,850,000 | 3,562,500 |
Thép vuông đặc 60 x 60 | 169.56 | 3,391,200 | 4,239,000 |
Thép vuông đặc 65 x 65 | 199.02 | 3,980,400 | 4,975,500 |
Thép vuông đặc 70 x 70 | 230.82 | 4,616,400 | 5,770,500 |
Thép vuông đặc 75 x 75 | 264.96 | 5,299,200 | 6,624,000 |
Thép vuông đặc 80 x 80 | 301.44 | 6,028,800 | 7,536,000 |
Thép vuông đặc 85 x 85 | 340.32 | 6,806,400 | 8,508,000 |
Thép vuông đặc 90 x 90 | 381.54 | 7,630,800 | 9,538,500 |
Thép vuông đặc 95 x 95 | 425.1 | 8,502,000 | 10,627,500 |
Thép vuông đặc 100 x 100 | 471 | 9,420,000 | 11,775,000 |
Thép vuông đặc 110 x 110 | 569.94 | 11,398,800 | 14,248,500 |
Thép vuông đặc 120 x 120 | 678.24 | 13,564,800 | 16,956,000 |
Thép vuông đặc 130 x 130 | 796.02 | 15,920,400 | 19,900,500 |
Thép vuông đặc 140 x 140 | 923.16 | 18,463,200 | 23,079,000 |
Thép vuông đặc 150 x 150 | 1059.78 | 21,195,600 | 26,494,500 |
Thép vuông đặc 160 x 160 | 1205.76 | 24,115,200 | 30,144,000 |
Thép vuông đặc 170 x 170 | 1361.22 | 27,224,400 | 34,030,500 |
Thép vuông đặc 180 x 180 | 1526.04 | 30,520,800 | 38,151,000 |
Thép vuông đặc 190 x 190 | 1700.34 | 34,006,800 | 42,508,500 |
Thép vuông đặc 200 x 200 | 1884 | 37,680,000 | 47,100,000 |
Lưu ý:
+ Bảng giá sắt thép vuông đặc trên bao gồm thuế VAT(10%).
+ Giá thép có thể biến động theo thị trường, cung cầu của thị trường sắt thép. Do đó để biết giá sắt thép vuông đặc cụ thể tại thời điểm quý khách mua hàng, vui lòng liên hệ theo Hotline: 0917.63.63.67 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0936.600.600 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được tư vấn và báo giá cụ thể nhất
Tổng quan về sắt thép vuông đặc
Đặc điểm thép vuông đặc
Thép vuông đặc là loại thép có dạng hình vuông với mặt cắt ngang đồng nhất và đặc biệt là không có lỗ trống bên trong. Một số đặc điểm của thép vuông đặc bao gồm:
+ Độ bền cao: Thép vuông đặc có tính chất cứng, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
+ Dễ dàng gia công: Với hình dạng vuông đồng đều, thép vuông đặc dễ dàng được cắt, hàn và gia công thành các kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
+ Đa dạng kích thước: Thép vuông đặc có nhiều kích thước khác nhau, phù hợp cho các ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và sản xuất.
+ Bề mặt sáng bóng: Thép vuông đặc được sản xuất với bề mặt sáng bóng, tạo sự đẹp mắt và chuyên nghiệp cho sản phẩm cuối cùng.
+ Khả năng chống ăn mòn: Nếu được sản xuất từ thép chất lượng cao, thép vuông đặc có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường có tác động của các chất hóa học.
Phân loại thép vuông đặc
hép vuông đặc đen và thép vuông đặc mạ kẽm là hai loại thép vuông phổ biến được sử dụng trong các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp. Dưới đây là những đặc điểm của từng loại thép:
- Thép vuông đặc đen: Được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, có độ bền và độ cứng tốt, đặc biệt thích hợp với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và tính thẩm mỹ. Tuy nhiên, do không có lớp phủ bảo vệ, thép vuông đen dễ bị rỉ sét và bị ảnh hưởng bởi các tác nhân môi trường bên ngoài.
- Thép vuông đặc mạ kẽm: Được tráng mạ kẽm bảo vệ lớp bề mặt, giúp chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Đồng thời, lớp mạ kẽm giúp tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm, phù hợp với các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, cơ khí đến sản xuất nông nghiệp.
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép vuông đặc có xuất sứ tại Việt Nam bởi các nhà máy sản xuất tôn thép cung cấp hoặc được nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , EU,…
Mác thép:A36, Q235, Q345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 409, 304, 316L…
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Quy cách, kích thước sắt thép vuông đặc
Thép vuông đặc thường được sản xuất với quy cách:
- Dày: 6mm- 120mm
- Rộng: 950 – 2000mm
- Dài: 2000 – 6000mm
Bảng quy cách sắt thép vuông đặc
STT | KÍCH THƯỚC | KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
1 | 10 x 10 | 0.79 |
2 | 12 x 12 | 1.13 |
3 | 13 x 13 | 1.33 |
4 | 14 x 14 | 1.54 |
5 | 15 x 15 | 1.77 |
6 | 16 x 16 | 2.01 |
7 | 17 x 17 | 2.27 |
8 | 18 x 18 | 2.54 |
9 | 19 x 19 | 2.83 |
10 | 20 x 20 | 3.14 |
11 | 22 x 22 | 3.8 |
12 | 24 x 24 | 4.52 |
13 | 10 x 22 | 4.91 |
14 | 25 x 25 | 5.31 |
15 | 28 x 28 | 6.15 |
16 | 30 x 30 | 7.07 |
17 | 32 x 32 | 8.04 |
18 | 34 x 34 | 9.07 |
19 | 35 x 35 | 9.62 |
20 | 36 x 36 | 10.17 |
21 | 38 x 38 | 11.34 |
22 | 40 x 40 | 12.56 |
23 | 42 x 42 | 13.85 |
24 | 45 x 45 | 15.9 |
25 | 48 x 48 | 18.09 |
26 | 50 x 50 | 19.63 |
27 | 55 x 55 | 23.75 |
28 | 60 x 60 | 28.26 |
29 | 65 x 65 | 33.17 |
30 | 70 x 70 | 38.47 |
31 | 75 x 75 | 44.16 |
32 | 80 x 80 | 50.24 |
33 | 85 x 85 | 56.72 |
34 | 90 x 90 | 63.59 |
35 | 95 x 95 | 70.85 |
36 | 100 x 100 | 78.5 |
37 | 110 x 110 | 94.99 |
38 | 120 x 120 | 113.04 |
39 | 130 x 130 | 132.67 |
40 | 140 x 140 | 153.86 |
41 | 150 x 150 | 176.63 |
42 | 160 x 160 | 200.96 |
43 | 170 x 170 | 226.87 |
44 | 180 x 180 | 254.34 |
45 | 190 x 190 | 283.39 |
46 | 200 x 200 | 314 |
Cách tính trọng lượng sắt thép vuông đặc chính xác?
Để tính trọng lượng sắt thép vuông chính xác bao nhiêu kg/ cây. Ta có công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau:
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Bảng barem sắt thép vuông đặc
STT | SẮT VUÔNG ĐẶC | Trọng Lượng (KG/MÉT) |
SẮT THÉP VUÔNG ĐẶC | Trọng Lượng (KG/MÉT) |
0 | 8×8 | 0.5 | 200 x 200 | 314.00 |
1 | 10 x 10 | 0.78 | 45 x 45 | 15.8 |
2 | 12 x 12 | 1.13 | 48 x 48 | 18.08 |
3 | 13 x 13 | 1.34 | 50 x 50 | 19.64 |
4 | 14 x 14 | 1.55 | 55 x 55 | 23.76 |
5 | 15 x 15 | 1.78 | 60 x 60 | 28.27 |
6 | 16 x 16 | 2.02 | 65 x 65 | 33.18 |
7 | 17 x 17 | 2.28 | 70 x 70 | 38.49 |
8 | 18 x 18 | 2.55 | 75 x 75 | 44.18 |
9 | 19 x 19 | 2.84 | 80 x 80 | 50.25 |
10 | 20 x 20 | 3.15 | 85 x 85 | 56.73 |
11 | 22 x 22 | 3.81 | 90 x 90 | 63.60 |
12 | 24 x 24 | 4.53 | 95 x 95 | 70.86 |
13 | 10 x 22 | 4.92 | 100 x 100 | 78.50 |
14 | 25 x 25 | 5.32 | 110 x 110 | 94.99 |
15 | 28 x 28 | 6.15 | 120 x 120 | 113.04 |
16 | 30 x 30 | 7.08 | 130 x 130 | 132.67 |
17 | 32 x 32 | 8.05 | 140 x 140 | 153.86 |
18 | 34 x 34 | 9.08 | 50 x 150 | 176.63 |
19 | 35 x 35 | 9.63 | 160 x 160 | 200.96 |
20 | 36 x 36 | 10.18 | 170 x 170 | 226.87 |
21 | 38 x 38 | 11.35 | 180 x 180 | 254.34 |
22 | 40 x 40 | 12.57 | 190 x 190 | 283.39 |
Vì sao nên mua sắt thép vuông đặc tại Mạnh Tiến Phát?
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp sắt thép vuông đặc chất lượng. Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác uy tín để mua sắt thép vuông đặc, Mạnh Tiến Phát là sự lựa chọn đáng tin cậy.
Với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong ngành sắt thép, Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm sắt thép vuông đặc chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn sử dụng.
Giá sắt thép vuông đặc luôn cập nhật công khai, minh bạch, liên tục với mức giá tốt nhất thị trường.
Ngoài ra, khi mua sắt thép vuông đặc tại Mạnh Tiến Phát, khách hàng còn được hưởng nhiều ưu đãi và hỗ trợ tốt nhất. Đội ngũ nhân viên tận tình, chuyên nghiệp của Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua sắt thép vuông đặc.
Ngoài ra Mạnh Tiến Phát còn cung cấp nhiều loại sắt thép: như thép hộp, thép hình, …uy tín, chất lượng.
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….