Bảng báo giá sắt thép hình V An Khánh mới nhất
Thép hình V được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và một số ngành khác. Do đó hiện nay giá sắt thép hình V An Khánh được nhiều người quan tâm nhất. Bởi nhiều ưu điểm vượt trội của nó so với những đơn vị khác.
Hãy cùng chúng tôi tìm hiều về loại thép hình của An Khánh để biết rõ hơn và tham khảo mức giá mới nhất thị trường hiện nay.
Table of Contents
Tìm hiểu về thép hình V An Khánh
Công ty thép An Khánh
Công ty thép An Khánh được thành lập vào năm 2002. Trải qua 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất các loại thép xây dựng. Thép An Khánh luôn luôn là doanh nghiệp có mức độ tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam.
Thép An Khánh được được sản xuất trên công nghệ và dây chuyền hiện đại. Ứng dụng công nghệ sản xuất khép kín, công nghệ cán thép chất lượng cao. Không những cho ra những sản phẩm thép hình V chất lượng. Mà còn cung cấp những sản phẩm thép hình khác như: Thép hình U, I…Ngoài ra còn có thép thanh vằn, thép tròn trơn, thép cuộn.
Đánh giá về sắt thép hình V An Khánh
Thép hình V An Khánh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến. Vì vậy đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng, đồng thời việc sản xuất khép kín cùng công nghệ cán thép chất lượng cao luôn đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn của các công trình xây dựng. Đặc biệt là những công trình tầm cỡ quốc gia, hay những trung cư, công trình lớn.
Sự đa dạng về mác thép cũng giúp cung cấp sản phẩm theo đúng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng nhất. Thép có bề mặt xanh, không bị vàng hay gỉ rỗ.
Thông số kỹ thuật về sắt thép hình V An Khánh
Thành phần hóa học của thép
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Phân loại thép hình V An Khánh
Thép hình V An Khánh có 3 loại chủ yếu như sau:
Thép hình V đen
Thép hình V đen được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất. Sản phẩm được giữ nguyên và không mạ thêm lớp kim loại nào bên ngoài. Do đó, thép V đen mang đầy đủ những ưu điểm của thép carbon nguyên chất. Với màu sắc đặc trưng là màu đen với ưu điểm chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ tạo hình.
Thép hình V mạ kẽm
Phương pháp mạ kẽm điện phân đã được áp dụng rất lâu, sử dụng để bảo vệ lớp kim loại bên trong khỏi sự bào mòn cũng như gỉ sét. Mạ kẽm điện phân với ưu điểm là đô bám dính cao. Thông thường áp dụng phun mạ lạnh.
Mạ kẽm điện phân bao phủ lớp bề mặt bên ngoài. Tuy nhiên, bên trong mặt thép sẽ không thể bao phủ được hết.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Đây là phương pháp áp dụng công nghệ cao, qua quy trình với các bước thực hiện rất tỉ mỉ. Thép trước khi đưa vào mạ kẽm nhúng nóng cần được trải qua nhiều bước làm sạch khác nhau. Làm sạch này là một bước hết sức quan trọng, bởi nếu bề mặt nguyên liệu không sạch sẽ ảnh hưởng đến khả năng bám dính của lớp mạ kẽm. Điều này có thể khiến cho sản phẩm bị xù xì.
Bên cạnh đó, thời gian nhúng cũng phải đúng theo thời gian đã được định sẵn. Nếu thời gian nhúng quá dài sẽ khiến cho bề mặt nguyên liệu bị phủ một lớp quá dày, khiến cho sản phẩm kém thẩm mỹ cũng như có tuổi thọ ngắn hơn.
Sau khi lấy sản phẩm ra khỏi bể mạ kẽm nhúng nóng, sản phẩm sẽ được nhúng vào bể nước tràn để làm nguội trước khi thành phẩm hoàn chỉnh.
Thép hình V mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, độ bền cao, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit.
Bảng báo giá sắt thép hình V An Khánh mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng cập nhật giá sắt thép hình V An Khánh mới nhất năm 2020. Mời các bạn cùng tham khảo.
TT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ CÂY 6M | |||
THÉP V ĐEN | MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN | NHÚNG KẼM NHÚNG NÓNG | |||||
KG | CÂY 6M | ||||||
1 | V63*63 | 3.00 | 21.00 | 12,000 | 252,000 | 336,000 | 477,855 |
2 | 3.50 | 23.00 | 12,000 | 276,000 | 368,000 | 523,365 | |
3 | 3.80 | 24.00 | 12,000 | 288,000 | 384,000 | 546,120 | |
4 | 4.00 | 25.00 | 12,000 | 300,000 | 400,000 | 568,875 | |
5 | 4.30 | 26.00 | 12,000 | 312,000 | 416,000 | 591,630 | |
6 | 4.50 | 27.00 | 12,000 | 324,000 | 432,000 | 600,548 | |
7 | 4.80 | 28.00 | 12,000 | 336,000 | 448,000 | 622,790 | |
8 | 5.00 | 29.00 | 12,000 | 348,000 | 464,000 | 645,033 | |
9 | 5.50 | 30.00 | 12,000 | 360,000 | 480,000 | 667,275 | |
10 | 6.00 | 31.00 | 12,000 | 372,000 | 496,000 | 689,518 | |
11 | V70*70 | 5.00 | 32.00 | 12,300 | 393,600 | 521,600 | 721,600 |
12 | 6.00 | 37.00 | 12,300 | 455,100 | 603,100 | 834,350 | |
13 | 7.00 | 42.00 | 12,300 | 516,600 | 684,600 | 947,100 | |
14 | 8.00 | 48.00 | 12,300 | 590,400 | 782,400 | 1,082,400 | |
15 | V75*75 | 5.00 | 34.00 | 12,300 | 418,200 | 554,200 | 707,455 |
16 | 6.00 | 39.00 | 12,300 | 479,700 | 635,700 | 811,493 | |
17 | 7.00 | 46.00 | 12,300 | 565,800 | 749,800 | 957,145 | |
18 | 8.00 | 52.00 | 12,300 | 639,600 | 847,600 | 1,081,990 | |
19 | V80*80 | 6.00 | 42.00 | 12,600 | 529,200 | 697,200 | 886,830 |
20 | 7.00 | 48.00 | 12,600 | 604,800 | 796,800 | 1,013,520 | |
21 | 8.00 | 56.00 | 12,600 | 705,600 | 929,600 | 1,182,440 | |
22 | V90*90 | 7.00 | 56.00 | 12,600 | 705,600 | 929,600 | 1,182,440 |
23 | 8.00 | 62.00 | 12,600 | 781,200 | 1,029,200 | 1,309,130 | |
24 | 9.00 | 70.00 | 12,600 | 882,000 | 1,162,000 | 1,478,050 | |
25 | V100*100 | 7.00 | 62.00 | 12,600 | 781,200 | 1,029,200 | 1,309,130 |
26 | 8.00 | 67.00 | 12,600 | 844,200 | 1,112,200 | 1,414,705 | |
27 | 10.00 | 84.00 | 12,600 | 1,058,400 | 1,394,400 | 1,773,660 | |
28 | 10.00 | 90.00 | 12,600 | 1,134,000 | 1,494,000 | 1,900,350 | |
29 | V120*120 | 8.00 | 88.20 | 13,000 | 1,146,600 | 1,499,400 | 1,898,505 |
30 | 10.00 | 109.20 | 13,000 | 1,419,600 | 1,856,400 | 2,350,530 | |
31 | 12.00 | 130.20 | 13,000 | 1,692,600 | 2,213,400 | 2,802,555 | |
32 | V125*125 | 10.00 | 114.78 | 13,000 | 1,492,140 | 1,951,260 | 2,470,640 |
33 | 12.00 | 136.20 | 13,000 | 1,770,600 | 2,315,400 | 2,931,705 | |
34 | V130*130 | 10.00 | 118.80 | 13,000 | 1,544,400 | 2,019,600 | 2,557,170 |
35 | 12.00 | 140.40 | 13,000 | 1,825,200 | 2,386,800 | 3,022,110 | |
36 | V150*150 | 10.00 | 138.00 | 14,500 | 2,001,000 | 2,553,000 | 3,182,625 |
37 | 12.00 | 163.98 | 14,500 | 2,377,710 | 3,033,630 | 3,781,789 | |
38 | 15.00 | 201.60 | 14,500 | 2,923,200 | 3,729,600 | 4,649,400 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên chưa bao gồm phí VAT(10%)
+ Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, sẽ biến động theo thị trường. Để biết giá cụ thể tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ theo SĐT: 0944.939.990
Mua sắt thép hình V An Khánh ở đâu uy tín, chất lượng?
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT hiện nay đang được đánh giá là công ty đi đầu trong lĩnh vực phân phối tôn thép chất lượng số 1 thị trường hiện nay.
Mạnh Tiến Phát là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng. Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết giá sắt thép hình V An Khánh mà Mạnh Tiến Phát đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH SX TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính: Toà nhà Mạnh Tiến Phát số 550 đường Cộng Hoà -Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Di Động: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0902.505.234
Phòng Kinh Doanh: 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67
Email: thepmtp@gmail.com
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….