Thép góc không đều cạnh và kích thước thép chữ L tiêu chuẩn
Thép góc không đều cạnh hay gọi một cách thông thường là thép góc L. Khác hoàn toàn với thép V có hai cạnh bằng nhau thép góc L có chiều dài hai cạnh không đều. Thép góc không đều là loại sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong thực tế với nhiều ưu điểm.
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về loại thép đặc biệt này. Kích thước thép chữ L như thế nào và tính ứng dụng của nó nhé.
Thép góc không đều cạnh là gì
Thép góc không đều cạnh là sản phẩm được thiết kế và sản xuất theo hình dạng chữ L. Loại thép này có nhiều đặc điểm nổi bật như: độ cứng cao, chắc chắc cao, đặc, độ bền bỉ cao…. Thép L thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu áp lực lớn như cầu đường…. Bởi thép L có khả năng chịu được cường độ cực lớn áp lực vầ độ rung cao.
Thép chữ L gần giống với thép hình chữ V nên nhiều người vẫn hay nhầm lẫn giữa hai loại thép này. Sau đây cùng xem loại thép chữ L này có những gì đặc biệt.
1/ Các loại thép góc chữ L
Khả năng chịu đựng được những áp lực lớn và các điều kiện thời tiết đặc thù nên thép L được sử dụng tại nhiều những hạng mục công trình khác nhau. Thép góc chữ L được phân loại như sau:
Thép góc mạ kẽm
Đặc thù khí hậu của nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa nên độ ẩm không khí cao bởi thế sắt thép thường dễ bị hao mòn, gỉ sét ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Chính vì thế thép góc mạ kẽm ra đời để khắc phục những vấn đề đó. Thép góc mạ kẽm được rất nhiều người quan tâm và sử dụng ngày nay.
Với đặc tính của những nguyên vật liệu này là khả năng hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu và chịu đựng được sự ăn mòn.
Thép góc mạ kẽm nhúng nóng
Cũng giống như thép góc mạ kẽm khi trải qua quá trình nhúng nóng nên được gọi là thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng, lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ lớp sắt thép bên trong khỏi những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường bên ngoài sau khi các sản phẩm sắt thép sản xuất xong.
Thép góc đen
Giống với tên gọi của nó thép góc đen có màu đen hoặc xanh đen. Do trong quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước. Nên sau khi ra thành phẩm thép thường có màu đen và xanh đen. Loại thép góc đen này cũng rất được ưa chuộng và được sử dụng rất nhiều trong thực tế.
2/ Tiêu chuẩn thép góc không đều cạnh
Thép góc không đều cạnh được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn cao. Mục đích là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Sau đây là một số mác thép chữ L hiện nay:
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
Ứng dụng của thanh thép chữ L
Với những ưu điểm nổi trội của thép chữ L mà loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp. Các ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp cũng được sử dụng phổ biến. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….
Cùng với nhiều ứng dụng khác trong kết cấu cầu đường, kết cấu nhà xưởng, kết cấu cầu, kết cấu tàu, thuyền, bến phà, …. Bên cạnh đó trọng lượng thép cũng là một phần quan trọng đóng góp vào tính ứng dụng của công trình.
Kích thước thép chữ L
Kích thước thép chữ L vô cùng đa dạng. Được sử dụng trong nhiều công trình với nhiều mục đích khác nhau. Với mỗi công trình xây dựng có yêu cầu khác nhau về mặt kỹ thuật sẽ ứng dụng những loại thép hình chữ L riêng biệt.
Khối lượng thép L
Trong đó, A : chiều rộng cánh lớn, B : chiều rộng cánh nhỏ, t : chiều dày cánh, R : bán kính lượn trong, r : bán kính lượn cánh.
– Ví dụ ký hiệu quy cách thép L cán nóng. Thép L có kích thước 60x40x5, cấp chính xác B : L60x40x5B TCVN 1657 – 1993
– Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức : S = [ t(A + B – t) + 0.2416(R2 – 2r2) ] * 1/100
– Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85 kg/dm3
Bảng tra thép hình L
Sau đây là bảng tra chi tiết về thép góc không đều cạnh loại 1 và loại 2 :
Các đặc trưng hình học | ||||||||||||||||||||
Các kích thước chuẩn(mm) | Diện tích MCN (cm2) | Khối lượng (kg/m) | Tọa độ trọng tâm | Mô men quán tính | Bán kính quán tính (cm) | Tan | Mô men kháng uốn (cm3) | |||||||||||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Min Ix | ix | iy | Max ix | Min iy | Wx | wy | ||||
L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 29,66 | 23,3 | 6,36 | 2,15 | 1210 | 200 | 1290 | 125 | 6,39 | 2,6 | 6.58 | 2,05 | 0,263 | 88,7 | 29,2 | |
L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8,5 | 37,47 | 29,4 | 8,61 | 1,92 | 2440 | 223 | 2520 | 147 | 8,08 | 2,44 | 8,2 | 1,98 | 0,182 | 149 | 31,5 | |
L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8,5 | 42,95 | 33,7 | 8,99 | 1,89 | 2790 | 238 | 2870 | 160 | 8,07 | 2,35 | 8,18 | 1,93 | 0,173 | 174 | 33,5 | |
L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9,5 | 46,22 | 36,3 | 11 | 1,76 | 4370 | 245 | 4440 | 168 | 9,72 | 2,3 | 9,8 | 1,9 | 0,136 | 229 | 33,8 | |
L300x90 | 13 | 17 | 19 | 9,5 | 52,67 | 41,3 | 11,3 | 1,75 | 4940 | 259 | 5020 | 181 | 9,68 | 2,22 | 9,76 | 1,85 | 0,128 | 265 | 35,8 | |
L350X100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57,74 | 45,3 | 13 | 1,87 | 7440 | 362 | 7550 | 251 | 11,3 | 2,5 | 11,4 | 2,08 | 0,124 | 338 | 44,5 | |
L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68,59 | 53,8 | 15,4 | 1,77 | 11500 | 388 | 11600 | 277 | 12,9 | 2,38 | 13 | 2,01 | 0,0996 | 468 | 47.1 |
(Thép góc không đều cạnh loại 1)
Các đặc trưng hình học | |||||||||||||||||||
Các kích thước chuẩn(mm | Diện tích MCN (cm2) | Khối lượng (kg/m) | Tọa độ trọng tâm | Mô men quán tính | Bán kính quán tính (cm) | Tan | Mô men kháng uốn (cm3) | ||||||||||||
HxB | t | r1 | r2 | Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Min Ix | ix | iy | Max ix | Min iy | Wx | Wy | ||||
L90X75 | 9 | 8,5 | 6 | 14,04 | 11,0 | 2,75 | 2,00 | 109,0 | 68,81 | 143,0 | 34,1 | 2,78 | 2,20 | 3,19 | 1,56 | 0,68 | 17,40 | 12,40 | |
L100x75 | 7 | 10 | 5 | 11,87 | 9,32 | 3,06 | 1,83 | 118,0 | 56,9 | 144 | 30,8 | 3,15 | 2,19 | 3,49 | 1,61 | 0,55 | 17,00 | 10,00 | |
L100x75 | 10 | 10 | 7 | 16,50 | 13,00 | 3,17 | 1,94 | 159,0 | 76,1 | 194,0 | 41,3 | 3,11 | 2,15 | 3,43 | 1,58 | 0,54 | 23,30 | 13,70 | |
L125x75 | 7 | 10 | 5 | 13,62 | 10,70 | 4,10 | 1,64 | 219,0 | 60,4 | 243,0 | 36,4 | 4,01 | 2,11 | 4,23 | 1,64 | 0,36 | 26,10 | 10,30 | |
L125x75 | 10 | 10 | 7 | 19,00 | 14,90 | 4,22 | 1,75 | 299,0 | 80,8 | 330,0 | 49,0 | 3,96 | 2,06 | 4,17 | 1,61 | 0,36 | 36,10 | 14,10 | |
L125x75 | 13 | 10 | 7 | 24,31 | 19,10 | 4,35 | 1,87 | 376,0 | 101,0 | 415,0 | 61,9 | 3,93 | 2,04 | 4,13 | 1,60 | 0,35 | 46,10 | 17,90 | |
L125x90 | 10 | 10 | 7 | 20,50 | 16,10 | 3,95 | 2,22 | 318,0 | 138,0 | 380,0 | 76,2 | 3,94 | 2,59 | 4,30 | 1,93 | 0,51 | 37,20 | 20,30 | |
L125x90 | 13 | 10 | 7 | 26,26 | 20,60 | 4,07 | 2,34 | 401,0 | 173,0 | 477,0 | 96,3 | 3,91 | 2,57 | 4,26 | 1,91 | 0,50 | 47,50 | 25,90 | |
L150x90 | 9 | 12 | 6 | 20,94 | 16,40 | 4,95 | 1,99 | 485,0 | 133,0 | 537,0 | 80,4 | 4,81 | 2,52 | 5,06 | 1,96 | 0,36 | 48,20 | 19,00 | |
L150x90 | 12 | 12 | 8,5 | 27,36 | 21,50 | 5,07 | 2,10 | 619,0 | 167,0 | 685,0 | 102,0 | 4,76 | 2,47 | 5,00 | 1,93 | 0,36 | 62,30 | 24,30 | |
L150x100 | 9 | 12 | 6 | 21,84 | 17,10 | 4,76 | 2,30 | 502,0 | 181,0 | 579,0 | 104,0 | 4,79 | 2,88 | 5,15 | 2,18 | 0,44 | 49,10 | 23,50 | |
L150x100 | 12 | 12 | 8,5 | 28,56 | 22,40 | 4,88 | 2,41 | 642,0 | 228,0 | 738,0 | 132,0 | 4,14 | 2,83 | 5,09 | 2,15 | 0,44 | 63,40 | 30,10 | |
L150x100 | 15 | 12 | 8,5 | 35,25 | 27,70 | 5,00 | 2,53 | 782,0 | 276,0 | 897,0 | 161,0 | 4,71 | 2,80 | 5,04 | 2,14 | 0,43 | 78,20 | 37,00 |
(Thép góc không đều cạnh loại 2)
Báo giá thép hình L mới nhất
Sau đây là bảng báo giá thép hình L mới nhất hôm nay. Các bạn tham khảo qua bảng báo giá này. Lưu ý giá có thể thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường. Để biết thêm chi tiết bạn nên liên lạc trước với nhà cung cấp.
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá thép hình L đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,400 | 101,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,400 | 138,650 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,400 | 181,400 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,400 | 228,650 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,400 | 282,650 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,400 | 360,650 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,400 | 428,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,400 | 402,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,400 | 478,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,400 | 553,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,400 | 434,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,400 | 515,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,400 | 596,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,400 | 551,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,400 | 637,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,400 | 722,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,400 | 625,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,400 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,400 | 816,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,400 | 914,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,400 | 1,131,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,400 | 2,204,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,400 | 2,738,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,400 | 3,230,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,400 | 2,864,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,400 | 4,430,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,400 | 2,952,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,400 | 3,500,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,400 | 3,425,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,400 | 4,085,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,400 | 5,060,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,400 | 4,760,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,400 | 5,900,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,400 | 6,785,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,400 | 8,945,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,400 | 11,000,000 |
Với những chia sẻ trên bạn đã hiểu rõ về loại thép đặc biệt này rồi phải không nào. Hi vọng qua những thông tin chi tiết được nêu ra trên đây bạn đã biết kích thước thép chữ L như thế nào cũng như quy cách thép hình L, giá thép hình L thời điểm hiện tại với những đặc điểm nổi bật và ứng dụng tuyệt vời mà loại thép này mang lại cho chúng ta.
Quý khách hàng muốn mua thép hình L, theo dõi thông tin báo giá thép hình chữ L mới nhất, cập nhật tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ tới địa chỉ:
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Hotline 24/7 : 0917.63.63.67 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0936.600.600 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 Phòng Kinh Doanh
Email : thepmtp@gmail.com